Thành viên:LĐK
(Đổi hướng từ Thành viên:Khánh Snake)
Hiện Wikipedia đang có 912.596 thành viên với 1.283.909 bài.
Thông tin
Thông tin cá nhân | Quyền hạn | ||||
---|---|---|---|---|---|
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
| |||||
Hoạt động wiki | Công cụ và thiết bị | ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
|||||
|
Tuyên bố
![]() | Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Quan tâm, tham gia đóng góp và hoàn thiện
- Nguyễn Thị Lệ Kim (viết chính)
- Châu Tuyết Vân
- Châu Ngọc Tuyết Sang (viết chính)
- Hồ Thanh Phong (viết cùng bạn NhacNy2412)
- Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ (viết chính)
- Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ (viết chính)
- Bạc Thị Khiêm (viết chính)
- Hồ Thanh Ân (viết chính)
- Ngần Ngọc Nghĩa (viết chính)
- Nguyễn Thị Kim Hà (viết chính)
- VTC News
- Nguyễn Thị Thu Ngân (viết chính)
- Trương Ngọc Để (viết chính)
- Hứa Văn Huy (viết chính)
- Nguyễn Thị Mộng Quỳnh (viết chính)
- Nguyễn Thanh Huy (viết chính)
- Nguyễn Ngọc Minh Hy (viết chính)
- Trần Hồ Duy (viết chính)
- Ngô Thị Thuỳ Dung (viết chính)
- Công Lý (báo) (viết chính)
- Nguyễn Đình Khôi (viết chính)
- Liên Thị Tuyết Mai (viết chính)
- Sơn La (báo) (viết chính)
- Nguyễn Văn Đáng (viết chính)
- Lê Trần Kim Uyên (viết chính)
- Lê Trọng Hinh (viết chính)
- Nguyễn Thiên Phụng
Bài cần theo dõi
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Cảm ơn vì đã chú ý đến Trường phổ thông liên cấp Nguyễn Siêu
![]() |
Ngôi sao Nguyên bản | |
:) DrifAssault (thảo luận) 12:51, ngày 13 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Chống phá hoại |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Cần mẫn |
Tặng anh một ngôi sao vì những đóng góp tích cục cho Wikipedia Tiếng Việt trong khoảng thời gian gần đây !
Mà anh là quản lý của chị Nul ạ :33 Em hâm mộ chị lắm luôn á 😘 ~ Đặng Vũ Lân (talk) 14:33, ngày 3 tháng 6 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Biên tập viên |
Phan Nhật Minh chúc anh Khánh sẽ thành công trên con đường nhé Phanminh204 (thảo luận) 10:13, ngày 4 tháng 12 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Đặc biệt |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
- 19:06, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Bản mẫu:Thành viên yêu thích Go Youn-jung (sử | sửa đổi) [227 byte] MTRIProd (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Userbox|id=45px|info=Thành viên này yêu thích '''Jung So-min'''|info-c=#33CCFF|border-c=#0000FF|usercategory=Thành viên ngưỡng mộ Lý Thường Kiệt}} <noinclude> Jung So-min </noinclude>”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Userbox:Thành viên yêu thích Jung So-min”
- 18:02, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Ngô Bá Hòa (sử | sửa đổi) [1.985 byte] Huongmat12 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ngô Bá Hòa là một nhà thơ trẻ người Tày có nhiều tác phẩm nổi bật. Thơ anh được nhiều độc giả biết đến và được đưa vào làm đề thi cho chương trình giảng dạy cấp THCS. Thơ anh cũng được in trên nhiều báo, tạp chí và những ấn phẩm sách. === Tiểu sử === Ngô Bá Hòa sinh năm 1987 tại Lạng Sơn Hiện đang làm biên tập chương trình truyền hình Ngôi sao Bole…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:49, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Masao Uchibori (sử | sửa đổi) [1.673 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |name = Masao Uchibori |native_name = {{nobold|内堀 雅雄}} |native_name_lang = ja |image = 福島県 知事 内堀雅雄.jpg |caption = |office = Thống đốc Tỉnh Fukushima |term_start = 12 tháng 11, 2014 |term_end = nay |predecessor = Yūhei Satō |successor = |birth_date = {{birth date and age|df=y|1964|3|26}} |birth_place = Thành phố Nagano, Tỉnh N…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:27, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Kefe (tỉnh) (sử | sửa đổi) [5.593 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Tỉnh Kefe)
- 15:49, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Cục Khí tượng (Hàn Quốc) (sử | sửa đổi) [4.403 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{unreliable sources|date=August 2015}} {{Infobox government agency |agency_name = '''Cục Khí tượng'''<br>기상청 |nativename = |nativenae_a = |nativename_r = |logo = Korea Meteorological Administration Logo (vertical).svg |logo_width = 200px |logo_caption = |seal = |seal_width = |seal_caption = |formed = {{Start date and age|1990|12|27}} |superseding = Central Meteorological Office <br> Korea Meteoro…”)
- 15:32, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Máy quét vân tay (sử | sửa đổi) [8.922 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Electronic device used to capture a digital image of the fingerprint pattern}} thumb|A stand-alone fingerprint scanner, such as one used at the [[wikt:Entrance|entrance to a building|206x206px]] '''Máy quét vân tay''' (tiếng Anh: ''Máy quét vân tay'') hay '''Thiết bị nhận dạng vân tay''' là các hệ thống bảo mật dựa trên sinh trắc học. Chúng đư…”)
- 14:37, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Seoul Battery (xổ số pin ác quy) (sử | sửa đổi) [16 byte] 116.96.78.19 (thảo luận) (Pin ác quy) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:31, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Đại Ân (sử | sửa đổi) [263 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{trang định hướng}} '''Đại Ân''' có thể là: * Xã '''Đại Ân 1''' thuộc huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam * Xã '''Đại Ân 2''' thuộc huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam”)
- 13:54, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Yedisan (sử | sửa đổi) [5.182 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Yedisan)
- 13:25, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Ceri(IV) perrhenat (sử | sửa đổi) [2.387 byte] Ccv2020 (thảo luận | đóng góp) (Hợp chất rất khó kiếm thông tin, nay tạo bài tăng tính độc lạ cho dự án)
- 11:15, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Bộ Tư pháp (Hàn Quốc) (sử | sửa đổi) [16.809 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|South Korean executive department in charge of law enforcement}} {{Infobox government agency|agency_name=Bộ Tư pháp</br>법무부|nativename_a=|nativename_r=|seal=|logo=Ministry of Justice of the Republic of Korea Logo (vertical).svg|logo_caption=Huy hiệu của Bộ Tư pháp|formed=17 tháng 7 năm 1948|jurisdiction=Chính phủ Hàn Quốc|headquarters=Tòa nhà liên hợp chính phủ Gwacheon 1, 47, Gwanmun-ro, Gwacheon|G…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:26, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Gianluca Saro (sử | sửa đổi) [5.620 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Ý (sinh 2000)}} {{Infobox football biography |name = Gianluca Saro |image = |caption = |fullname = |birth_date = {{birth date and age|2000|6|25|df=yes}} |birth_place = San Daniele del Friuli, Ý |height = 1,80 m<ref name="auto">{{Cite web|access-date=3 February 2022|url=https://www.worldfootball.net/player_summary/gianluca-saro/| archive-url=https://web.arch…”)
- 09:12, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Danh sách loài họ Chồn hôi (sử | sửa đổi) [27.505 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|[[Chồn hôi sọc (''Mephitis mephitis'')|alt=]] Họ Chồn hôi (Mephitidae) là một họ thú thuộc Bộ Ăn thịt (Carnivora), gồm chồn hôi và lửng hôi. Trong tiếng Anh, mỗi loài trong họ này được gọi là ''mephitid''. Các loài chồn hôi phổ biến trên khắp châu Mỹ, trong khi các loài lửng hôi xuất hiện ở quầ…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:56, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Emanuel Aiwu (sử | sửa đổi) [4.906 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Áo}} {{Infobox football biography | name = Emanuel Aiwu | image = FC RB Salzburg gegen SK Rapid Wien (2022-04-03) 33.jpg | image_size = | caption = Aiwu thi đấu cho Rapid Wien vào năm 2022 | fullname = | birth_date = {{birth date and age|2000|12|25|df=yes}} | birth_place = Linz, Áo | height = 1,85 m | position = Hậu vệ | currentclub = Cremonese | clubnumb…”)
- 08:54, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Zaporizhzhia (định hướng) (sử | sửa đổi) [1.354 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Zaporizhzhia)
- 08:38, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Zaporizhzhia (vùng) (sử | sửa đổi) [10.492 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (vùng Zaporizhzhia)
- 07:59, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Burt Bacharach (sử | sửa đổi) [6.032 byte] DangTungDuong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist | image = Burt Bacharach 1972.JPG | caption = Bacharach năm 1972 | birth_name = Burt Freeman Bacharach | birth_date = {{birth date|1928|5|12}} | birth_place = Kansas City, Missouri, Mỹ | death_date = {{death date and age|2023|2|8|1928|5|12}} | death_place = Los Angeles, California, Mỹ | years_active = 1950–2023 | occupation = {{hlist|Composer|songwriter|record producer|piani…”) tên ban đầu là “Burt Bucharach”
- 07:33, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Yamaguchi Natsuo (sử | sửa đổi) [7.693 byte] Lee Gok Da (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Natsuo Yamaguchi | image = Natsuo Yamaguchi 20220929.jpg | caption = | office = President of Komeito | term_start = 8 September 2009 | term_end = | predecessor = Akihiro Ota | successor = | constituency = | office2 = Member of the House of Councillors | term_start2 = 29 July 2001 | term_end2 = | predecessor2 = | successor2 = | constituency2 = Tokyo | o…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:01, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Wizardry (sử | sửa đổi) [10.044 byte] Thangkhoacam (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=May 2022}} {{About|the series of video games by Sir-Tech|the first game in the series|Wizardry: Proving Grounds of the Mad Overlord{{!}}''Wizardry: Proving Grounds of the Mad Overlord''|the unrelated 1985 video game by The Edge|Wizardry (The Edge){{!}}''Wizardry'' (The Edge)|the term as used in real life and fiction|Magic (supernatural)|and|Magic in fiction}} {{short description|Series of role-playing video games}} {{Infobox video game s…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 06:01, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Hạt của Romania (sử | sửa đổi) [37.111 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Hạt của Romania)
- 04:30, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Hội chứng cướp máu động mạch dưới đòn (sử | sửa đổi) [17.802 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Subclavian steal syndrome”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:23, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Lethrinus reticulatus (sử | sửa đổi) [4.202 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:13, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Đoàn Hải Quân (sử | sửa đổi) [4.922 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Nguyễn Trọng Long | image = | caption = | fullname = Đoàn Hải Quân | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1997|02|12}} | birth_place = Việt Nam | height = {{height|m=1,78}}<ref>{{cite web|url=https://vpf.vn/player/doan-hai-quan/|title=Đoàn Hải Quân|website=Vietnam Professional Football}}</ref> | position = Tiền vệ | currentclub = Câu lạc bộ bóng đ…”)
- 03:52, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Kana Nakayama (sử | sửa đổi) [980 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Cần biên tập}}{{Tên người Nhật}}{{Thông tin nhân vật | tên = Kana Nakayama<br>中山果奈 | ngày sinh = 1991 | nơi sinh = | quốc tịch = {{flag|Nhật Bản}} | học vấn = Đại học Tokyo | năm hoạt động = 2019–nay | nổi tiếng = Phát thanh viên | quê quán = Thành phố Hiroshima, tỉnh Hiroshima, Nhật Bản | công việc = Phát thanh viên của Đài NHK | tổ chức = }} {{…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:45, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Abass Cheikh Dieng (sử | sửa đổi) [5.052 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cựu cầu thủ bóng đá Sénégal (sinh 1985)}} {{Infobox football biography | name = Abass Dieng | image = Dieng Cheikh Abass.jpg | fullname = Abass Cheikh Dieng | birth_date = {{birth date and age|1985|1|1|df=yes}} | birth_place = Saint-Louis, Sénégal | height = {{height|m=1,82}} | position = Tiền vệ (bóng đá)#Tiền vệ tấn công|Tiền v…”)
- 03:43, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Hội chứng Dressler (sử | sửa đổi) [7.544 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Dressler syndrome”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:09, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Lucy Greenish (sử | sửa đổi) [8.813 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch}} {{Infobox person | name = Lucy Greenish | image = Lucy Greenish architect in the 1910s (sq cropped).jpg | alt = <!-- descriptive text for use by speech synthesis (text-to-speech) software --> | caption = Greenish in the 1910s | birth_name = Lucy Adelaide Greenish | birth_date = {{Birth date|1888|11|09|df=y}} | birth_place = Brisbane, Australia | death_date…”)
- 02:29, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Lethrinus microdon (sử | sửa đổi) [6.750 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:24, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Péter Baráth (sử | sửa đổi) [7.181 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Hungary (sinh 2002)}} {{Hungarian name|Baráth Péter}} {{Infobox football biography | name = Péter Baráth | image = | image_size = | fullname = Péter Baráth<ref>{{cite web |url=https://www.fifadata.com/documents/FU17WC/2019/pdf/FU17WC_2019_Squadlists.pdf |title=FIFA U-17 World Cup Brazil 2019: List of Players: Hungary |publisher=FIFA |page=11 |date=31 October 2019 |archive-url=https://web.arc…”)
- 02:04, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Valmir Veliu (sử | sửa đổi) [6.059 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Kosovo}} {{Infobox football biography | name = Valmir Veliu | image = | caption = | fullname = Valmir Veliu | birth_date = {{Birth date and age|2000|6|4|df=yes}} | birth_place = Podujevo, Serbia và Montenegro | height = 1,77 m<ref>{{cite web|url=https://www.gaziantepfk.org/branslar/futbol/profesyonel-a-futbol-takimi/valmir-veliu |title=Valmir Veliu |publisher…”)
- 01:24, ngày 5 tháng 6 năm 2023 Daveed Diggs (sử | sửa đổi) [7.694 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Daveed Diggs”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Thêm thẻ nowiki
- 18:51, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Fuji FA-200 Aero Subaru (sử | sửa đổi) [5.649 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fuji FA-200 Aero Subaru”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:00, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất (sử | sửa đổi) [114.472 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (new)
- 17:18, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Đường N54 (Ireland) (sử | sửa đổi) [6.429 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (new)
- 16:17, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Clara Stauffer (sử | sửa đổi) [9.983 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (new)
- 15:06, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Nicola Bagnolini (sử | sửa đổi) [4.405 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Ý (sinh năm 2004)}} {{Infobox football biography | name = Nicola Bagnolini | image = | fullname = | birth_date = {{birth date and age|df=yes|2004|3|14}} | birth_place = Cesena, Ý | height = 1,97 m<ref>{{Cite web|url=https://www.corrierecesenate.it/Sport/Il-savignanese-Nicola-Bagnolini-convocato-al-ritiro-con-la-prima-squadra-del-Bologna|title=Il savignanese Nicola…”)
- 14:50, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Chính phủ Park Geun-hye (sử | sửa đổi) [31.496 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government cabinet | cabinet_name = Chính phủ Park Geun-hye | cabinet_number = Park Geun-hye | jurisdiction = Hàn Quốc | flag = Flag of South_Korea.svg | flag_border = | incumbent = | image = Park_Geun-hye_presidential_portrait.png | caption = | date_formed = {{start date|2013|02|25|df=y|p=y}} | date_dissolved…”)
- 14:35, ngày 4 tháng 6 năm 2023 NHK Educational TV (sử | sửa đổi) [1.539 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television channel | name = NHK Educational TV | logo = NHKEテレロゴ2020-.svg | logo_size = 200px | logo_alt = | image = | sister_channels = NHK General TV <br /> NHK BS1 <br /> NHK BS Premium <br /> NHK BS4K <br /> NHK BS8K | launch_date = {{start date and age|1959|1|10}} | closed_date = | picture_format = 1080i HDTV<br/>{{small|(giảm xuống 480i cho tín hiệu SDTV)}} | network = | owner = NHK |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:10, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Hoàng Hoán Trung (sử | sửa đổi) [1.629 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hoàng Hoán Trung''' ({{Lang-zh|c=黄焕中}}) là một nhà vật lý người Trung Quốc. Hoàng Hoán Trung tốt nghiệp cử nhân tại Đại học Phúc Đán năm 1984, sau đó tốt nghiệp bằng tiến sĩ tại Viện Công nghệ Massachusetts năm 1990.<ref name="hep">{{INSPIRE-HEP author}}</ref><ref name="ucla">{{cite news|title=Huan Huang|publisher=University of California, Los Angeles|url=https://www.pa.ucla.edu/facul…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:41, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Alan (cầu thủ bóng đá, sinh 2000) (sử | sửa đổi) [4.542 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Brasil (sinh 2000)}} {{Portuguese name|de Souza|Guimarães}} {{Infobox football biography | name = Alan | image = | fullname = Alan de Souza Guimarães | birth_date = {{Birth date and age|2000|3|8|df=ýe}} | birth_place = São Paulo, Brasil | height = 1,61 m | position = Tiền vệ tấn công | currentclub = Moreirense (cho mượn t…”)
- 13:22, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Loizos Loizou (sử | sửa đổi) [5.274 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Síp}} {{Infobox football biography | name = Loizos Loizou | image = Loizou_2022.jpg | image_size = | caption = Loizou với Omonia vào năm 2022 | fullname = Loizos Loizou | birth_date = {{birth date and age|2003|7|18|df=yes}} | birth_place = Nicosia, Síp | height = 1,68 m | position = Tiền vệ cánh | currentclub = Omonia |…”)
