Tenge Kazakhstan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tenge (tiếng Kazakh: теңге, teñge) là tiền tệ của Kazakhstan. Một tenge được chia ra thành 100 tïın (тиын, tiyin, tijin). Mã ISO 4217 là KZT. 

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi Liên Xô tan rã, 15 quốc gia Liên Xô cũ vẫn muốn duy trì một hệ thống tiền tệ chung như trước đây để duy trì mối quan hệ giữa các quốc gia này. Tuy nhiên việc duy trì hệ thống như vậy đòi hỏi sự đồng thuận của các quốc gia này về mục tiêu tài khóa, ngân sách, một tổ chức chung để giám sát, và các nguyên tắc chung về hệ thống ngân hàng và trao đổi ngoại tệ. Điều này không thể thực hiện trong điều kiện kinh tế và chính trị thời bấy giờ.

Ngày 12 tháng 11 năm 1993, Tổng thống Kazakhstan ra sắc lệnh về việc ra mắt đồng tiền của nước Cộng hòa Kazakhstan. Tiền tenge được lưu hành ngày 15 tháng 11 năm 1993 để thay thế rúp Liên Xô với tỉ giá 1 tenge = 500 rúp. Năm 1995, xưởng in tiền tenge được thành lập ở Kazakhstan.

Biểu tượng[sửa | sửa mã nguồn]

Biểu tượng tenge Kazakhstan.

Biểu tượng Tenge: ₸ được bắt đầu sử dụng ngày 20 tháng 3 năm 2007. Biểu tượng này là kết quả của cuộc thi thiết kế biểu tượng cho tiền Tenge được tổ chức bởi Ngân hàng quốc gia Kazakhstan. Mã Unicode của Tenge là U+20B8.[1]

Tiền xu[sửa | sửa mã nguồn]

1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 tenge

Tiền xu mới được ra mắt năm 1998. Năm 2002, đồng xu 100 tenge được ra mắt để thay thế tiền giấy có mệnh giá tương đương. Đồng xu mệnh giá 2 tenge được ra đời cuối năm 2005. Tiền xu được lưu hành hiện tại có các mệnh giá: 1 tenge, 2 tenge, 5 tenge, 10 tenge, 20 tenge, 50 tenge, và 100 tenge.

Tiền xu tenge (1997–hiện tại)[2]
Hình ảnh Mệnh giá Thông số kỹ thuật Mô tả Ngày tháng
Đường kính Khối lượng Mặt trước Mặt sau đúc lưu hành thu hồi lưu hành
[1] 1 tenge 15 mm 1,63g mệnh giá năm, biểu trưng Kazakhstan 1997~hiện tại 11 tháng 11 năm 1998 hiện hành
[2] 2 tenge 16 mm 1,84 g
[3] 5 tenge 17,27 mm 2,18 g
[4] 10 tenge 19,56 mm 2,81 g
[5] 20 tenge 18,27 mm 2,9 g mệnh giá năm, biểu trưng Kazakhstan 1997~hiện tại 11 tháng 11 năm 1998 hiện hành
[6] 50 tenge 23 mm 4,7 g
[7] 100 tenge 24,5 mm 6,65 g 2002~hiện tại 1 tháng 7 năm 2002
Biểu tượng Tenge (₸) dùng tại bảng thông báo tỉ giá hoái đoái tại Almaty

Tiền giấy[sửa | sửa mã nguồn]

1993[sửa | sửa mã nguồn]

1993
Hình Giá trị Thời gian
Mặt trước Mặt sau Phát hành Bãi bỏ
1 tiyn 1993 2001
2 tiyn
5 tiyn
10 tiyn
20 tiyn
50 tiyn
1 tenge 2012-2018
3 tenge
5 tenge
10 tenge
20 tenge
50 tenge
100 tenge
200 tenge 1994
500 tenge
1,000 tenge
2,000 tenge 1996
5,000 tenge 1998
10,000 tenge 2003

2006[sửa | sửa mã nguồn]

2006
Image Value Thời gian phát hành
Obverse Reverse
200 tenge 2006-2016[3]
500 tenge
1,000 tenge
2,000 tenge
5,000 tenge
10,000 tenge

2011-2014[sửa | sửa mã nguồn]

Ngân hàng quốc gia Kazakhstan phát hành tiền giấy năm 2011, 2012, 2013 và 2014 với mệnh giá 1.000, 2.000, 5.000, và 10.000 tenge.[4][5][6][7] Ngày 1 tháng 12 năm 2015, tiền giấy mệnh giá 20.000 tenge được lưu hành[8]

Tỉ giá hối đoái và lạm phát[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉ giá hối đoái qua các năm[9]
USD EUR RUB
1999 119.52 130.00 4.82
2000 142.13 134.40 5.05
2001 146.74 132.40 5.04
2002 153.28 144.68 4.89
2003 n/a 168.79 4.87
2004 136.04 169.04 4.72
2005 132.88 165.42 4.70
2006 126.09 158.27 4.64
2007 122.55 167.75 4.79
2008 120.30 177.04 4.86
2009 147.50 205.67 4.66
2010 147.35 195.67 4.85
2011 146.62 204.11 5.00
2012 (Jan) 148.38 191.27 4.73
2014-4-14 182.02 252.72 5.11
Tỉ lệ lạm phát hàng năm, %[10]
1994 1160.262
1995 60.388
1996 28.763
1997 11.321
1998 1.880
1999 18.095
2000 10.001
2001 6.582
2002 6.686
2003 7.001
2004 7.011
2005 7.868
2006 8.400
2007 18.772
2008 9.484
2009 6.377
2010 7.969
2011 7.429
2012 6.0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Unicode 5.2.0 (August 2009)”. FileFormat.info. tháng 8 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ The national Bank of Kazakhstan.
  3. ^ Tenge Banknotes Of 2006 Withdrawn In Kazakhstan
  4. ^ Kazakhstan new date (2012) non-commemorative 10,000-tengé note confirmed Lưu trữ 2015-02-06 tại Wayback Machine BanknoteNews.com.
  5. ^ Kazakhstan new 5,000-tengé note confirmed Lưu trữ 2015-02-06 tại Wayback Machine BanknoteNews.com.
  6. ^ Kazakhstan new 2,000-tenge note confirmed Lưu trữ 2015-02-06 tại Wayback Machine BanknoteNews.com.
  7. ^ Kazakhstan new 1,000-tenge note confirmed Lưu trữ 2015-02-04 tại Wayback Machine BanknoteNews.com.
  8. ^ Kazakhstan new 20,000-tenge note (B144) confirmed Lưu trữ 2015-12-08 tại Wayback Machine BanknoteNews.com.
  9. ^ The National Bank of Kazakhstan. “Official Foreign Exchange Rates on average for the period”. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2012.
  10. ^ The National Bank of Kazakhstan. “Price Indices Data”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]