- 12:51, ngày 4 tháng 6 năm 2023 TVP1 (sử | sửa đổi) [1.176 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Không nguồn}} {{Infobox television channel | name = TVP1 | logo = TVP1 2021 box-1.svg | logo_size = 200px | launch_date = {{start date and age|1952|10|25|df=y}} | owner = Đài Truyền hình Ba Lan | country = {{flag|Ba Lan}} | area = {{flag|Ba Lan}} <br/>Trung Âu | language = Tiếng Ba Lan | picture_format = 1080i HDTV<br/>{{small|(giảm xuống 576i cho tín hiệu SDTV)}} | sister_channels = TVP2<br/>TVP…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:47, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Vườn tượng (sử | sửa đổi) [8.505 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Vườn tượng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:11, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Quốc lộ T100 (sử | sửa đổi) [1.234 byte] FoxKhang684 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đường bộ Việt Nam|name=Quốc lộ T100|logo=QL T100, VNM.jpg|screenshot street=|caption_đường=|Chiều dài=25 km|Hướng đầu=Đông|Hướng cuối=Tây|Đầu={{Banner đường Việt Nam|QL|15|link=1}} tại Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn, huyện Gio Linh|Giữa=|Cuối={{Banner đường Việt Nam|QL|1|link=1}} tại xã Trung Giang, huyện Gio Linh|Tỉnh=Quảng Trị|Q_H=Gio Linh|QL_Tr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:07, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Du lịch ẩm thực (sử | sửa đổi) [7.399 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Du lịch ẩm thực)
- 11:33, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Phụ thuộc vương quyền (sử | sửa đổi) [6.846 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox dependency | name = Crown Dependencies<br />{{nobold|{{native name|fr|Dépendances de la Couronne}}<br />{{native name|gv|Croghaneyn-crooin}}}} | subdivision_type = Sovereign state | subdivision_name = United Kingdom | image_flag = Flag of the United Kingdom.svg | flag_size = 153px | flag_link = Flag of the United Kingdom | anthem = "God Save the King" <div style="display:inline-block;margin-top:0.4em;">File:God Save the King.ogg</d…”)
- 10:30, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Tu viện Đại Lavra (sử | sửa đổi) [9.972 byte] Zajzajmkhvtc90 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox monastery | name = Tu viện Đại Lavra | native_name = {{lang|el|Μεγίστη Λαύρα}} | image = Megistis Lavras 3.jpg | alt = | caption = Quang cảnh bên ngoài của tu viện | full = Tu viện Thánh của Đại Lavra | order = Thượng phụ Đại kết | established…”)
- 10:25, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Lễ chuyển giao Hồng Kông (sử | sửa đổi) [16.258 byte] Meiko21 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hong Kong handover ceremony”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:31, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Crassula (sử | sửa đổi) [229 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Crassula''' có thể là: * Chi thực vật ''Crassula'' thuộc họ Crassulaceae. * Chi động vật ''Crassula'' thuộc họ Mactridae. {{định hướng}}”)
- 09:24, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Solena (sử | sửa đổi) [265 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Solena''' có thể là: * Tên khoa học của chi thực vật ''Solena'' thuộc họ Cucurbitaceae. * Tên khoa học của chi động vật ''Solena'' thuộc họ Solenidae. {{định hướng}}”)
- 09:15, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Đường hầm Yulhyeon (sử | sửa đổi) [1.578 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox transliteration | title = Đường hầm Yulhyeon | hangul = {{linktext|율|현}} {{linktext|터널}} | hanja = {{linktext|栗|峴}} 터널 | rr = Yulhyeon Teoneol | ibox-order = ko1, ko4, ko3 }} '''Đường hầm Yulhyeon''' là một hầm đường sắt ở Hàn Quốc, được khai trương vào tháng 12 năm 2016 và hiện là hầm đường sắt dài thứ tư thế giới với chiều dài 50,3 kilômét. Đường hầm,…”)
- 08:51, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Tu viện Karakallou (sử | sửa đổi) [4.448 byte] Zajzajmkhvtc90 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox monastery | name = Tu viện Karakallou | native_name = Μονή Καρακάλλου | native_name_lang = el | image = Karakallou.jpg | alt = | caption = Quang cảnh bên ngoài tu viện | full = Tu viện Thánh Karakallou | other_names = | order = | established = Đầu thế kỷ 11 | disestablished = | dedication = Thánh Phêrô v…”)
- 08:43, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Tàu ngầm lớp Yasen (sử | sửa đổi) [54.009 byte] Kaorimuraji911 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Class of Russian nuclear-powered cruise missile submarine}} {{Use dmy dates|date=September 2020}} {|{{Infobox ship begin | infobox caption = yes | sclass = 2 }} {{Infobox ship image | Ship image = 300px | Ship caption = Cấu hình của tàu ngầm tấn công lớp Yasen }} |- {{Infobox ship image | Ship image = 300px|border | Ship caption = K-560 ''Severodvi…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:39, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Họ Vọp (sử | sửa đổi) [4.534 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mactridae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Liên kết định hướng tên ban đầu là “Mactridae”
- 08:09, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Wolverhampton Wanderers F.C. mùa giải 2023-24 (sử | sửa đổi) [31.618 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season |club=Wolverhampton Wanderers |season=2023–24 |image = |image_size = |alt = |caption = |manager={{flagicon|ESP}} Julen Lopetegui |mgrtitle=Huấn luyện viên |chairman=Jeff Shi |stadium=Molineux |league=Giải bóng đá Ngoại hạng Anh |league result=Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2023-24|'…”)
- 07:57, ngày 4 tháng 6 năm 2023 24K (sử | sửa đổi) [1.839 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''{''' {{Infobox musician|Tên=24K|Hợp tác với=Asme, Yasin, Greekazo|Năm hoạt động=2015–|Thể loại=Hip hop, rap|Nơi sinh=Stockholm|Nghề nghiệp=Rapper}} '''24K''' là một rapper người Thụy Điển đến từ Västerort, Stockholm.<ref>{{Cite web|url=https://www.kingsizemag.se/musik/24k-slapper-ny-musikvideo-se-en-grabb-fran-programmen/|title=24K släpper ny musik…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:19, ngày 4 tháng 6 năm 2023 23 (rapper) (sử | sửa đổi) [2.656 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musician|Tên thật=Karim Abdel Zerzour Rantatupa<ref>https://workhandling.stim.se/search-works/composer/ip-12262581</ref>|Ngày sinh={{Ngày sinh và tuổi|1994|10|29}}|Thể loại=Gangsta rap, hip hop|Nghề nghiệp=Rapper|Nền=|Nơi sinh=Stockholm|Năm hoạt động=2020-nay}} '''Karim Abdel Zerzour Rantatupa''' được biết đến với nghệ danh '''23''', sinh ra ở Stockholm,<ref>{{Cite web|url=https://genius.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:26, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Du lịch Nga (sử | sửa đổi) [19.617 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Du lịch Nga) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:21, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Năm 0 (định hướng) (sử | sửa đổi) [104 byte] Đào Tấn Bo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Năm 0 có thể là: *Năm 0 *Năm 0 (chính trị) {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 04:31, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Họ Trai ngọc (sử | sửa đổi) [1.093 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pteriidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Pteriidae”
- 04:25, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Họ Bàn mai (sử | sửa đổi) [1.719 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pinnidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Pinnidae”
- 03:54, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Trai tượng (sử | sửa đổi) [3.155 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Tridacninae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Tridacninae”
- 03:43, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Hạt của Litva (sử | sửa đổi) [10.587 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Hạt của Litva)
- 03:37, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Họ Điệp cánh (sử | sửa đổi) [3.739 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Anomiidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Anomiidae”
- 03:19, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Sò điệp seo (sử | sửa đổi) [1.672 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Rough scallop”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Aequipecten muscosus”
- 03:17, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Vietcetera (sử | sửa đổi) [236 byte] 116.96.78.19 (thảo luận) (Phần mềm) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:15, ngày 4 tháng 6 năm 2023 5iftyy (sử | sửa đổi) [2.308 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musician|Nghệ danh=5iftyy|Tên thật=Remon Efrem Ghide|Sinh={{Ngày sinh và tuổi|2001|07|13}}|Thể loại=Hip hop, rap|Hãng đĩa=Livet Leker|Hợp tác với=Moewgli, Einar|Năm hoạt động=2020-|Nghề nghiệp=Rapper|Nơi sinh=|Sinh tại=Stockholm, {{SVE}}}} '''Remon Efrem Ghide''', được biết đến với nghệ danh '''5iftyy''', (sinh ngày 13 th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:35, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Tommaso Barbieri (sử | sửa đổi) [5.429 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Ý (sinh 2002)}} {{Infobox football biography | name = Tommaso Barbieri | image = | fullname = Tommaso Barbieri<ref>{{cite web |url=https://www.fifadata.com/documents/FU17WC/2019/pdf/FU17WC_2019_Squadlists.pdf |title=FIFA U-17 World Cup Brazil 2019: List of Players: Italy |publisher=FIFA |page=12 |date=31 October 2019 |archiveurl=https://web.archive.org/web/20191227222540/https://www.fifadata.com/documents/FU17WC/2…”)
- 02:14, ngày 4 tháng 6 năm 2023 VC Barre (sử | sửa đổi) [2.040 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musician|Tên=VC Barre|Tên thật=Barran Çelik|Sinh={{Ngày sinh và tuổi|2003|09|29}}|Nơi sinh=Valsta, Märsta|Thể loại=Hip hop|Nghề nghiệp=Rapper|Năm hoạt động=2020-|Hãng đĩa=Grind Gang Music|Hợp tác với=Adaam, Einar, 23, 01an}} '''Baran Çelik''', được biết đến với nghệ danh '''VC Barre''', (sinh ngày 29 tháng 9 năm 2003) là m…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:58, ngày 4 tháng 6 năm 2023 01an (sử | sửa đổi) [1.242 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''01an''' là nhà sản xuất âm nhạc người Thụy Điển.<ref>{{Chú thích web|url=https://sverigesradio.se/artikel/producenten-01an-gor-sin-forsta-intervju-nagonsin|title=Producenten 01an gör sin första intervju någonsin|date=2022-02-16|website=Sveriges Radio|ngôn ngữ=sv|url-status=live|accessdate=2023-05-31}}</ref> {{Infobox musician|Tên=01an|Thể loại=Hip hop, rap|Năm hoạt động=2021-|Hợp tác với=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:10, ngày 4 tháng 6 năm 2023 Phân cấp hành chính Latvia (sử | sửa đổi) [35.147 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Phân cấp hành chính Latvia) tên ban đầu là “Phân cấp hành chính của Latvia”
- 00:08, ngày 4 tháng 6 năm 2023 1-2-3-4 Go! Records (sử | sửa đổi) [3.826 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox record label <!-- See Wikipedia:WikiProject_Music -->|name=1-2-3-4 Go! Records|image=|founded={{start date|2001}}|founder=Steve Stevenson|distributor=Revolver USA|genre=Punk rock|country=Hoa Kỳ|location=Oakland, California|website={{URL|1234gorecords.com}}|hình=Distrologo.jpg}} nhỏ|Cửa hàng bán lẻ ở Oakland '''1-2-3-4 Go! Records''' là một hãng thu âm và c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 23:59, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Mogilev (tỉnh) (sử | sửa đổi) [10.283 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Tỉnh Mogilev) tên ban đầu là “Tỉnh Mogilev”
- 17:45, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Viens m'embrasser (sử | sửa đổi) [1.494 byte] 27.66.89.135 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Viens M'embrasser | type = single | artist = Julio Iglesias | cover = Julio Iglesias Viens.jpg | language = French | English_title = "Come Hug Me" | B-side = L'amour au Grand Soleil | released = {{Start date|1981}} | length = {{Duration|m=3|s=30}} | label = CBS | writer = * Julio Iglesias * R. Ferro * M. Jourdan | producer…”) tên ban đầu là “Viens M'Embrasser”
- 16:11, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Tuyến Gold (Bangkok) (sử | sửa đổi) [12.599 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox rail line | name = Tuyến Gold<br/>สายสีทอง | color = {{rcr|BTS Skytrain|Gold}} | logo = | logo_width = 80px | image = Gold_Line_APM_at_Krung_Thonburi_01.jpg | image_width = | caption = Tàu Bombardier Innovia APM 300 tại Ga Krung Thonburi vào năm 20…”)
- 16:07, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Goalball tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023 (sử | sửa đổi) [16.104 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox basketball tournament at games | type = ASEAN Para Games 12 | year = Campuchia 2023 | logo = 100px | size = 200px | games = Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023 | host = Campuchia | venue = Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |dates = 4 – 8 tháng 6 năm 2023 | men_teams = 10 | men_gold = | men_silver = |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:51, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Du lịch Mông Cổ (sử | sửa đổi) [7.900 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Du lịch Mông Cổ) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:32, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Vitebsk (tỉnh) (sử | sửa đổi) [20.976 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (tỉnh Vitebsk)
- 14:06, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Đạo luật Hồ sơ (sử | sửa đổi) [4.745 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox U.S. legislation|name=Đạo luật Hồ sơ năm 1789<ref>{{cite book|last=Grant de Pauw|first=Linda|title=Documentary History of the First Federal Congress of the United States of America, March 4, 1789-March 3, 1791: House of Representatives Journal|year=1986|publisher=The Johns Hopkins University Press|isbn=978-0801818196|pages=1753–1766}}</ref>|fullname=Đạo luật quy định việc lưu giữ an toàn các Đạo luật, Hồ sơ và Con…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:58, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Cuộc đời vẫn đẹp sao (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [7.142 byte] 2601:140:9600:bce0:f16b:a506:3f37:99a1 (thảo luận) (←Trang mới: “'''''Cuộc đời vẫn đẹp sao''''' là một bộ phim truyền hình được thực hiện bởi Trung tâm Phim truyền hình Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam do NSƯT Nguyễn Danh Dũng làm đạo diễn. Phim phát sóng vào lúc 21h40 thứ 2,3,4 hàng tuần bắt đầu từ ngày 3 tháng 4 năm 2023 và kết thúc vào ngày 7 tháng 6 năm 2023 trên kênh VTV3. == Nội dung == ''Cuộc…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:25, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Người Bồ Đào Nha ở Thụy Điển (sử | sửa đổi) [1.970 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox ethnic group|group=Người Thụy Điển Bồ Đào Nha|native_name=''Svenskportugiser''|total=4,336<ref name="auto">{{Cite web|url=https://www.statistikdatabasen.scb.se/pxweb/sv/ssd/START__BE__BE0101__BE0101E/FodelselandArK/table/tableViewLayout1/|title = Folkmängden efter födelseland, ålder och kön. År 2000 - 2021}}</ref><br />0.0417% of the Swedish population (2020)<ref name="auto"/>|popplace=|rels=Chủ yếu là Kitô giáo (Công…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:27, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Ibrahim Maza (sử | sửa đổi) [3.336 byte] Hainotdeptrai (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ibrahim Maza”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:39, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Lo Manthang (sử | sửa đổi) [4.915 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lo Manthang)
- 09:16, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Thượng Mustang (sử | sửa đổi) [6.010 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thượng Mustang)
- 09:06, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Białystok (tỉnh 1919–1939) (sử | sửa đổi) [9.035 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Tỉnh Białystok)
- 08:55, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Constantino Teixeira (sử | sửa đổi) [1.246 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Constantino Teixeira''' (mất năm 1988 tại Bissau, Guiné-Bissau)<ref>{{Cite web|url=https://www.rulers.org/indext1.html|title=Index Ta-Ti}}</ref> là một chính trị gia người Guiné-Bissau, từng là Thủ tướng của Guiné-Bissau từ ngày 15 tháng 7 năm 1978 đến ngày 27 tháng 9 năm 1978.<ref>{{cite book|url=https://books.google.com/books?id=9v1MnKYHSLoC&q=%22Con…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:43, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Trần Tuyết Như (sử | sửa đổi) [5.003 byte] 123.21.92.128 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin hoa hậu |name= Trần Tuyết Như |image= |caption= |birth_name= Trần Tuyết Như |birth_date= {{Ngày sinh và tuổi|1995|8|11}} |birth_place=Thái Bình, Việt Nam |height={{height|m=1,70}} |số đo= 83.5 - 61.5 - 92 |cân nặng= {{weight|kg=53}} |học vấn= *Cao đẳng El Camino College, Mỹ |hair_color=Đen |eye_color=Đen |cuộc thi= * Hoa hậu hữu nghị Trung Quốc – Châu Á năm 2017<br>(Á hậu 1…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:24, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Grodno (tỉnh) (sử | sửa đổi) [17.374 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Tỉnh Grodno)
- 08:13, ngày 3 tháng 6 năm 2023 L. Gustave du Pasquier (sử | sửa đổi) [3.815 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Swiss mathematician}} '''Louis-Gustave du Pasquier''' (18 tháng 8 năm 1876, Auvernier – 31 tháng 1 năm 1957, Cornaux) là một nhà toán học và sử học toán học và khoa học toán học người Thụy Sỹ. == Giáo dục và sự nghiệp == Du Pasquier từng theo học tại Trường Bách khoa Paris, Đại học Zürich, La Sorbonne, Collège de France, và Coll…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:02, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Chị tôi (sử | sửa đổi) [7.068 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin bài hát Việt|name=|type=song|artist=|written=Trọng Đài|published=1996|genre=Pop|title=Chị tôi|EP=|label=Trung tâm Băng nhạc trẻ|released=|Ca sĩ nổi bật=|alt Artist=|language=Tiếng Việt|misc=|original_artist=Mỹ Linh|from_album=Vẫn hát lời tình yêu}} '''Chị tôi''' là một trong những ca khúc nổi tiếng của nhạc sĩ Trọng Đài, được phổ nhạc từ bài thơ ''Cho một…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:52, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Công quốc Berg (sử | sửa đổi) [4.856 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country |native_name = ''{{lang|de|Grafschaft (Herzogtum) Berg}}'' {{small|(de)}}<br/>''{{lang|nl|Graafschap (Hertogdom) Berg}}'' {{small|(nl)}} |conventional_long_name = County (Duchy) of Berg |common_name = Berg |era = Middle Ages |status = Duchy |empire = Holy Roman Empire |government_type = Absolute monarchy |year_start…”)
- 03:41, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Balša Sekulić (sử | sửa đổi) [3.785 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Montenegro}} {{Infobox football biography | name = Balša Sekulić | image = | image_size = | caption = | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1998|06|10}} | birth_place = | height = 1,83 m<ref>{{cite web |last1=Strack-Zimmermann |first1=Benjamin |title=Balša Sekulić (Player) |url=https://www.national-football-teams.com/player/87821/Balsa_Sekulic.html |website=na…”)
- 03:15, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Cơ quan Viễn thông Pakistan (sử | sửa đổi) [2.207 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{không nguồn}} {{Infobox organisation | name = Cơ quan Viễn thông Pakistan | native_name = {{nq|پاکستان ٹیلی کام اتھارٹی }} | logo = | logo_caption = | full_name = Pakistan Telecommunication Authority | seal_width = | seal_caption = | established = {{start date and age|1996|df=yes}} | abbreviation = '''PTA''' | parent_organization = :en:Go…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:07, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Allan Cameron và William Withers (sử | sửa đổi) [1.586 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Allan Cameron''' (1805–?) và '''William Withers''' (1802–1886) là những người đồng sáng lập nên '''Penetangore''' (''Kincardine''), Ontario. nhỏ|Allan Cameron và William Withers == Allan Cameron == Allan Cameron sinh ngày 16 tháng 11 năm 1805 tại Cornwall, Ontario, trong một gia đình người Scotland, có bố là Alexander Cameron…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:07, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Vụ tai nạn xe lửa Odisha 2023 (sử | sửa đổi) [84.040 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:57, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Werther's Original (sử | sửa đổi) [6.195 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Hãng kẹo vị caramel}} {{infobox brand | logo = | name = Werther's Original | image = frameless | caption = Một túi Werther's Original đã được mở sẵn | type = Chế biến mứt kẹo | currentowner = August Storck<ref>{{Cite book|url=https://archive.org/details/businesseu…”)
- 02:57, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Lara Robinson (sử | sửa đổi) [3.761 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Lara Robinson | image = Lara Robinson.jpg | caption = | birth_date = {{birth date and age|1998|1|1|df=y}} | birth_place = Melbourne, Victoria, Úc | occupation = Diễn viên, ca sĩ | years_active = 2006–nay }} '''Lara Robinson''' (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1998) là một nữ diễn viên người Úc. Cô đã xuất hiện trong nhiều bộ phim, chương trình truyền hình và các tác phẩ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:41, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Marcelo Pitaluga (sử | sửa đổi) [6.583 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Brasil (sinh 2002)}} {{Infobox football biography |name = Marcelo Pitaluga |image = |full_name = Marcelo de Araújo Pitaluga Filho |birth_date = {{birth date and age|2002|12|20|df=yes}} |birth_place = Niterói, Brasil |height = 1,92m<ref>{{cite web |title=Marcelo Pitaluga: Overview |url=https://www.premierleague.com/players/32925/Marcelo-Pitaluga/overview |publisher=Pr…”)
- 02:24, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Telly Tjanggulung (sử | sửa đổi) [4.451 byte] Vietdung.kyle (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Telly Tjanggulung | image = 200px | office = Nhiếp chính của Đông Nam Minahasa thứ nhất | term_start = 2008 | term_end = 2013 | predecessor = ''Chức vụ thành lập'' | successor = James Sumendap | constituency = | birth_date = {{Birth date|1973|06|01|df=y}} | birth_place = Tomohon, Bắc Sulawesi, Indonesia | death_date = {{death date and age|2021|01|05|1973|06|01…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 01:22, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Anadara antiquata (sử | sửa đổi) [1.087 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Sò quéo) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 01:20, ngày 3 tháng 6 năm 2023 Văn phòng Công tố Hàn Quốc (sử | sửa đổi) [15.977 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Prosecution service of South Korea}} {{Infobox government agency|agency_name=Văn phòng Công tố Hàn Quốc</br>검찰청|nativename=|nativename_a=|nativename_r=|logo=|logo_width=|logo_caption=|seal=Emblem of the Prosecution Service of Korea.svg|seal_width=220px|seal_caption=|picture=|picture_caption=|formed=1948|date1=|date1_name=|date2=|date2_name=|preceding1=|preceding2=|dissolved=|superseding=|jurisdiction=Chính phủ Hàn Qu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 18:25, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Fuji T-7 (sử | sửa đổi) [5.322 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fuji T-7”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:10, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Chuop Hell (sử | sửa đổi) [2.086 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |honorific-prefix = |name = Chuop Hell |native_name = {{lang|km|ជួប ហ៊ែល}} |image = |caption = |order = |office = Chủ tịch Quốc hội Campuchia |term_start = 1958 |term_end = 1962 |primeminister = |predecessor = ? |successor = Chau Sen Cocsal |office2 = Nguyên thủ quốc gia Campuchia |status2 = Quyền |primeminister2 = Pho…”)
- 16:10, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Ung Hong Sath (sử | sửa đổi) [885 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ung Hong Sath''' ({{lang-km|អ៊ុង ហុងសាធ}}) là cựu bộ trưởng nội vụ, giáo phái và quan hệ với Quốc hội Campuchia.<ref>{{Cite web|url=https://babel.hathitrust.org/cgi/pt?id=osu.32435024020133;view=1up;seq=18|title=Chiefs of State and Cabinet members of foreign governments / National Foreign Assessment Center. 1967July-Dec.|website=HathiTrust|language=en|access-date=19 April 2019}}</ref> Ông còn là Danh sá…”)
- 15:21, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Gomel (tỉnh) (sử | sửa đổi) [10.257 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (tỉnh Gomel)
- 14:29, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Tỉnh của Belarus (sử | sửa đổi) [8.330 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Tỉnh của Belarus)
- 13:27, ngày 2 tháng 6 năm 2023 My Precious (sử | sửa đổi) [5.775 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | name = My Precious<br/>รักแรก โคตรลืมยาก | image = | caption = | director = Kanittha Kwunyoo<br>Naphat Chitveerapat | producer = Sataporn Panichraksapong | writer = Lalil Kittitanaphan | based on = ''You Are the Apple of My Eye'' | narrator = | starring = {{ubl|Korapat Kirdpan|Rac…”)
- 12:53, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Twi-Light (nhóm nhạc) (sử | sửa đổi) [3.843 byte] 14.177.167.157 (thảo luận) (←Đổi hướng đến HALO (nhóm nhạc)) Thẻ: Trang đổi hướng mới Soạn thảo trực quan
- 12:08, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Lethrinus mahsena (sử | sửa đổi) [7.520 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:11, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Smithfield, New South Wales (sử | sửa đổi) [5.390 byte] 116.110.40.53 (thảo luận) (https://en.wikipedia.org/wiki/Smithfield,_New_South_Wales#cite_note-census-1) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:10, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Trâu quỷ rắn thần (sử | sửa đổi) [3.562 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Đại hội quét sạch trâu quỷ rắn thần tại Đại đội Quảng Lục Trang. "'''Trâu quỷ rắn thần'''" (tiếng Trung: 牛鬼蛇神; phiên âm Hán Việt: ''Ngưu quỷ xà thần'') là thuật ngữ tiếng Trung được sử dụng khá nhiều trong thời kỳ Cách mạng Văn hóa (1966–1976) để ám chỉ kẻ thù bị coi là ma quỷ. Thi sĩ […”)
- 10:10, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Lưỡng hổ tương tranh (sử | sửa đổi) [1.765 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chinese |s={{linktext|两虎相争}} |t={{linktext|兩虎相爭}} |p=Liǎng hǔ xiāng zhēng |y=Léuhng fú sēung jāng |j=Loeng5 fu2 soeng1 zang1 }} "'''Lưỡng hổ tương tranh'''" ({{zh|t=两虎相争|p=Liǎng hǔ xiāng zhēng}}) là một câu tục ngữ hoặc thành ngữ tiếng Trung đề cập đến điều không thể tránh khỏi là khi các đối thủ xung đột (một chủ đề lặp đi lặp lại xuyên suốt…”)
- 09:48, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Laacher See (sử | sửa đổi) [9.254 byte] JrandWP (thảo luận | đóng góp) (tạo)
- 09:39, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Wilno (tỉnh 1926–1939) (sử | sửa đổi) [13.677 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Tỉnh Wilno)
- 09:26, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Jesse Williams (cầu thủ bóng đá, sinh 2001) (sử | sửa đổi) [3.387 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Trinidad và Tobago}} {{other uses|Jesse Williams (định hướng){{!}}Jesse Williams}} {{Infobox football biography |name = Jesse Williams |image = |caption = |fullname = Jesse Elijah Williams |birth_date = {{birth date and age|2001|5|18|df=yes}} |birth_place = Trinidad và Tobago |height = |currentclub = Pittsburgh…”)
- 09:05, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Vương Ban (sử | sửa đổi) [3.844 byte] Diepphi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vương Ban''' (chữ Hán: 王颁) là tướng lãnh nhà Tùy trong lịch sử Trung Quốc. Nhằm báo mối thù giết cha, ông đào mộ, đốt thi hài của Trần Vũ đế, lấy tro khuấy nước để uống. ==Thân thế== Nhà họ Vương là thành viên nhánh Ô Hoàn của sĩ tộc họ Vương ở huyện Kỳ quận Thái Nguyên {{efn|Nay huyện Kỳ, địa c…”)
- 08:51, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Pininfarina Battista (sử | sửa đổi) [3.620 byte] Newone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox electric vehicle | name = Pininfarina Battista | image = 2019 Automobili Pininfarina Battista Front.jpg | caption = Pininfarina Battista at the Concours d'Elegance motor show in 2019 | manufacturer = Automobili Pininfarina | aka = PF0 (internal codename) | production = 2022–present (150 units planned)<ref name="Top Gear">{{cite web|first=Stephen|last=Dobie |url=https://www.topgear.com/car-news/supercars/pininfarinas-pf0-supercar-will-have…”)
- 08:33, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Nowogródek (tỉnh 1919–1939) (sử | sửa đổi) [19.964 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Tỉnh Nowogródek) tên ban đầu là “Tỉnh Nowogródek”
- 07:29, ngày 2 tháng 6 năm 2023 David Robinson (sử | sửa đổi) [8.036 byte] DangTungDuong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox basketball biography | name = David Robinson | image = David Robinson (Team USA).jpg | caption = Robinson năm 2006 | height_ft = 7 | height_in = 1 | weight_lbs = 250 | birth_date = {{birth date and age|1965|8|6}} | birth_place = Key West, Florida, Hoa Kỳ | high_school = Osbourn Park High School (Manassas, Virginia) | college = Navy Midshipmen (1983–1987) | draft_year = 1987 | draft_round = 1 | draft_pick = 1 | draftteam = San Ant…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:10, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Chuyến thăm Ukraina của Fumio Kishida 2023 (sử | sửa đổi) [2.268 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Không nguồn}} {{Infobox event | title = Chuyến thăm Ukraina của Fumio Kishida 2023 | image = 20230321ukraine 01.jpg | caption = | date = {{start date|2023|03|21|df=yes}} | location = Kyiv và Bucha, Ukraina | type = Chuyến thăm ngoại giao | participants = Thủ tướng Fumio Kishida…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:39, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Khủng hoảng hiện sinh (sử | sửa đổi) [4.682 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Cảm giác cô đơn và nhạt nhòa khi đối diện với thiên nhiên là một trạng thái thông thường trong các tình huống khủng hoảng hiện sinh. Trong tâm lý học và tâm lý trị liệu, ''khủng hoảng hiện sinh'' là một trạng thái nội tâm mà người ta cảm thấy cuộc sống thiếu ý nghĩa hoặc mất định hướng về bản thân. Đi kèm với khủ…”)
- 05:42, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Pape Gueye (sử | sửa đổi) [4.929 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Pape Gueye | full_name = Pape Alassane Gueye<ref name="FIFA 2022">{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce44/pdf/SquadLists-English.pdf |title=FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Senegal (SEN) |publisher=FIFA |page=25 |date=15 November 2022 |access-date=15 November 2022}}</ref> | image = Lens - Le Havre AC (01-04-2019) 44.jpg | caption = Gueye trong màu áo Le Havre năm 2019 | birt…”)
- 05:24, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Jeremy Sarmiento (sử | sửa đổi) [3.871 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Jeremy Sarmiento | image = Jeremy Sarmiento 2022.jpg | caption = Sarmiento thi đấu cho Brighton & Hove Albion năm 2022 | full_name = Jeremy Leonel Sarmiento Morante<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/news/2786707 |title=2022/23 Premier League squad lists |publisher=Premier League |date=16 September 2022 |access-date=18 September 2022}}</ref> | birth_date = {{Birth date a…”)
- 04:17, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Jose Elcius (sử | sửa đổi) [3.240 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Quần đảo Turks và Caicos}} {{Infobox football biography | name = Jose Elcius | image = | caption = | fullname = | birth_date = {{Birth date and age|2000|11|6|df=yes}}<ref>{{Cite web|url=https://us.soccerway.com/players/jose-elcius/542813/|title=Turks and Caicos Islands - J. Elcius - Profile with news, career statistics and history - Soccerway|website=us.soccerway.com|access-date=2020-02-17}}</ref> |birth_pl…”)
- 04:15, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Đơn vị tác chiến cấp tiểu đoàn (sử | sửa đổi) [8.304 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (BTG)
- 03:56, ngày 2 tháng 6 năm 2023 D'Andre Rowe (sử | sửa đổi) [3.653 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Quần đảo Cayman}} {{Infobox football biography |name = D'Andre Rowe |image = |caption = |fullname = |birth_date = {{birth date and age|2001|1|5|df=yes}} |birth_place = George Town, Quần đảo Cayman |height = |currentclub = |clubnumber = |position = D…”)
- 03:47, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Vệ binh quốc gia Nga (sử | sửa đổi) [6.470 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Vệ binh Nga)
- 03:32, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Bộ Hành chính và An ninh (Hàn Quốc) (sử | sửa đổi) [4.339 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{refimprove|date=October 2022}} {{Infobox government agency|agency_name=Bộ Hành chính và An ninh Hàn Quốc</br>행정안전부|nativename_a=|nativename_r=|seal=|logo=Ministry of the Interior and Safety of the Republic of Korea Logo (vertical).svg|logo_size=250px|logo_caption=Biểu tượng của Bộ Hành chính và An ninh|formed=26 tháng 7 năm 2017|preceding1=Bộ Nội vụ <small>(1948-1998)</small>|preceding2=Bộ Nội vụ và Hành chính…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:32, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Thomas Némouthé (sử | sửa đổi) [4.392 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá (sinh 2001)}} {{Infobox football biography | name = Thomas Némouthé | fullname = Thomas Némouthé<ref>{{Cite tweet|number=1359181834337320960|user=ParisFC|author=Paris FC|title=Onze de départ parisien pour affronter Lorient. 1ère titularisation pour Thomas Némouthé ! #FCLPFC}}</ref><ref>{{GSA player|358474|access-date=22 February 2021}}</ref> | birth_date = {{Birth date and age|2001|1|16|df=yes}}<ref>{{Cite w…”)
- 03:16, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Air Jordan (sử | sửa đổi) [54.127 byte] Binh241103 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Thương hiệu Mỹ của Nike}} {{for|the defunct airline|Air Jordan (hãng hàng không)}} {{Use mdy dates|date=tháng 8 năm 2021}} {{infobox brand | name = Air Jordan | image = Jumpman logo.svg | caption = Hình bóng của Michael Jordan là nguồn cảm hứng để tạo ra biểu tượng "Jumpman". | type = Giày bóng rôt, Quần áo |…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:39, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Bóng rổ xe lăn tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023 (sử | sửa đổi) [31.947 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{More citations needed|date=tháng 6 năm 2023}} {{Use dmy dates|date=tháng 6 năm 2023}} {{Infobox multi-sport competition event | event = Wheelchair basketball | games = 2023 ASEAN Para Games | image = 100px | image_size = | caption = | venue = Sân vận động Quốc gia Morodok Techo | host = |dates = 2 – 6 tháng 6 năm 2023 |competitors = |nations = |prev = Đại hội Thể t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:17, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Kiểm lâm (sử | sửa đổi) [14.523 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch|Forest management}} {{Short description|Branch of forestry}}'''Forest management''' is a branch of forestry concerned with overall administrative, legal, economic, and social aspects, as well as scientific and technical aspects, such as silviculture, protection, and forest regulation. This includes management for timber, aesthetics, outdoor recreation|re…”)
- 01:09, ngày 2 tháng 6 năm 2023 Jambalaya (sử | sửa đổi) [2.528 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jambalaya”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 20:11, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Võ Tùng (sử | sửa đổi) [15.650 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{bài cùng tên|Võ Tòng (định hướng)|Võ Tùng (định hướng)}}{{Viên chức | tên = Võ Tùng | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = 1891 | nơi sinh = Đức Phổ, Quảng Ngãi | nơi ở = | ngày chết = 1964 | nơi chết = Hà Nội | chức vụ = Chủ tịch Ủy ban hành chính kháng chiến tỉnh Quảng Ngãi | bắt đầu = 1948 | kế…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 16:56, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2023–24 (sử | sửa đổi) [49.450 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season|competition=Premier League|season=2023–24|dates=12 tháng 8 năm 2023 – <br /> 19 tháng 5 năm 2024|continentalcup1=Champions League|continentalcup1 qualifiers=|continentalcup2=Europa League|continentalcup2 qualifiers=|continentalcup3=Europa Conference League|continentalcup3 qualifiers=|relegated=|matches=|total…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:25, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Giấc mơ Chapi (sử | sửa đổi) [6.860 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin bài hát Việt|name=|type=song|artist=|written=Trần Tiến|published=1993|genre=Nhạc đồng quê|title=Giấc mơ Chapi|EP=|label=|released=|Ca sĩ nổi bật=|alt Artist=S|language=Tiếng Việt|misc=Kasim Hoàng Vũ; Y Zak|original_artist=Y Moan}} '''Giấc mơ Chapi''' là một trong những sáng tác nổi tiếng của nhạc sĩ Trần Tiến và gắn liền với giọng hát của Nghệ sĩ nhân d…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:10, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Nước yếu không có ngoại giao (sử | sửa đổi) [3.574 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox | title = Nước yếu không có ngoại giao | label1 = Initiator|data1=Gia Cát Lượng | label2 = Origin|data2=''Tam quốc chí - Thục thư - Gia Cát Lượng truyện'' }} {{Infobox Chinese | title = Nước yếu không có ngoại giao | float = <!-- left|right|none (Default float position is right) --> | collapse = <!-- yes|no --> | t = 弱國無外交 | s =…”)
- 15:29, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Tùy (định hướng) (sử | sửa đổi) [1.686 byte] Nói 1 đằng, làm 1 lẻo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tùy''' có thể là một trong những định nghĩa sau: *nước Tùy (một nước chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc) *nhà Tùy (581-619) một triều đại Trung Quốc, có công chấm dứt cục diện cát cứ Hà Bắc Giang Nam kéo dài hơn 400 năm {{Trang định hướng}}”)
- 15:16, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Đoàn binh Tây Tiến (sử | sửa đổi) [4.551 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin sách | tên = Đoàn binh Tây Tiến (Đoàn Võ trang Tuyên truyền Biên khu Lào - Việt) | tên gốc = | hình = | chú thích hình = | tác giả = Quang Dũng | minh họa = | minh họa bìa = | nước = | ngôn ngữ = tiếng Việt | bộ sách = | chủ đề = | thể loại = Hồ…”)
- 15:10, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Giải vô địch quốc gia Slovakia (sử | sửa đổi) [39.351 byte] Hainotdeptrai (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Slovak Super Liga”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Liên kết định hướng tên ban đầu là “Giải VĐQG Slovakia”
- 14:12, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Động đất Sanriku 2011 (sử | sửa đổi) [2.871 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Không nguồn}}{{Về|Tiền chấn của Động đất và sóng thần Tōhoku 2011|Trận động đất chính|Động đất và sóng thần Tōhoku 2011}}{{Thông tin động đất|name=Động đất Sanriku 2011|native_name=三陸沖地震|native_name_lang=ja|map={{Location map|Japan |lat_deg=38 |lat_min=19.7 |lon_deg=143 |lon_min=16.7 |mark = Bullseye1.svg |marksize = 25 |width = 250 |float = center |border = |caption = |alt = }}|c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:27, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Lịch sử mại dâm (sử | sửa đổi) [75.073 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch}} thumb|An erotic scene from a [[fresco of Pompeii, 1-50 AD, Secret Museum, Naples]] Prostitution has been practiced throughout ancient and modern cultures.<ref>Jenness, Valerie (1990). "From Sex as Sin to Sex as Work: COYOTE and the Reorganization of Prostitution as a Social Problem," ''Social Problems'', 37(3), 403-420. "[P]rostitution has existed in every society for which th…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:26, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Sân bay Gia Bình (sử | sửa đổi) [4.579 byte] 222.252.25.41 (thảo luận) (←Trang mới: “{{chú thích trong bài}} {{Thiếu nguồn gốc}} {{bài cùng tên|Gia Bình (định hướng)}} {{Thông tin sân bay | name = Sân bay Gia Bình | nativename = | nativename-a = | nativename-r = | image = | caption = | image-width = 250 | image2 = 310px | caption2 = Phối cảnh đường băng | IATA = | ICAO = | type = Quân sự | owner = Bộ Công an (Việt Nam)|'''…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 10:16, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Maria Antónia của Bồ Đào Nha (sử | sửa đổi) [9.790 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Infanta Maria Antónia of Portugal”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:10, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Quét sạch tất cả trâu quỷ rắn thần (sử | sửa đổi) [5.069 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox | title = ''Quét sạch tất cả trâu quỷ rắn thần'' | label1 = Tiếng Trung|data1=横扫一切牛鬼蛇神 | label2 =Origin|data2=''Nhân Dân nhật báo'' | label3 =Type|data3=Xã luận | label4 =Date|data4=1 tháng 6 năm 1966 }} right|260px|thumbnail|alt=|<div style="text-align: center">Xã luận ''Quét sạch tất cả trâu quỷ rắn thần''</div> '''''Quét s…”)
- 10:07, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Polesie (tỉnh) (sử | sửa đổi) [21.795 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Polesie)
- 08:57, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Du lịch Cuba (sử | sửa đổi) [8.714 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Du lịch Cuba)
- 07:36, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Goodbye Yellow Brick Road (bài hát) (sử | sửa đổi) [7.718 byte] DangTungDuong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Goodbye Yellow Brick Road | cover = | alt = | type = single | artist = Elton John | album = Goodbye Yellow Brick Road | B-side = Screw You (Young Man's Blues) | released = 7 tháng 9 năm 1973 (UK)<br />15 tháng 10 năm 1973 (US) | recorded = Tháng 5 năm 1973 | studio = Château d'Hérouville, Pháp | venue = | genre = * Pop<ref>{{cite web|last= Pitchfork Staf…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:35, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Luật bầu cử (sử | sửa đổi) [10.880 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bầu cử}} '''Luật bầu cử''' (tiếng Anh: '''Election law''') là một nhánh của luật công liên quan đến các quy trình dân chủ, bầu cử người đại diện và giữ chức vụ, và trưng cầu dân ý, thông qua quy định về hệ thống đầu phiếu, quyền bầu cử, tiếp cận lá phiếu, cơ quan quản lý bầu cử, chiến dịch bầu cử, vi…”)
- 06:40, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Vụ hỏa hoạn tại trường Mahdia vào năm 2023 (sử | sửa đổi) [19.247 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox event | date = 21 tháng 5 năm 2023 | location =Mahdia, Potaro-Siparuni, Guyana | coordinates = {{Coord|05|17|03|N|59|08|51|W|display=inline,title}} | type = Hỏa hoạn | cause = Châm ngòi<ref name="newsroom">{{Cite news |date=22 tháng 5 năm 2023 |title=Hỏa hoạn Mahdia do học sinh gây cố ý |language=tiếng Anh |work=NewsRoom.gy |url=https://newsroom.gy/2023/05/22/breaking-mahdia-fire-was-maliciously-set…”)
- 06:31, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Stanisławów (tỉnh) (sử | sửa đổi) [9.704 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Stanisławów) tên ban đầu là “Tỉnh Stanisławów”
- 05:58, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Động đất Kumamoto 2019 (sử | sửa đổi) [2.379 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Không nguồn}}{{phân biệt|Động đất Kumamoto 2016}}{{Thông tin động đất|name=Động đất Kumamoto 2019|native_name=熊本県地震|native_name_lang=ja|map={{Location map | Japan | relief = yes | label = | lat = 32.970 | long = 130.496 | mark = Bullseye1.png | marksize = 40 | position = top | width = 250 | float = center | caption = }}|local-date=2019-01-03|timestamp=2019-01-03 09:10|time=|depth=7 km|magnitude=Thang cường…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:38, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Boy in da Corner (sử | sửa đổi) [27.318 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Boy in da Corner”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:46, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Fábio Vieira (cầu thủ bóng đá, sinh 2000) (sử | sửa đổi) [3.922 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Fábio Vieira | image = | caption = | full_name = Fábio Daniel Ferreira Vieira<ref name=Bio>{{cite web|url=https://maisfutebol.iol.pt/jogador/fabio-vieira/243669|title=Fábio Vieira|publisher=Mais Futebol|language=Portuguese|accessdate=27 October 2020}}</ref> | birth_date = {{Birth date and age|2000|5|30|df=y}}<ref name=Bio/> | birth_place = Santa Maria da Feira, Bồ Đào Nha | height = 1,70 m<ref name=Bio/>…”)
- 04:36, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Kemal Kılıçdaroğlu (sử | sửa đổi) [6.400 byte] Ryder1992 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Kemal Kılıçdaroğlu | image = Kemal Kılıçdaroğlu in March 2023 (cropped).png | caption = Kılıçdaroğlu năm 2023 | office = Lãnh đạo Đối lập | president = Abdullah Gül <br />Recep Tayyip Erdoğan | primeminister = Recep Tayyip Erdoğan<br />Ahmet Davutoğlu<br />Binali Yıldırım | term_start = 22 tháng 5 năm 2…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 04:00, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Jordan Casanova (sử | sửa đổi) [2.856 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Belize (sinh 2004)}} {{Infobox football biography |name = Jordan Casanova |image = |caption = |fullname = |birth_date = {{birth date and age|2004|4|30|df=yes}} |birth_place = |height = |currentclub = San Pedro Pirates |clubnumber = 25 |position = Hậu vệ |youthyears1…”)
- 03:42, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Nassim Hnid (sử | sửa đổi) [4.172 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Tunisia}} {{Infobox football biography | name = Nassim Hnid | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1997|03|12}} | birth_place = Zarzis, Tunisia | height = 1,90 m | position = Trung vệ | currentclub = Žalgiris | clubnumber = 26 | years1 = 2016–2020 | clubs1 = Sfaxien | caps1 = 53 | goals1 = 1 | years2 = 2020–2022 | clubs2 = AE…”)
- 03:41, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Louis Antoine de Pardaillan de Gondrin (sử | sửa đổi) [3.439 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox nobility| | name =Louis Antoine de Pardaillan | title = Công tước xứ Antin | image=Louis Antoine de Pardaillan, Duke of Antin by Hyacinthe Rigaud (Versailles).jpg | caption= Louis Antoine, c.1710 (Studio of Rigaud Versailles) | spouse =Julie Françoise de Crussol | issue =Louis de Pardaillan de Gondrin (1688-1712)|Louis, Hầu tước xứ Gondr…”)
- 03:28, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Lépua (sử | sửa đổi) [2.780 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Angola}} {{Portuguese name|Assa|Miranda}} {{Infobox football biography | name = Lépua | fullname = Simone Eduardo Assa Miranda | image = | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1999|12|23}} | birth_place = Angola | height = 1,68m | position = Tiền vệ tấn công | currentclub = G.D. Sagrada Esperança|Sagrad…”)
- 03:11, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Linas Mėgelaitis (sử | sửa đổi) [7.591 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Litva (sinh 1998)}} {{Infobox football biography | name = Linas Mėgelaitis | birth_date = {{Birth date and age|1998|9|9|df=yes}} | birth_place = Šilutė, Litva | height = 1,78 m<ref>{{cite web|url=http://mvasportsmanagement.com/player/linas-megelaitis/|title=Linas Megelaitis - mvasportsmanagement.com|website=mvasportsmanagement.com}}</ref> | position = Tiền vệ | currentclub = U.S.…”)
- 03:09, ngày 1 tháng 6 năm 2023 Nhà Rochechouart (sử | sửa đổi) [3.960 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox noble house |name = House of Rochechouart |coat of arms = Heraldique blason ville fr rochechouart.svg |image_size = 220px |alt = Heraldique blason de Rochechouart |motto = {{Langnf|fr|L'Esprit surpasse la Matière|Mind over matter|break=yes}} |type = Noble family |country = France |estates = Château de Rochechouart<br />Château de Jumilhac<br />:fr:Hôte…”)
- 23:32, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Hoàng mã quái (sử | sửa đổi) [1.378 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Chinese | t = 黃馬褂 | s = 黃马褂 | p = Huáng mǎguà | title = Hoàng mã quái | l = Yellow horse jacket | lang1 = English | lang1_content = Imperial yellow jacket | pic = Yellow Magua from the painting Banquets-at-a-frontier-fortress (cropped)|300px }} '''Hoàng mã quái''' ({{zh|t=黃馬褂|s=黃马褂|p=Huáng mǎguà}}) là một biểu tượng danh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 18:05, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Fuji T-1 (sử | sửa đổi) [9.943 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fuji T-1”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:18, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Dizzee Rascal (sử | sửa đổi) [74.266 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Dizzee Rascal”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:56, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Sùng Khởi (sử | sửa đổi) [25.027 byte] NhacNy2412 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sùng Khởi''' ({{Lang-zh|s=崇绮|t=崇綺}}; 1829 – 1900) tự '''Cổ Cầm''' ({{Lang|zh|古琴}}), hiệu '''Văn Sơn''' ({{Lang|zh|文山}}), là một trạng nguyên và đại thần nhà Thanh vào giai đoạn cuối. Ông cũng là cha của Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu – hoàng hậu duy nhất của Thanh Mục Tông Đồng Trị Đế. == Cuộc đời == Sùng Khởi sinh năm 1829…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:36, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Giải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha 2023 (sử | sửa đổi) [28.021 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha 2023''' (tên chính thức là '''''Formula 1 AWS Gran Premio De España 2023''''') là một chặng đua Công thức 1 dự kiến được tổ chức vào ngày 4 tháng 6 năm 2023 tại Trường đua Barcelona-Catalunya ở Montmeló và là chặng đua thứ bảy của giải đua xe Công thức 1 2023. == Bối cảnh == === Bảng xếp hạng trước cuộc đua === Sau Gi…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Giải đua ô tô Công thức Tây Ban Nha 2023”
- 13:24, ngày 31 tháng 5 năm 2023 World Cup (bài hát) (sử | sửa đổi) [6.535 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Bài hát của IShowSpeed ra mắt năm 2022}} {{Infobox song | name = World Cup | cover = World Cup.jpeg | type = single | artist = IShowSpeed | released = {{Start date and age|2022|11|4|df=yes}} | recorded = Tháng 9 năm 2022 | studio = Metropolis (London) | genre = {{hlist|Hip hop|pop|jersey club}} | length = {{Duratio…”)
- 13:21, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Giao thông bền vững (sử | sửa đổi) [26.897 byte] Phattainguyen23 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Giao thông bền vững dưới góc độ tác động xã hội, môi trường và khí hậu}} thumb|upright=1.2|Kịch bản có thể xảy ra của tính di động sạch '''Giao thông bền vững''' đề cập đến các phương thức vận tải bền vững khi xét đến các tác động đến xã hội và môi trường. C…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:19, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Danh pháp IUPAC cho hợp chất vô cơ (sử | sửa đổi) [13.123 byte] Tranhaian130809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trong danh pháp hóa học, ‘’’danh pháp IUPAC cho hợp chất vô cơ’’’ là một phương pháp đặt tên có hệ thống cho các hợp chất hóa học vô cơ, theo khuyến nghị của Liên minh Hóa học Thuần túy và Ứng dụng Quốc tế (IUPAC). Nó được xuất bản trong Nomenclature of Inorganic Chemistry (được gọi một cách không chính thức là Sách Đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:57, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Lethrinus laticaudis (sử | sửa đổi) [5.127 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:44, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Tarnopol (tỉnh) (sử | sửa đổi) [14.565 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Tarnopol) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:36, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Mỏ (sử | sửa đổi) [189 byte] 183.80.45.148 (thảo luận) (←Trang mới: “{{đề cập}} *Mỏ chim, một bộ phận bên ngoài của chim *Mỏ, nơi có khoáng sản hoặc các vật liệu địa chất {{trang định hướng}}”)
- 11:30, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Trèo cây Siberi (sử | sửa đổi) [2.170 byte] 183.80.45.148 (thảo luận) (←Trang mới: “{short description|Species of bird}} {{speciesbox | image = Sitta arctica png.png | status = LC | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name=IUCN>{{cite iucn |author=BirdLife International |date=2017|title=Sitta arctica (amended version of 2016 assessment). |volume=2017 |page=e.T22735379A111225641|doi=10.2305/IUCN.UK.2017-1.RLTS.T22735379A111225641.en |access-date=28 February 2019}}</ref> | genus = Sitta | species = arctica | authority = Sergei Aleks…”)
- 10:41, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Sa hải (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [12.874 byte] Lengkeng91 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox Television | show_name = 沙海 | original_name = {{lang|en|''Tomb of the Sea''}} | image = | caption = | show_name_2 = 盗墓笔记少年篇·沙海 | genre = 探险 | format = | creator = 南派三叔 | developer = | writer = 南派三叔 | director = | creative_director = | presenter…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:45, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Yayah Kallon (sử | sửa đổi) [3.501 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Sierra Leone}} {{Infobox football biography | name = Yayah Kallon | image = | caption = | birth_date = {{birth date and age|2001|6|30|df=yes}} | birth_place = Koidu, Sierra Leone<ref name=GSA>{{GSA player|yayah-kallon/478689|access-date=9 September 2021}}</ref> | height = 1.75 m | position = Tiền đạo | currentclub = Hellas Verona<br>(cho mượn từ Genoa) |…”)
- 08:53, ngày 31 tháng 5 năm 2023 GSM (định hướng) (sử | sửa đổi) [476 byte] Newone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''GSM''' có thể là: * Hệ thống thông tin di động toàn cầu Global System for Mobile Communications, Groupe Spécial Mobile * Công ty Cổ phần Di chuyển Xanh và Thông minh Green Smart Mobility {{Trang định hướng}}”)
- 08:47, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Lethrinus haematopterus (sử | sửa đổi) [4.606 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:39, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Lịch sử sơ khai của chủ nghĩa quốc xã (sử | sửa đổi) [25.365 byte] Teyvatism (thảo luận | đóng góp) (Tôi bận nên chỉ dịch một phần, đợi khi rảnh lại dịch tiếp) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:10, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Đảng Tiến lên (sử | sửa đổi) [12.350 byte] DanGong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Centre-left political party in Thailand}} {{Use dmy dates|date=February 2022}} {{Infobox political party | colorcode = {{party color|Move Forward Party}} | name = Đảng Tiến lên | native_name = พรรคก้าวไกล | native_name_lang = th | logo = Move Forward Party Logo.svg | foundation = 1 tháng 5 2014<ref>{{cite journal|title=ประกาศนายทะ…”) tên ban đầu là “Đảng Tiến bước”
- 07:59, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Tàu ngầm Đề án 971 Shchuka-B (sử | sửa đổi) [48.045 byte] Kaorimuraji911 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Class of nuclear attack submarines}} {{About|the Soviet/Russian submarine class with NATO reporting name "Akula"|the submarine class with native Russian name "Akula" (Акула)|Typhoon-class submarine}} {{Use dmy dates|date=June 2021}} {| {{Infobox ship begin | display title = ''Akula''-class submarine }} {{Infobox ship image | Ship image = AkulaProjekt971U right.png | Ship image size = 300px | Ship caption = Cấu hình tàu ngầm t…”)
- 07:22, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Wołyń (tỉnh 1921–1939) (sử | sửa đổi) [23.654 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Wołyń)
- 07:10, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Mariana Victoria của Tây Ban Nha (sử | sửa đổi) [24.785 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mariana Victoria of Spain”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:01, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Lwów (tỉnh) (sử | sửa đổi) [14.594 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Lwów) tên ban đầu là “Tỉnh Lwów”
- 04:42, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Phúc Thanh Công chúa (sử | sửa đổi) [2.602 byte] Khải Kiện (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:33, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Scottie Pippen (sử | sửa đổi) [7.852 byte] DangTungDuong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox basketball biography | name = Scottie Pippen | image = Scottie Pippen 5-2-22 (cropped).jpg | image_size = 250px | caption = Pippen năm 2022 | birth_date = {{birth date and age|mf=yes|1965|09|25}} | birth_place = Hamburg, Arkansas, U.S. | spouse = {{marriage|Larsa Pippen|1997|2021|end=divorced}} | children = 4, trong đó có Scotty Jr. | height_ft = 6 | height_in = 8 | weight_lbs = 228 | weight_footnote = <ref>{{cit…”)
- 04:06, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Cố Luân Trang Tĩnh Công chúa (sử | sửa đổi) [3.996 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Cố Luân Trang Tĩnh Công chúa | native name = 固伦莊静公主 | tước vị = Công chúa nhà Thanh | tước vị thêm = | hình = | ghi chú hình = | chức vị = | tại vị = | đăng quang = | tiền nhiệm = | nhiếp chính = | kế nhiệm = | phối ngẫu = Mã Ni Ba Đạt Lạt | con cái = | tên đầy đủ = | tên tự = | tên hiệu = | tôn hiệu = | mi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:52, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Đôi nam nữ (sử | sửa đổi) [15.149 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| | type = giaiquanvotphapmorong2022 | defchamp = {{flagicon|JPN}} Ena Shibahara <br/> {{flagicon|NED}} Wesley Koolhof | champ = | runner = | score = }} {{main|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023}} Ena Shibahara và Wesley Koolhof là đương kim vô địch,<ref>{{Cite web |date=2 June 2022|title=Shibahara and Koolhof win mixed doubles title in historic French Open fin…”)
- 03:48, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Sulayman Jallow (sử | sửa đổi) [3.792 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Gambia}} {{Infobox football biography | name = Sulayman Jallow | fullname = | birth_date = {{birth date and age|1996|11|30|df=yes}} | birth_place = Gambia | image = | height = {{height|m=1,90}} | position = Tiền đạo | currentclub = Viterbese | clubnumber = 7 | youthyears1 = {{0|0000}}–2014 | youthclubs1 = Real de Banjul | years1 = 2015–2016 | caps1 = 1…”)
- 03:41, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Đôi nữ (sử | sửa đổi) [29.704 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| | type = giaiquanvotphapmorong2022 | defchamp = {{flagicon|FRA}} Caroline Garcia <br/> {{flagicon|FRA}} Kristina Mladenovic | champ = | runner = | score = }} {{main|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023}} Caroline Garcia và Kristina Mladenovic là đương kim vô địch,<ref>{{Cite web |date=5 June 2022|title=Garcia, Mladenovic top Gauff, Pegula to win French Open doubl…”)
- 03:31, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Đôi nam (sử | sửa đổi) [30.474 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| | type = frenchopen2022 | defchamp = {{flagicon|ESA}} Marcelo Arévalo<br />{{flagicon|NED}} Jean-Julien Rojer | champ = | runner = | score = }} {{main|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023}} Marcelo Arévalo và Jean-Julien Rojer là đương kim vô địch.<ref>{{Cite web |date=4 June 2022 |title=Arevalo/Rojer Save 3 Championship Points, Capture Roland Garros Crow…”)
- 03:27, ngày 31 tháng 5 năm 2023 RuPaul's Drag Race All Stars (mùa 8) (sử | sửa đổi) [9.009 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “RuPaul's Drag Race All Stars (season 8)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:16, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Marco Imperiale (sử | sửa đổi) [4.088 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Ý}} {{Infobox football biography | name = Marco Imperiale | birth_date = {{birth date and age|1999|5|1|df=yes}} | birth_place = Partinico, Ý | height = 1,81 m | position = Hậu vệ | currentclub = Carrarese | clubnumber = 3 | youthyears1 = {{0|0000}}–2016 | youthclubs1 = Catanzaro | years1 = 2016–2018 | clubs1 = Catanzaro…”)
- 03:15, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Drohobych (tỉnh) (sử | sửa đổi) [6.044 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Drohobych) tên ban đầu là “Tỉnh Drohobych”
- 02:48, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Lethrinus erythropterus (sử | sửa đổi) [5.192 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:36, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Serie A 2022–23 (sử | sửa đổi) [20.306 byte] Binh241103 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 121 của hạng đấu cao nhất bóng đá Ý}} {{Use dmy dates|date=tháng 9 năm 2022}} {{Infobox football league season | competition = Serie A | season = 2022–23 | dates = 13 tháng 8 năm 2022 – 4 tháng 6 năm 2023 | winners = Napoli<br>Danh hiệu thứ 3 | relegated = Cremonese<br>Sampdoria | continentalcup1 = UEFA Champions League 2023–24|Cha…”)
- 02:28, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Sport Klub (sử | sửa đổi) [7.996 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television channel | name = Sportklub | logo = Sportklub Logo.svg | logo_size = 300px | logo_alt = | image = | launch_date = {{Start date and age|2006|1|2|df=yes} | closed_date = | network = | owner = United Group | picture_format = 1080i (HDTV) (SK 1-5), (SK HD)<br/>576i (16:9 SDTV) (SK 6-10)<br/>2160p (UHDTV) (SK 4K) | country = | area = Bosna v…”)
- 02:22, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Đơn nữ (sử | sửa đổi) [42.855 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2023|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| | type = giaiquanvotphapmorong2022 | defchamp = {{flagicon|POL}} Iga Świątek | runner = | score = | draw = 128 | seeds = 32 }} {{main|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023}} Iga Świątek là đương kim vô địch.<ref>{{cite web|url= https://www.theguardian.com/sport/2022/jun/04/iga-swiatek-reigns-at-french-open-again-after-swatting-coco-gauff-aside-tenn…”)
- 02:17, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Sân bay quốc tế Funafuti (sử | sửa đổi) [4.436 byte] 103.129.191.8 (thảo luận) (←Trang mới: “ {{Infobox airport | name =Sân bay quốc tế Funafuti | nativename = | image = Air Force Hercules - Flickr - NZ Defence Force.jpg | image-width = | caption = Một chiếc máy bay Hercules của Không quân Hoàng gia New Zealand hạ cánh tại sân bay quốc tế Funafuti | IATA = FUN | ICAO = NGFU | type = Công cộng | owner = | operator = | city-served = |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 02:15, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Thinzar Shunlei Yi (sử | sửa đổi) [20.046 byte] 103.129.191.3 (thảo luận) (←Trang mới: “ {{family name hatnote|Thinzar Shunlei Yi|lang=Burmese}} {{Infobox person | name = Thinzar Shunlei Yi | image = Thinzar Shunlei Yi circa 2016.jpg | image_upright = 0.8 | caption = Thinzar Shunlei Yi, {{circa|2016}} | native_name = သင်ဇာရွှန်းလဲ့ရည် | native_name_lang = bur (B) mya (T) | birth_date = {{Birth date and age|1991|11|14|df=y}} | birth_place = Sag…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:01, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Đơn nam (sử | sửa đổi) [54.432 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2023|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| | type = giaiquanvotphapmorong2022 | defchamp = {{flagicon|ESP}} Rafael Nadal | champ = | runner = | score = | draw = 128 | seeds = 32 }} {{main|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023}} Rafael Nadal là đương kim vô địch,<ref>{{cite web|last=Abulleil|first=Reem|date=2022-06-05|title=It's Grand Slam No.22 for Rafa|url=https://www.rolandgarros.com/en-us/…”)
- 01:36, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 (sử | sửa đổi) [68.479 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2023|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| |date = 28 tháng 5 – 11 tháng 6 |edition = 127 |draw = 128S / 64D / 32X |prize_money = €49,600,000 |location = Paris (XVI<sup>e</sup>), Pháp |venue = Sân vận động Roland Garros |surface = Đất nện |category = 93 Grand Slam |defcha…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 01:32, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Lâm Tích Diệu (sử | sửa đổi) [6.981 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{family name hatnote|Lin|lang=Chinese}} {{Use dmy dates|date=February 2018}} {{Infobox Officeholder | honorific-prefix = | name = Lin Hsi-yao | native_name = {{nobold|林錫耀}} | native_name_lang = zh-tw | honorific-suffix = | image = Lin Hsi-yao.jpg | image_size = | smallimage = <!--If this is specified, "image" should not be.--> | alt =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:59, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Lethrinus erythracanthus (sử | sửa đổi) [5.797 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:51, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Sáng kiến Chiang Mai (sử | sửa đổi) [10.659 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|300px|Thành viên Sáng kiến Chiang Mai: các nước ASEAN có màu lục nhạt; các nước +3 màu lục đậm. '''Sáng kiến Chiang Mai''' (tiếng Anh: Chiang Mai Initiative, viết tắt: '''CMI''') là một thỏa thuận hoán đổi tiền tệ đa phương giữa mười thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), Trung Quốc (bao gồm cả H…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:37, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Tống Kế Dương (sử | sửa đổi) [1.904 byte] 123.18.117.115 (thảo luận) (←Trang mới: “Tên bản ngữ 宋继扬 26 tháng 1, 1998 (25 tuổi) Đan Đông, Liêu Ninh, Trung Quốc Quốc tịch Trung Quốc Tên khác: Tiểu Tống Tiểu Tống (小宋) Dân tộc Hán Học vấn '''Tốt nghiệp khoa biểu diễn tại học viện Hý kịch Thượng Hải''' Nghề nghiệp Diễn Viên Tác phẩm nổi bật •Năm 2019, phim Trần Tình Lệnh (anh vào vai Hiểu Tinh Trần) • Năm 2019, phim Thiếu Niên Giang…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Thêm nội dung không nguồn
- 00:15, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Bí thư trưởng Hành chính viện (sử | sửa đổi) [2.309 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox official post | post = Bí thư trưởng | body = Hành chính viện | native_name = 行政院秘書長 | insignia = | insigniasize = | insigniacaption = | flag = | flagsize = | flagborder = | flagcaption = | image = 李孟諺之肖像.jpg | imagesize = 22…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 17:35, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Đảo Bình Đàm (sử | sửa đổi) [2.126 byte] Andrxw nguyxn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đảo Bình Đàm (Binhai Island) là một đảo nằm ở tỉnh Đài Loan, Trung Quốc. Đảo Bình Đàm được coi là một trong những điểm du lịch nổi tiếng và được bảo tồn như một di sản cấp quốc gia của Trung Quốc. Dưới đây là một giới thiệu tổng quan về đảo Bình Đàm: Vị trí địa lý: Đảo Bình Đàm nằm ở phía đông bắc của Đài Loan, cách thành phố Đài Bắc k…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Bài viết mới chưa được wiki hóa Thêm nội dung không nguồn
- 17:08, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Triệu Tình (sử | sửa đổi) [5.395 byte] Hanh.uyenn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Triệu Tình <br>赵晴 | hình = | ghi chú hình = | ngày sinh = {{Birth date and age|2000|08|4}} | quốc tịch = {{CHN}} | dân tộc = Hán | học vấn = Học viện Truyền thông Chiết Giang | nghề nghiệp = Diễn viên | năm hoạt động = Từ 2021 - nay | đại diện = Hoan Ngu Ảnh thị | quê quán = | nơi sinh = Đại Khánh, Hắc Long Giang, Trung Quốc | tên khác =…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:06, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Tía tui là cao thủ (sử | sửa đổi) [12.455 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Tía tui là cao thủ | hình = | ghi chú = Áp phích phim tại Việt Nam | đạo diễn = {{plainlist| * Trần Ngọc Giàu * Nguyễn Thành Nam}} | sản xuất = {{plainlist| * Đỗ Thị Mai Liên * Trần Ngọc Giàu}} | kịch bản = Ngô Thế Đàm | cốt truyện = {{plainlist| * Thạch Tuyền * Ngô Thế Đàm}} | dẫn phim = Hoài Lâm | diễn…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:54, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Vu Nghị (sử | sửa đổi) [17.317 byte] 1212200x (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “= Vu Nghị = {{Infobox person | name = Vu Nghị | image = Yuyilaoshi.jpg | cỡ hình = | caption = | agent = Công Ty Hữu Hạn Quản Lý Giải Trí Hoa Hỏa ( Thiên Tân ) | module = {{Infobox Chinese|child=yes | s = {{linktext|于|毅}} | t = {{linktext|於|毅}} | p = Yú Yì }} | signature = | awards = <!-- {{Awards|award= |year= |title= }} --> | relatives = | parents = | children = | spouse = | movement = | party = | television = | n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:12, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Krishna Bahadur Basnet (sử | sửa đổi) [1.196 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Krishna Bahadur Basnet | birth_name = | image = | caption = | nationality = Nepalese | sport = Chạy đường dài | event = Marathon | club = | collegeteam = | birth_date = {{birth date and age|1959|2|17|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Krishna Bahadur Basnet''' (sinh ngày 17 tháng 2 năm 1959) là một vận…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:10, ngày 30 tháng 5 năm 2023 UfoCom (sử | sửa đổi) [8.190 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''UfoCom''' hoặc '''UFOCOM''' là viết tắt của '''Belarusian UFOlogical COMmunity''' (tên trước đây và tên nội bộ: ''Ủy ban UFO học Belarus'') là một tổ chức công phi thương mại, phi chính phủ, không đăng ký tại Belarus.<ref>{{cite journal|last=Saludo al IMLK|first=Saludo|date=2015-03-20|title=Saludos de Elena Poniatowska|journal=Cultura de Paz|volume=20|issue=64|doi=10.5377/cultura.v20i64.1882|…”)
- 13:10, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Visión Ovni (sử | sửa đổi) [3.064 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Vision Ovni | logo = Vision Ovni logo.jpg | logo_size = 200px | type = Nghiên cứu UFO | foundation = 1991 | location = Argentina | key_people = Silvia Simondini | industry = | products = | revenue = | operating_income = | net_income = | num_employees = | parent = | subsid = | homepage = | footnotes = }} '''Vision Ovni''' là một tổ chức nghiên cứu UFO quốc gia của Argentina đư…”)
- 13:10, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Kosmopoisk (sử | sửa đổi) [5.826 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Kosmopoisk | nickname = Spacesearch | native_name = Космопо́иск | native_name_lang = ru | image = Kosmopoisk logo.jpg | size = | caption = | image_border = | founded = 1980 | formation = 2004, Tổ chức Khoa học Toàn nước Nga | headquarters = Moskva, Nga | leader_title = | leader_name = Vadim Chernobrov | founder = Alexander Kazantsev, V…”)
- 13:04, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Sự mở rộng của ASEAN (sử | sửa đổi) [34.952 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Image:ASEAN member states.svg|thumb|300px|<span style="color:navy;">██</span> Thành viên đầy đủ của ASEAN<br><span style="color:blue;">██</span> Quan sát viên ASEAN<br><span style="color:aqua;">██</span> Ứng cử viên thành viên ASEAN<br><span style="color:navy;">█</span><span style="color:red;">█</span> ASEAN+3<br><span style="color:navy;">█</span><span style="color:red;">█</span><span style="color:green;">█</span> H…”)
- 11:03, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Izmail (tỉnh) (sử | sửa đổi) [5.969 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Tỉnh Izmail) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “Tỉnh Izmail”
- 10:10, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Bầu cử ở Lào (sử | sửa đổi) [2.240 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chính trị Lào}} Lào là quốc gia độc đảng bầu chọn cơ quan lập pháp trên toàn quốc và nhân dân địa phương cũng tham gia bầu trưởng thôn ở mỗi tỉnh thành. Quốc hội (''Sapha Heng Xat'') có 164 đại biểu, được bầu với nhiệm kỳ 5 năm.<ref>{{Cite web|url=http://www.ipu.org/parline-e/reports/2175_A.htm|title=IPU PARLINE database: LAO…”)
- 10:10, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Bầu cử ở Campuchia (sử | sửa đổi) [4.840 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chính trị Campuchia}} Campuchia là một quốc gia độc đảng với Đảng Nhân dân Campuchia nắm quyền. Cơ quan lập pháp của Campuchia được lựa chọn thông qua một cuộc bầu cử quốc gia. Tổng tuyển cử được tổ chức năm năm một lần vào Chủ nhật thứ tư của tháng Bảy. Nghị viện Campuchia có Chế độ lưỡng viện|hai v…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:10, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Đô trưởng Phnôm Pênh (sử | sửa đổi) [6.074 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox political post | post = Đô trưởng | body = Phnôm Pênh | native_name = {{lang|km|អភិបាលរាជធានីភ្នំពេញ}} | insignia = Seal of Phnom Penh.svg | insigniasize = 150px | insigniacaption = Con dấu Phnôm Pênh | termlength = Bốn năm | image = | status = Trưởng quan hành chính | seat = Phnôm Pênh | reportsto…”)
- 10:04, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Khóa vân tay (sử | sửa đổi) [1.961 byte] Ngocthangpaint (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ Khóa vân tay là một loại thiết bị an ninh sử dụng công nghệ quét vân tay để xác thực và kiểm soát quyền truy cập. Nó hoạt động dựa trên nguyên lý rằng mỗi người có một bộ vân tay độc đáo, không giống ai khác. Các dấu vân tay này được sử dụng như một phương tiện để xác định danh tính của người dùng và cho phép hoặc từ chối quyền truy cập vào các…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Bài viết mới chưa được wiki hóa
- 09:58, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Pokuttia (sử | sửa đổi) [11.624 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Pokuttia)
- 09:05, ngày 30 tháng 5 năm 2023 María de las Mercedes của Orléans (sử | sửa đổi) [15.526 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mercedes of Orléans”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Thêm thẻ nowiki
- 08:39, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2023-24 (sử | sửa đổi) [2.685 byte] FCBM (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season |competition = Bundesliga |season = 2023–24 |dates = 18 tháng 8 năm 2023 – 18 tháng 5 năm 2024 |winners = |relegated = |continentalcup1 = Champions League |continentalcup1 qualifiers = |continentalcup2 = Europa League |continentalcup2 qua…”)
- 05:54, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Hertsa (vùng) (sử | sửa đổi) [6.028 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Hertsa)
- 05:08, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Galicia (Đông Âu) (sử | sửa đổi) [28.821 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Galicia)
- 04:49, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Lethrinus enigmaticus (sử | sửa đổi) [3.948 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:24, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Nhan Huệ Khánh (sử | sửa đổi) [22.651 byte] 14.239.183.166 (thảo luận) (←Trang mới: “{{đang viết}}{{ill|Nhan Huệ Khánh|zh|顏惠慶}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:19, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Guédiawaye FC (sử | sửa đổi) [1.824 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Câu lạc bộ bóng đá Sénégal thành lập năm 1993}} {{Infobox football club | clubname = Guédiawaye FC | image = Guédiawaye FC.jpg| fullname = Guédiawaye Football Club | upright = 0.7| nickname = | founded = 1993| ground = Stade Ibrahima Boye de Ndiareme,<br/>Dakar, Sénégal | capacity = 5,000 | chairman = | manager = | league = Giải bóng đá Ngoại hạng Sénégal | se…”)
- 02:43, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á 2023 (sử | sửa đổi) [9.060 byte] TạHào2110 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{EngvarB|date=February 2019}} {{Use dmy dates|date=February 2019}} {{Infobox international football competition | tourney_name = AFF U-23 Championship | year = 2023 | other_titles = AFF U-23 Championship Thailand 2023 | image = | size = | caption = | country = Thái Lan | dates = 17–26/8/2023 | num_teams = 10 | sub-confederations = 1 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:33, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Ghana (loại thanh socola) (sử | sửa đổi) [5.177 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Brand of chocolate}} {{About|một loại socola của Lotte Confectionery|quốc gia|Ghana}}thumb|Nam diễn viên [[Park Bo-gum, người ủng hộ nam đầu tiên của Ghana kể từ khi nó được đưa vào thị trường Hàn Quốc vào năm 1975]] thumb '''Ghana''' (Katakana: {{nihongo2|ガーナ}}, {{Korean|가나}}) là một thư…”)
- 02:12, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Tarte tropézienne (sử | sửa đổi) [4.404 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Món bánh pastry tráng miệng Pháp}} {{Infobox food | name = Tarte tropézienne | image = Tarte_Tropezienne.jpg | caption = | alternate_name = La Tarte de Saint-Tropez | place_of_origin = Pháp | region = Saint-Tropez, Côte d'Azur | creator = Alexandre Micka | course = pastry tráng miệng | served = | main_ingredient = | variations…”)
- 00:44, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Công viên Thuận Phong Sơn (sử | sửa đổi) [2.609 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Coord|22.827182|113.277611|display=title}} {{infobox park | name = Công viên Thuận Phong Sơn | native_name = 顺峰山公园 <!-- undocumented parameter, but usable --> | photo = Shunfeng Park Paifang (night).jpg | photo_alt = An image showing Shunfengshan Park at night | photo_caption = Công viên về đêm | location = Phật Sơn, Quảng Đông, Trung Quốc | area = {{convert|8.209|ha}}<ref name="nfdaily"/> }} '''Công viên Thuận…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:05, ngày 30 tháng 5 năm 2023 Danh sách loài họ Chó (sử | sửa đổi) [95.940 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|10 trong 13 chi họ Chó còn tồn tại, từ trái sang phải, từ trên xuống dưới: ''[[Chi Chó|Canis'', ''Cuon'', ''Lycaon'', ''Cerdocyon'', ''Chrysocyon'', ''Speothos'', ''Vulpes'', ''Nyctereutes'', ''Otocyon'', và ''Urocyon'']] Họ Chó (Canidae) là một họ thuộc Bộ Ăn th…”)
- 23:26, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Sloboda Ukraina (sử | sửa đổi) [15.825 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Sloboda Ukraina)
- 17:12, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Bùi Thị Trường (sử | sửa đổi) [12.735 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Viên chức | tên = Bùi Thị Trường | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = 1917 | nơi sinh = Mỹ Hòa, Bình Minh, Vĩnh Long | nơi ở = | ngày chết = 3 tháng 8, 1988 | nơi chết = | chức vụ = Bí thư Tỉnh ủy lâm thời Bạc Liêu | bắt đầu = 25 tháng 10, 1938 | kết thúc = Cuối 1938 | tiền nhiệm = ''đầu tiên'' | kế nhiệm = Trần Văn Đại | địa…”)
- 16:44, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Tổng tuyển cử Campuchia 2023 (sử | sửa đổi) [47.795 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Chính trị Campuchia) Thẻ: Trang đổi hướng mới Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:59, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Arjun Kumar Basnet (sử | sửa đổi) [2.242 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | headercolor = lightblue | name = Arjun Kumar Basnet | image = | imagesize = | caption = | birth_name = | fullname = | nickname = | nationality = Nepalese | residence = | birth_date = {{birth date and age|1975|12|5|df=yes}} | birth_place = Kangel, Nepal | death_date = | death_place = | height = 172cm | weight = {{conv…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:58, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Đài Phát thanh - Truyền hình Quốc gia Litva (sử | sửa đổi) [1.384 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Không nguồn}} {{Infobox company | name = Đài Phát thanh - Truyền hình Quốc gia Litva | logo = LRT Logo 2022.svg | former_name = | type = | predecessor = | successor = | foundation = {{start date and age|1926|6|12}} (phát thanh)<br />{{start date and age|1957|4|30}} (truyền hình) | founder = | defunct = | location_city = S. Konarskio g. 49, Vilnius | location_country = {{flag|Litva}} | locations = | area_served = {{flag|Litva}} | in…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:28, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Ciriaco Baronda (sử | sửa đổi) [1.076 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Ciriaco Baronda | full_name = | image = | caption = | nationality = Filipino | sport = Thế vận hội | event = Nhảy cao | collegeteam = | birth_date = {{birth date and age|1934|4|3|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Ciriaco Baronda''' (sinh ngày 3 tháng 4 năm 1934) là một vận động viên người Philippine…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:20, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Otto Barch (sử | sửa đổi) [1.198 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Otto Barch''' (sinh ngày 20 tháng 12 năm 1943, tại Frunze) là một vận động viên điền kinh đã giải nghệ, đại diện cho Liên Xô. Ông đã tham gia thi đấu tại Olympic Mùa hè 1968, 1972 và 1976. Barch đã là thành viên của câu lạc bộ Burevestnik Frunze.<ref name="SportsRef">{{cite Sports-Reference |url=https://www.sports-reference.com/olympics/athletes/ba/otto-barch-1.html |archive-url=https://web.…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:15, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Lucky (bài hát của Lucky Twice) (sử | sửa đổi) [3.208 byte] Đào Tấn Bo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Không nguồn}}{{dịch thuật}}‘’’Lucky’’’ là một bài hát của bộ đôi nhạc pop Thụy Điển, Lucky Twice. Bài hát được phát hành dưới dạng đĩa đơn chủ đạo trong album phòng thu đầu tiên và duy nhất của bộ đôi, Young & Clever vào ngày 6 tháng 7 năm 2006. Bài hát được phát hành lần đầu tiên ở Tây Ban Nha, nơi nó đạt vị trí số một trên bảng xếp h…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Thêm bản mẫu Chất lượng dịch
- 10:50, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Isabel của Castilla, Công tước phu nhân xứ York (sử | sửa đổi) [12.892 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Isabella of Castile, Duchess of York”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:47, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Adobe Creative Cloud (sử | sửa đổi) [8.535 byte] Hainotdeptrai (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Adobe Creative Cloud”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Phần mềm Adobe Creative Cloud”
- 09:26, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Ninh Quốc Công chúa (sử | sửa đổi) [3.218 byte] Khải Kiện (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:52, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Nos Pais Television (sử | sửa đổi) [2.523 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television station | name = Nos Pais | logo = 200px | branding = | analog = 4 | digital = | translators = | owner = Mavis Albertina | location = Willemstad | country = Curaçao | founded = 2012 | airdate = {{start date and age|2014|01|01|df=yes}}<ref>{{Cite web|url=https://www.facebook.com/NosPaisTV/about/?entry_point=page_nav_about_i…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:45, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Ethan Loch (sử | sửa đổi) [9.926 byte] Hanoifun (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ethan David Loch''' (sinh năm 2004) là một nghệ sĩ dương cầm và nhà soạn nhạc người Scotland. Mặc dù bị mù bẩm sinh, anh đã tham gia vào cuộc thi nhạc sĩ trẻ BBC 2022 (BBC Young Musician 2022). Loch đã tiến vào tới vòng đấu chung kết tổng, sau khi chiến thắng vòng chung kết lĩnh vực keyboard. == Những năm đầu đời == Ethan David Loch sinh ra vào năm 2004<ref name=":0">{{Chú…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 08:40, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Trần Văn Độ (Thái Bình) (sử | sửa đổi) [4.648 byte] Hiếu Vũ Bá (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{bài cùng tên|Trần Văn Độ (định hướng)}}{{Tiểu sử quân nhân |tên= Trần Văn Độ |hình= |chú thích hình= |quốc tịch= 22px Việt Nam |biệt danh= |ngày sinh= 1955 |nơi sinh= Tiền Hải, Thái Bình |ngày mất= |nơi mất= |thuộc= 22px Quân đội nhân dân Việt Nam |năm phục vụ= 1972–2016 |cấp bậc=…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 08:30, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Lethrinus crocineus (sử | sửa đổi) [3.745 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:52, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Eurovision Song Contest 2024 (sử | sửa đổi) [43.626 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:54, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Koisuru (Otome) no Tsukurikata (sử | sửa đổi) [21.220 byte] AWF 99999 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Japanese manga series}} {{Use mdy dates|date=October 2021}} {{Infobox animanga/Header | name = I Think I Turned My Childhood Friend into a Girl | image = Koisuru (Otome) no Tsukurikata volume 1 cover.png | caption = Bìa tập 1 phiên bản tiếng Nhật với Midou Kenshirou (trái) và Hiura Mihate (phải) | ja_kanji = 恋する(おとめ)の作り方 | ja_romaji = Koisuru (Otome) no Tsukurik…”)
- 06:36, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Kryvbas (sử | sửa đổi) [3.728 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Kryvbas)
- 06:13, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Cảm biến nhiệt độ (sử | sửa đổi) [35.156 byte] Quốc Huy 1993 (thảo luận | đóng góp) (dịch từ: https://en.wikipedia.org/wiki/Resistance_thermometer) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:01, ngày 29 tháng 5 năm 2023 United Television Ghana (sử | sửa đổi) [2.264 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Television Station}} {{Infobox television channel | name = United Television Ghana (UTV Ghana) | logo = | logo_size = | logo_alt = | image = | launch_date = 2013 | picture_format = 576i (SDTV) | network = United Television Ghana (UTV Ghana) | owner = Despite Group of Companies | country = {{flag|Ghana}} | area = [[Ghana]…”)
- 05:57, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Ukraina hữu ngạn (sử | sửa đổi) [5.063 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Ukraina hữu ngạn)
- 04:20, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Sân vận động René Gaillard (sử | sửa đổi) [2.674 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox stadium | name = Stade René-Gaillard | image = StadeRenéGaillardPesagesNiortCAlais22mai2009.JPG | image_size = 270px | fullname = Stade Municipal René Gaillard | former_names = Stade de la Venise Verte | location = Avenue de la Venise Verte<br>Niort<br>Pháp | coordinates = | broke_ground = | built = 1973–1974 | opened = 3 th…”)
- 04:04, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Polsat Sport News (sử | sửa đổi) [4.137 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television channel | name = Polsat Sport News HD | logo = Polsat Sport News 2021 horizontal gradient.svg | logo_size = 250px | launch_date = {{Start date and age|2011|5|30|df=yes}} | closed = | picture_format = 1080i (HDTV) | country = {{flagcountry|Poland}} Ba Lan | owner = Cyfrowy Polsat | sister_channels = Polsat Sport, Polsat Sport Extra | website = http://www.polsatsportnews.pl/ }} '''Pol…”)
- 02:52, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Feodora xứ Leiningen (sử | sửa đổi) [15.993 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Feodora of Leiningen”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:51, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Pierangelo Manzaroli (sử | sửa đổi) [5.595 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cựu cầu thủ bóng đá San Marino}} {{Infobox football biography | name = Pierangelo Manzaroli | image = | fullname = Pierangelo Manzaroli | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1969|3|25}} | birth_place = Rimini, Ý | height = {{convert|1,77|m|ftin|abbr=on}} | position = Tiền vệ | currentclub = | years1 = 1999–2001 | years2 = 2001–2002 | years3 = 2002–2004 | years4 = 2004–2005 | clubs1 = S.S. Cosmo…”)
- 02:19, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Ukraina tả ngạn (sử | sửa đổi) [2.917 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Ukraina tả ngạn)
- 00:23, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Ukraina Dnepr (sử | sửa đổi) [2.894 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Ukraina Dnepr)
- 00:06, ngày 29 tháng 5 năm 2023 Đường cao tốc vành đai Thẩm Dương (sử | sửa đổi) [4.561 byte] Bún bòa (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “G1501 Shenyang Ring Expressway”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 21:47, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Bắc Ukraina (sử | sửa đổi) [2.319 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Bắc Ukraina)
- 21:23, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Trung Ukraina (sử | sửa đổi) [7.049 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Trung Ukraina)
- 20:36, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Nguyễn Văn Vực (sử | sửa đổi) [18.027 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Viên chức | tên = Nguyễn Văn Vực | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = 1909 | nơi sinh = Minh Quang, Kiến Xương, Thái Bình | nơi ở = | ngày chết = 1952 | nơi chết = Kiên Giang | chức vụ = Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình | bắt đầu = Tháng 6, 1937 | kết thúc = Tháng 4, 1940 | tiền nhiệm = Phạm Quang Lịch | kế nhiệm = Chu Thiện | địa hạt = {{VIE}} | phó chứ…”)
- 18:16, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Maria xứ Kleve (sử | sửa đổi) [6.287 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Marie of Cleves, Duchess of Orléans”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Maria của Kleve”
- 18:15, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Đỗ Đức Thái (sử | sửa đổi) [8.869 byte] Hermioneswift (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin nhà khoa học | honorific_prefix = Giáo sư, Tiến sĩ khoa học | name = Đỗ Đức Thái | native_name = | native_name_lang = | image = Do_Duc_Thai.jpg | image_size = | image_upright = | alt = | caption = | pronunciation = | birth_name = | birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1961}}<ref name=t1>http://sachtoan24h.com/gs…”)
- 15:35, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Tengen, Đức (sử | sửa đổi) [3.001 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox German location |name = Tengen |type = Stadt |image_coa = Wappen Tengen.svg |coordinates = {{coord|47|48|52|N|8|39|33|E|format=dms|display=inline,title}} |image_plan = Tengen in KN.svg |state = Baden-Württemberg |region = Freiburg |district = Konstanz |elevation = 614 |area = 61.98 |postal_code = 78250 |area_code = 07736 |licence…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 15:14, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Ngao Thụy Bằng (sử | sửa đổi) [6.470 byte] Kina kn121 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chinese name|Triệu}}{{Thông tin nhân vật | tên = Ngao Thụy Bằng | native_name = 敖瑞鹏 | hình = | ghi chú hình = Ngao Thụy Bằng | cỡ hình = | ngày sinh = {{birth date and age|df=yes|1995|10|6}} | quốc tịch = {{flag|Trung Quốc}} | dân tộc = | học vấn = Đại học Nghệ thuật Thành Đô | nghề nghiệp = Diễn viên, Người mẫu | năm hoạt động = 2018–nay | tổ chức =…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:13, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Trần Văn Lai (định hướng) (sử | sửa đổi) [329 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trần Văn Lai''' có thể là: * Trần Văn Lai (1894–1975), Thị trưởng người Việt Nam đầu tiên của Thành phố Hà Nội. * Trần Văn Lai (1920–2002), chiến sĩ Biệt động Sài Gòn, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân. {{trang định hướng nhân danh}}”)
- 15:07, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Dulux (sử | sửa đổi) [14.572 byte] Hồng Trần VN (thảo luận | đóng góp) (dịch từ tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:57, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Curtains (bài hát) (sử | sửa đổi) [12.710 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến - (album)) Thẻ: Trang đổi hướng mới Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:56, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Phố cổ (sử | sửa đổi) [9.401 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phố cổ) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:32, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Ga Ramkhamhaeng (Tuyến đường sắt sân bay) (sử | sửa đổi) [4.770 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Unreferenced|date=June 2019|bot=noref (GreenC bot)}} {{Infobox station | name = Ramkhamhaeng | native_name = รามคำแหง | image = File:Ramkhamhaeng station.jpg | image_caption = Ke ga ARL | address = Suan Luang, Băng Cốc, Thái Lan | line = {{rcb|ARL|City}}{{rail color box|system=SRT|line=Eastern}} | type = {{rint|bangkok|ARL}} | other = | structure = Trên cao | platform = 2 ke ga | tracks = 2 | opened = {{Start date|2010|08|…”)
- 11:52, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Tuyển dụng song song tân cử nhân (sử | sửa đổi) [4.745 byte] 2402:800:fa1e:cea4:1db9:cb85:c450:31fc (thảo luận) (←Trang mới: “{{mô tả ngắn|Việc thuê mướn lao động trình độ cao tại Nhật Bản}} {{nihongo|'''Tuyển dụng song song tân cử nhân''' hay '''tuyển dụng định kỳ tân cử nhân'''|新卒一括採用|Shinsotsu-ikkatsu-saiyō}} là truyền thống ở các doanh nghiệp Nhật Bản trong đó các cơ quan, đơn vị sẽ thu nhận đồng loạt các tân cử nhân mới tốt nghiệp Đại học. Truyền thống này cũng đư…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:02, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Podolia (sử | sửa đổi) [21.276 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Podolia)
- 05:44, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Động đất Biển Hyūga Nada 2022 (sử | sửa đổi) [3.101 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin động đất|name=Động đất Biển Hyūga Nada 2022|native_name=2022年日向灘地震|native_name_lang=ja|map={{Location map|Japan | lat_deg = 32 | lat_min = 42.9 | lat_sec = | lat_dir = N | lon_deg = 132 | lon_min = 04.3 | lon_sec = | lon_dir = E | label = | label_size = | position = | background = | mark = Bullseye1.svg | marksize = 40 | width = 250 | float = center | border = | caption = | alt = }}|image=2022-01-21 Saiki, Japan…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:40, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Chung kết môn Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – Nam (sử | sửa đổi) [47.717 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 05:40, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Garfield (nhân vật) (sử | sửa đổi) [18.005 byte] Đào Tấn Bo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{dịch thuật}} Garfield là một con mèo hư cấu và là nhân vật chính của bộ truyện tranh cùng tên do Jim Davis tạo ra. Bộ truyện tranh tập trung vào Garfield, được miêu tả là một chú mèo Ba Tư lười biếng, mập mạp và hay giễu cợt. Anh ta được chú ý vì thích lasagna và ngủ và ghét thứ Hai, con mèo Nermal và tập thể dục.”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Thêm bản mẫu Chất lượng dịch
- 05:10, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Mại dâm tại Vương quốc Anh (sử | sửa đổi) [64.542 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|"Tart cards" trong các hòm điện thoại quảng cáo dịch vụ của những cô gái gọi điện ở Luân Đôn (một thực hành bất hợp pháp, nhưng từng phổ biến).<ref>Caroline Archer, Tart Cards: Londons Illicit Advertising Art (Mark Batty Publisher, 2003).</ref> File:Models, 11 Brewer Street, Soho (2).JPG|thumbnail|Một cửa hàng quảng cáo "Models" trên đư…”) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “Mại dâm ở Vương quốc Anh”
- 05:05, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Loretta Barcenas (sử | sửa đổi) [1.257 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Filipino sprinter}} {{Use dmy dates|date=February 2020}} {{Infobox sportsperson | name = Loretta Barcenas | birth_name = | image = | caption = | nationality = Filipino | sport = chạy nước rút | event = 4 × 100 metres relay | club = | collegeteam = | birth_date = {{birth date and age|1942|12|19|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''L…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:41, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Telecuraçao (sử | sửa đổi) [2.651 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television station | callsign = PJC-TV | logo = 180px | branding = TeleCuraçao | analog = 8 (VHF) | digital = 26 (UHF) | virtual = 8.1 TeleCuraçao / IND<br />8.2 TeleCuraçao 2<br />8.3 How TV | translators = | owner = | location = Willemstad | country = Curaçao | founded = {{s…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:38, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Công viên nước (sử | sửa đổi) [5.060 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Công viên nước)
- 04:35, ngày 28 tháng 5 năm 2023 The Pot-au-Feu (sử | sửa đổi) [7.509 byte] Langtucodoc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film |name=The Pot-au-Feu |image= |alt= |caption= |director=Tran Anh Hung |writer=Tran Anh Hung |producer=Olivier Delbosc |starring={{Plainlist| * Juliette Binoche * Benoît Magimel }} |cinematography=Jonathan Ricquebourg |editing=Mario Battistel |music= |studio=Curiosa Films |distributor=Gaumont |released={{film date|df=y|2023|5|24|Cannes|2023|11|8|Pháp}} |runtime=134 phút<re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:11, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Jérôme Mombris (sử | sửa đổi) [5.515 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Jérôme Mombris | fullname = Jérôme Mombris Razanapiera | image = RC Lens - Grenoble Foot 38 (24-11-2018) 10.jpg | caption = Mombris vào năm 2018 | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1987|11|27}} | birth_place = Saint-Brieuc, Pháp | height = 1,78m | currentclub = Gazélec Ajaccio | position = Hậu vệ | years1 = 2008–2011 | clubs1 = Plabennec | caps1 = 111 | goals1…”)
- 03:56, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Bên trong vỏ kén vàng (sử | sửa đổi) [6.771 byte] Langtucodoc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Bên trong vỏ kén vàng | image = | alt = | caption = | native_name = {{Infobox name module|vi|Bên trong vỏ kén vàng}} | director = Phạm Thiên Ân | writer = Phạm Thiên Ânn<ref name="Quinzaine">{{cite web|url=https://www.quinzaine-cineastes.fr/en/film/inside-the-yellow-cocoon-shell|title=Inside the Yellow Cocoon Shell|publisher=Quinzaine des cinéastes|languag…”)
- 02:23, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Quân hàm Lực lượng Phòng vệ Phần Lan (sử | sửa đổi) [15.125 byte] Blackcat.mil (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|none}} '''Quân hàm Lực lượng Phòng vệ Phần Lan''' là biểu trưng thể hiện cấp bậc, ngạch bậc, quân chủng, binh chủng trong các lực lượng vũ trang của Phần Lan. Quân hàm quân sự Phần Lan chịu ảnh hưởng rất lớn về cách đặt tên, phân cấp đến từ quân đội các nước lớn trong khu vực như Thụy Điển, Đức và Nga. Tên gọi các cấp hàm…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:21, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Shoro (công ty) (sử | sửa đổi) [2.557 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Công ty đồ uống Kyrgyzstan}} thumb|Các sản phẩm Shoro được bày bán ở một góc của trung tâm thành phố [[Bishkek.]] Công ty '''Shoro''' là một công ty đồ uống ở Kyrgyzstan. Họ bán bốn loại đồ uống quốc gia, gồm : Maksym Shoro ({{lang-ky|Максым Шоро}}),<ref name="KOKAISLOVÁ2009">{{cite book|last=KOKAISLOVÁ|first=Petr K…”)
- 01:58, ngày 28 tháng 5 năm 2023 February Azure (sử | sửa đổi) [23.796 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch}} {{Infobox artwork |medium = Sơn trên vải |image = Grabar February azure 1904 gtg.jpg |title = February Azure |other_language_1 = Tiếng Nga |other_title_1 = Февральская лазурь |artist = Igor Grabar |year = 1904 |movement = |height_metric = 142.6 |width_metric = 84.8 |city = Moscow |museum = Bảo tàng Tretyakov }} '''''February Azure''''' ({{lang-ru|Февральская лазурь|Fevral'skaya lazur'|l…”)
- 01:12, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Aybüke Pusat (sử | sửa đổi) [6.975 byte] 42.114.100.19 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin ca sĩ và diễn viên|tên=Aybüke Pusat|ngày sinh={{birth date and age|1995|02|25}}|nơi sinh=Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ|quốc tịch={{Thổ Nhĩ Kỳ}}|known_for=''Lời Thề (Söz)'' vai '''Bahar''',''Đâu Đâu Cũng Là Em (Her Yerde Sen)'' vai '''Selin'''|năm hoạt động=2014–nay|quê quán=Thổ Nhĩ Kỳ|học vấn=Đại học Hacettepe, Đại học Anadolu|nghề nghiệp={{hlist|Diễn viên|Vũ c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 00:16, ngày 28 tháng 5 năm 2023 Volhynia (sử | sửa đổi) [25.585 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Volhynia)
- 22:33, ngày 27 tháng 5 năm 2023 French appetit (sử | sửa đổi) [2.689 byte] Asmodeusim (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin công ty|name=French appetit|logo=640X640P.png|logo_size=|image=|image_size=250|image_caption=French appétit logo|type=Công ty trách nhiệm hữu hạn|traded_as=|genre=<!-- Only used with media and publishing companies -->|parent=|fate=|predecessor=|successor=|foundation={{start date and age|2023}}|founder=Rafik Zribi|defunct=<!-- {{End date|YYYY|MM|DD}} -->|location_city=Paris|location_country=Pháp|location=|locations=|area_se…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:31, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Nguyễn Văn Nhung (Ba Sa) (sử | sửa đổi) [9.185 byte] Hiếu Vũ Bá (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tiểu sử quân nhân |tên= Nguyễn Văn Nhung |ngày sinh= 1917 |ngày mất= |hình= |chú thích hình= |quốc tịch= 22px Việt Nam |biệt danh= Ba Sa |nơi sinh= Càng Long, Trà Vinh |nơi mất= |thuộc= Quân du kích Nam Kỳ<br>Quân đội nhân dân Việt Nam |năm phục vụ= 1940 – 1975 |cấp bậc= |đơn vị= Lữ đoàn 962, Quân đội nhân dâ…”)
- 16:08, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Hell's Kitchen Mỹ (Mùa 3) (sử | sửa đổi) [58.038 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox television season | season_number = 3 | bgcolour = #66A3B6 | image = | caption = | module1 = {{Infobox reality competition season | host = Gordon Ramsay | num_contestants = 12 | winner = Rahman "Rock" Harper | runner_up = Bonnie Muirhead }} | country = {{USA}} | num_episodes = 11 | network = Fox | first_a…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:55, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Marie Louise của Orléans (sử | sửa đổi) [13.334 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Marie Louise d'Orléans”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:45, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Đài Truyền hình Quốc gia Bhutan (sử | sửa đổi) [1.989 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{không nguồn}} {{Infobox company| | name = Bhutan Broadcasting Service (BBS) | logo = | type = Mạng truyền hình | foundation = {{start date and age|1973}} (Đài Phát thanh NYAB)<br>{{start date and age|1986}} (Đài Phát thanh BBS)<br>{{start date and age|1999}} (truyền hình) | location = Thimphu, Bhutan | key_people = Kaka Tshering (Tổng giám đốc) | owner = Chính phủ Bhutan | nu…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Bhutan Broadcasting Service”
- 15:37, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Lực lượng Phòng vệ Phần Lan (sử | sửa đổi) [49.414 byte] Blackcat.mil (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Armed forces of Finland}} {{Infobox national military | name = Lực lượng Phòng vệ Phần Lan |native_name= Puolustusvoimat (trong tiếng Phần Lan) Försvarsmakten (trong tiếng Thụy Điển) | image = Suomen Puolustusvoimien tornileijona.svg | image_size = 200 | alt = | caption = Quân hiệu Lực lượng Phòng vệ Phần Lan | image2 = Military fl…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:18, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Pierre Garcia (sử | sửa đổi) [2.849 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá Pháp}} {{Infobox football biography | name = Pierre Garcia | fullname = | height = | birth_date = {{birth date|1943|07|27|df=yes}} | birth_place = El-Affroun, Algérie thuộc Pháp | death_date = {{death date and age|2023|02|13|1943|07|27|df=yes}} | position = Tiền vệ | youthyears1 = | youthclubs1 = | years1 = | clubs1 = Stade Briochin | caps1 = | goals1 =…”)
- 15:15, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Kantega (sử | sửa đổi) [9.731 byte] Huân Hà Nội (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | logo = | name = Kantega AS | type = Công ty tư nhân | thành lập = 2003 | địa điểm = Oslo, Na Uy | khu vực phục vụ = Bắc Âu | nhân vật chính = Marit Collin, CEO và người sáng lập, Jon Øyvind Eriksen, Chủ tịch hội đồng quản trị và người sáng lập | số nhân viên = Khoảng 180 người (2021) | ngành công nghiệp = Công nghệ thông tin | dịch vụ = Tư vấn CNTT, công nghệ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:59, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Nguyễn Văn Nhung (định hướng) (sử | sửa đổi) [456 byte] Hiếu Vũ Bá (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Văn Nhung''' có thể là: * Nguyễn Văn Nhung, nhà cách mạng Việt Nam, nguyên Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long, Long Xuyên. * Nguyễn Văn Nhung, nhà cách mạng Việt Nam, một trong những chỉ huy của khởi nghĩa Nam Kỳ. * Nguyễn Văn Nhung, người hạ sát anh em Ngô Đình Diệm, Ngô Đình Nhu. {{trang định hướng nhân danh}}”)
- 14:50, ngày 27 tháng 5 năm 2023 TVP HD (sử | sửa đổi) [2.402 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Kênh truyền hình HD của Ba Lan}} {{Infobox television channel | name = TVP HD | logo = TVP HD logo.svg | logo_size = 250px | launch_date = 6 tháng 8 năm 2008 | owner = Telewizja Polska | country = Ba Lan | former_names = | picture_format = 16:9 1080i (HDTV) | sister_channels = TVP1<br />TVP2<br />TVP Historia<br />TVP Info<br />TVP Kultura<br />TVP Polonia<br />TVP Seriale<br />TV…”)
- 14:36, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Teungueth FC (sử | sửa đổi) [2.160 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Câu lạc bộ bóng đá Sénégal thành lập năm 2013}} {{Infobox football club | clubname = Câu lạc bộ bóng đá Teungueth | founded = 2013 | ground = Stade Lat-Dior | capacity = 10,000 | league = Giải bóng đá Ngoại hạng Sénégal | image = Logo of Teungueth FC.png | season = 2021-22 | position = Thứ 7 trên 14 }} '''Câu lạc bộ bóng đá Teungueth…”)
- 14:29, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Ga Wonjong (sử | sửa đổi) [2.553 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{unreferenced|date=January 2013}}{{infobox station|name=<span style="background-color:#{{rcr|SMS|seo}}; color:white;">{{big|S14}}</span><br>Wonjong|lines={{rail color box| system=SMS| line=seo|inline=yes}}|hanja={{linktext|遠|宗|驛}}|rr=Wonjong-yeok|mr=Wŏnchong-yŏk|image=|alt=|caption=|address=754 Sosa-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do (404 Wonjong-dong)|coordinates=|passengers=|operator=Seoul Metro|hangul={{linktext|원|종|역}}|tracks=…”)
- 14:25, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Điếu văn (sử | sửa đổi) [13.505 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|[[George W. Bush delivers the eulogy at Ronald Reagan's state funeral, June 2004]] Một '''điếu văn''' (từ {{lang|el|εὐλογία}}, ''eulogia'', tiếng Hy Lạp cổ điển, ''eu'' có nghĩa là "tốt" hoặc "đúng", ''logia'' có nghĩa là "lời" hoặc "văn bản", cùng nhau để diễn tả "lời khen ngợi") là một bài diễn thuyết hoặc…”)
- 14:17, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Moshe Barbalat (sử | sửa đổi) [2.901 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Moshe Barbalat | image = | caption = | full_name = <!-- if different --> | birth_date = 1932 | birth_place = | headercolor = lightsteelblue | show-medals = yes | medaltemplates = {{MedalCountry | {{ISR}} }} {{MedalCompetition | Paralympic Games }} {{MedalSport | Men's volleyball }} {{MedalGold | 1976 New York | Volleyball at…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:16, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Sân vận động Dodger (sử | sửa đổi) [15.055 byte] Lephuoc10012007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin sân vận động | stadium_name = Sân vận động Dodger | nickname = ''Chavez Ravine''<ref name="Dodgers.com">{{chú thích web|title=Dodger Stadium History|url=http://losangeles.dodgers.mlb.com/la/ballpark/information/index.jsp?content=history|work=Dodgers.com|access-date=ngày 19 tháng 11 năm 2014|archive-date=ngày 3 tháng 11 năm 2014|archive-url=https://web.archive.org/web/20141103035429/http://losangeles.do…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 14:12, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Louise Élisabeth xứ Orléans (sử | sửa đổi) [17.769 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Louise Élisabeth d'Orléans”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:50, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Philipp Đẹp trai (sử | sửa đổi) [11.911 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Philipp của Áo | hình = Juan de Flandes (^), , Kunsthistorisches Museum Wien, Gemäldegalerie - Philipp der Schöne (1478-1506) - GG 3872 - Kunsthistorisches Museum.jpg | chức vị = Công tước xứ Bourgogne | tại vị = 27 tháng 3 năm 1482 – 25 tháng 9 năm 1506 <br> ({{Số năm theo năm và ngày|1482|03|27|1506|09|25|df=y}}) | tiền nhiệm = Marie I xứ Bourgo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:46, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Tuyến đường sắt sân bay (Bangkok) (sử | sửa đổi) [7.789 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox rail line | box_width = 300px | name = Đường sắt liên kết sân bay | other_name = Đường sắt liên kết sân bay Suvarnabhumi | native_name = รถไฟฟ้าเชื่อมท่าอากาศยานสุวรรณภูมิ | native_name_lang = th | color = {{rcr|ARL}} | logo = ARLbangkok.svg | logo_width = 80px | logo_alt = | image =…”)
- 12:19, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Hanna Barakat (sử | sửa đổi) [3.498 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Hanna Barakat | birth_name = Hanna Barakat | image = | caption = Hanna Barakat in 2021 | nationality = Palestine | sport = Athletics | event = 100 metres | birth_date = {{birth date and age|1999|09|01|df=yes}} | birth_place = Los Angeles, California, U.S.<ref name="olympics"/> | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Hanna Barakat'''…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:58, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Ali Mohamed Al-Balooshi (sử | sửa đổi) [1.199 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Ali Mohamed Al-Balooshi | birth_name = | image = | caption = | nationality = Emirati | sport = điền kinh | event = 800 metres | club = | collegeteam = | birth_date = {{birth date and age|1987|8|4|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Ali Mohamed Al-Balooshi''' (sinh ngày 4 tháng 8 năm 1987) là một vận động viên…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:51, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Ahmad Balkis (sử | sửa đổi) [1.125 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Ahmad Balkis | full_name = | image = | caption = | nationality = Syrian | sport = vận động viên | event = Nhảy cao | club = | collegeteam = | birth_date = {{birth date and age|1961|1|14|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Ahmad Balkis''' (tiếng Ả Rập: أحمد بلقيس; sinh ngày 14 tháng 1 năm 1961) là…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:33, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Lethrinus atlanticus (sử | sửa đổi) [4.567 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:51, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Tổng công ty tàu điện ngầm Seoul (sử | sửa đổi) [6.532 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|hệ thống tàu điện ngầm|Tàu điện ngầm Seoul}} {{Infobox company | name = Tổng công ty tàu điện ngầm Seoul | logo = Seoul Metro Logo.svg | logo_size = 160px | type = Doanh nghiệp nhà nước | foundation = 8 tháng 6 năm 1970 (reestablished September 1, 1981)<ref>{{cite web|url=http://www.seoulmetro.co.kr/page.action?mCode=E030010000&cidx=64|title=개요 및 연혁|publisher=Seoul Metro|language=Korean|accessdate=2015-09-…”)
- 10:42, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Ủy ban Olympic Quốc gia Uruguay (sử | sửa đổi) [1.153 byte] PA802 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox National Olympic Committee|title=Ủy ban Olympic Quốc gia Uruguay|logo=Uruguayan Olympic Committee logo.svg|size=150px|country=Uruguay|code=URU|created=1923|recognized=1923|association=PASO|headquarters=Montevideo, Uruguay|president=Julio César Maglione|secretary general=Washington Beltran|website=[http://www.cou.org.uy/ www.cou.org.uy]}}'''Ủy ban Olympic Quốc gia Uruguay''' ({{lang-es|'''Comité Olímpico Uruguayo'''}}, '''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:22, ngày 27 tháng 5 năm 2023 TKS (sử | sửa đổi) [2.506 byte] Nguyễn Quốc Hưng 01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “TK '''(TK-3)''' và '''TKS''' là xe tăng siêu nhẹ của Ba Lan được phát triển trong những năm 1930 và được sử dụng trong Chiến tranh thế giới thứ hai . == Thiết Kế == Xe tăng siêu nhẹ TKS dựa trên khung gầm của xe tăng nhỏ Carden Loyd của Anh , với thân xe đã được cải tiến và động cơ mạnh hơn, cùng lớp giáp dày tới 8 mm (0,31 in). (10 mm hoặc 0,39 inch trên TKS). Năm 1939,…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:05, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Vương tôn nữ Adrienne, Nữ công tước xứ Blekinge (sử | sửa đổi) [5.929 byte] DANG GIAO (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Vương nữ Adrienne | tên đầy đủ = Adrienne Josephine Alice | hoàng tộc = Nhà Bernadotte | cha = Christopher O'Neill | mẹ = Vương nữ Madeleine, Nữ Công tước xứ Hälsingland và Gästrikland | sinh = {{ngày sinh và tuổi|2018|3|9}} | nơi sinh = Bệnh viện Danderyd, Thụy Điển | ngày rửa tội = 8 tháng 6 năm 2018 | nơi rửa tội = Nhà nguyện Cun…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:27, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Hoa vương (sử | sửa đổi) [6.367 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | name = Hoa Vương | image = | image_size = 230px | caption = Áp phích phim | genre = Tâm lý<br>Tình cảm<br>Gia đình | creator = | based_on = ''Flower of Queen'' (2015) | developer = | writer = Trần Nguyễn Huyền<br/>Trần Đoàn Vĩnh Thanh | screenpla…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:07, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Ga Tỉnh lộ 7 (sử | sửa đổi) [1.095 byte] Lý Kiến Quốc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:Ga Tỉnh lộ 7}} {{Infobox Station|name=Ga Tỉnh lộ 7|type=|style=|image=|image_size=220px|image_caption=|address=Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh|coordinates={{coord|10|57|00|N|106|30|00|E}}|line={{RouteBox|2|Tuyến số 2 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh)|gold|white}}|other=|structure=|platform=|depth=|levels=|tracks=|parking=|bicycle=|baggage_check=|opened=|closed=|rebuilt=|electrified=|ADA=…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:14, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Salem Nasser Bakheet (sử | sửa đổi) [2.889 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Salem Nasser Al shingel'''(sinh ngày 27 tháng 6 năm 1977) là vận động viên nhảy cao người Bahrain.<ref>{{iaaf name|id=191614}}</ref> Thành tích lớn nhất của anh là huy chương bạc tại Giải vô địch châu Á 2002. Kỷ lục cá nhân của anh là 2,19 mét ngoài trời và 2,13 mét trong nhà, đều được thiết lập vào năm 2006, và đều là kỷ lục quốc gia hiện tại. ==Competition record== {| {{A…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:54, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Sân vận động Hainaut (sử | sửa đổi) [5.515 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox venue | stadium_name= Stade du Hainaut | image = Australia vs Italy (Women World Cup France 2019 Valenciennes).jpg | image_size = 220px | location= Quartier Nungesser <br /> Valenciennes | built= 6 tháng 5 năm 2008 | opened = 26 tháng 7 năm 2011 | owner = Valenciennes Métropole | operator= Valenciennes Métropole | surface =AirFibr (hybrid grass) | construction_cost= 75 triệu euro | architect = Michel Macary và Aymeric Zub…”) tên ban đầu là “Stade du Hainaut”
- 04:51, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Visitación Badana (sử | sửa đổi) [1.140 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Visitación Badana | full_name = | image = | caption = | nationality = Filipino | sport = Thế vận hội | event = Nhảy xa | birth_date = {{birth date and age|1937|7|2|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Visitación Badana Ribagorda'''(sinh ngày 2 tháng 7 năm 1937) là một vận động viên người Philippines. C…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:48, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Lethrinus conchyliatus (sử | sửa đổi) [3.720 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:27, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Zelalem Bacha (sử | sửa đổi) [3.798 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | honorific_prefix = | name = Zelalem Bacha | honorific_suffix = | image = <!-- name.jpg --> | image_size = <!-- only when absolutely necessary --> | alt = | caption = | headercolor = | textcolor = <!-- Personal information --> | native_name = | native_name_lang = | birth_name = <!-- if different than name --> | full_name = <!-- if different than n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:18, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Baatarkhüügiin Battsetseg (sử | sửa đổi) [1.225 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Baatarkhüügiin Battsetseg | full_name = | image = | caption = | nationality = Mongolian | sport = Long-distance running | event = 5000 metres | club = | birth_date = {{birth date and age|1976|1|21|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Baatarkhüügiin Battsetseg''' (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1976) là một vận đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:17, ngày 27 tháng 5 năm 2023 .ipa (sử | sửa đổi) [7.077 byte] Hatbut56 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Định dạng tệp được sử dụng cho phần mềm trên hệ điều hành iOS/iPadOS của Apple}} {{Infobox file format | name = IPA | icon = | _noextcode = on | mime = | extension = {{code|.ipa}} | type code = | uniform type = | owner = Apple, Inc | genre = Định dạng đóng gói | container for = Ứng dụng trên thiết bị di động | contained b…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:10, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Ibrahim Aziz (sử | sửa đổi) [1.145 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Ibrahim Aziz | birth_name = | image = | caption = | nationality = Emirati | sport = Sprinting | event = 4 × 400 metres relay | club = | collegeteam = | birth_date = {{birth year and age|1959}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Ibrahim Aziz''' (sinh ngày 9 tháng 8 năm 1969) là một vận động viên điền kinh ng…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:56, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Deadpool 3 (sử | sửa đổi) [65.762 byte] 2402:9d80:26f:e5bf:996:427f:6865:8f04 (thảo luận) (Tạo trang Deadpool 3) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:25, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Vụ tấn công thành phố Nakano 2023 (sử | sửa đổi) [3.720 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox civilian attack | title = Vụ tấn công thành phố Nakano 2023 | location = Nakano, Tỉnh Nagano, Nhật Bản | date = 25 tháng 5, 2023 | coordinates = {{coord|36|44|19|N|138|20|32|E|type:event_region:JP-20|display=inline}} | time-begin = 16:26 | time-end = 16:37 JST | timezone = UTC+09:00 | type = Tấn công bằng dao<br/>Xả súng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:28, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Hàm Ninh Công chúa (sử | sửa đổi) [2.859 byte] Khải Kiện (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:42, ngày 27 tháng 5 năm 2023 Lethrinus mitchelli (sử | sửa đổi) [2.692 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 23:28, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Nguyễn Hoàng Ngọc Huyền (sử | sửa đổi) [3.129 byte] 2601:140:9600:bce0:b8e8:7576:cefc:fef (thảo luận) (←Trang mới: “'''Nguyễn Hoàng Ngọc Huyền'''( sinh năm 1997) là một nữ diễn viên kiêm người mẫu người Việt Nam, cô được biết đến qua các vai diễn trong ''Những ngày không quên, Mặt nạ gương, Lối nhỏ vào đời, Ga-ra hạnh phúc, Đừng nói khi yêu.'' == Tiểu sử == Nguyễn Hoàng Ngọc Huyền, biệt danh là Huyền Bi, sinh năm 1997 tại Hà Nội trong một gia…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 21:42, ngày 26 tháng 5 năm 2023 George Foreman (sử | sửa đổi) [17.860 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox boxer | name = George Foreman | image = George Foreman 071516.jpg{{!}}border | caption = Foreman năm 2016 | realname = George Edward Foreman | nickname = Big George | weight = Hạng nặng | height = 6 ft 4 in<ref name=moorerforeman>''HBO Thể thao'' câu chuyện về trước trận đấu Michael Moorer fight.</ref> | reach = 79 in<ref name=moorerforeman/> | birth_date = {{birth date and age|1…”)
- 20:41, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Anna Ilyinichna Yelizarova-Ulyanova (sử | sửa đổi) [8.749 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox person | name = Anna Ilyinichna Yelizarova-Ulyanova<br/>{{nobold|Анна Ильинична Елизарова-Ульянова}} | image = Anna Ul'janova.jpg | caption = Ulyanova khoảng năm 1895 | birth_name = Anna Ilyinichna Ulyanova | birth_date = {{OldStyleDate|26 tháng 8|1864|14 tháng 8}} | birth_place = Nizhny Novgorod, Đế quốc Nga | death_date = {{Death date and age|1935|10|19|1864|8|26|df=yes}} | death_pl…”)
- 19:16, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Giải đua ô tô Công thức 1 Monaco 2023 (sử | sửa đổi) [29.364 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải đua ô tô Công thức 1 Monaco 2023''' (tên chính thức là '''''Formula 1 Grand Prix de Monaco 2023''''') là một chặng đua Công thức 1 dự kiến được tổ chức vào ngày 28 tháng 5 năm 2023 tại Trường đua Monaco ở Monaco và là chặng đua thứ sáu của giải đua xe Công thức 1 2023. == Bối cảnh == Sau Giải đua ô tô Công thức 1 Miami 2023|giải đua ô tô Công thức 1 M…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 18:14, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Derek Kolstad (sử | sửa đổi) [6.050 byte] Quốc Huy TQH (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 17:39, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Ana de Jesus Maria của Bồ Đào Nha (sử | sửa đổi) [13.312 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ana de Jesus Maria de Bragança”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:26, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Musayed Al-Azimi (sử | sửa đổi) [1.222 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Musayed Al-Azimi | birth_name = | image = | caption = | nationality = Kuwaiti | sport = Sprinting | event = 4 × 400 metres relay | club = | birth_date = {{birth date and age|1969|8|9|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Musayed Al-Azimi''' (sinh ngày 9 tháng 8 năm 1969) là một vận động viên điền kinh…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:17, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Lima Azimi (sử | sửa đổi) [2.273 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lima Azimi''' sinh năm 1981 hoặc 1982, là một vận động viên điền kinh người Afghanistan. Azimi đã thu hút sự chú ý khi đại diện đất nước của mình tham dự Giải vô địch Thế giới 2003 tại Paris.<ref>[http://www.eurosport.fr/athletisme/paris/2003/le-journal-de-saint-denis_sto473829/story.shtml "Athletisme - Paris 2003"], Eurosport, 23 August 2003</ref><ref>[http://news.bbc.co.uk/sport2/hi/athletics/…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:29, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Trần Văn Độ (định hướng) (sử | sửa đổi) [494 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trần Văn Độ''' có thể là: * Trần Văn Độ (sinh năm 1954), người Hà Tĩnh, Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam. * Trần Văn Độ (sinh năm 1955), người Thái Bình, Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam. * Trần Văn Độ (sinh năm 1957), người Hà Nội, nghệ nhân nhân dân Việt Nam. {{tra…”)
- 16:17, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Aye Aye Aung (sử | sửa đổi) [1.155 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Aye Aye Aung | image = | caption = | fullname = | nickname = | birth_date = {{birth date and age|1995|2|19|df=yes}} | birth_place = Myanmar | death_date = | death_place = | height = <!--{{convert|?|cm|ftin|abbr=on}}--> | weight = <!--{{convert|?|kg|lb|0|abbr=on}}--> | sport = Track and field | <!-- Medal record --> | show-medals =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:05, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Aach, Baden-Württemberg (sử | sửa đổi) [2.895 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox German location |type = Stadt |name = Aach |image_photo = Aach hegau.jpg |imagesize = |image_coa = Wappen Aach.svg |coordinates = {{coord|47|50|44|N|8|51|6|E|format=dms|display=inline,title}} |image_plan = Aach in KN.svg |state = Baden-Württemberg |region = Freiburg |district = Konstanz |elevation = 545 |area = 10.69 |postal_code = 78267 |area_code = 07774 |licence = KN |Gemeindeschlüssel = 08 3 35 001 |website = [http://www.aach…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 15:47, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Sex drive-in (sử | sửa đổi) [6.190 byte] JonhNguyen205 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Một '''sex drive-in''' hoặc '''sex box''' là một nhà gara ô tô (hoặc một địa điểm tương tự được che chắn) được thiết kế để cho hoạt động mại dâm diễn ra bằng ô tô, và có thể được tìm thấy ở một số quốc gia tại châu Âu. Thông thường, các cơ sở này được chính quyền địa phương tạo ra để kiểm soát nơi mại dâm xảy ra và cung…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:14, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Waldenburg, Baden-Württemberg (sử | sửa đổi) [1.609 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox German location |type = Stadt |name = Waldenburg |image_photo = 050515-Waldenburg-Hoehenrandweg.jpg |image_caption = Waldenburg |image_coa = DEU Waldenburg COA.svg |coordinates = {{coord|49|11|N|9|38|E|format=dms|display=inline,title}} |image_plan = Waldenburg in KÜN.svg |state = Baden-Württemberg |region = Stuttgart |district = Hohenlohekreis |Gemeindeverwaltungsverba…”)
- 15:10, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Dörzbach (sử | sửa đổi) [1.246 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox German location |image_coa = Wappen Doerzbach.png |coordinates = {{coord|49|23|N|9|42|E|format=dms|display=inline,title}} |image_plan = Dörzbach in KÜN.svg |state = Baden-Württemberg |region = Stuttgart |district = Hohenlohekreis |Gemeindeverwaltungsverband = Krautheim |elevation = 242 |area = 32.36 |postal_code = 74677 |area_code = 07937 |licence = KÜN |divisions…”)
- 15:06, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Öhringen (sử | sửa đổi) [1.381 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox German location |type = Stadt |image_photo = Öhringen Panorama.JPG |image_coa = Wappen Öhringen.svg |coordinates = {{coord|49|12|N|9|30|E|format=dms|display=inline,title}} |image_plan = Öhringen in KÜN.svg |state = Baden-Württemberg |region = Stuttgart |district = Hohenlohekreis |elevation = 230 |area = 67.79 |postal_code = 74613 |area_code…”)
- 15:04, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Mại dâm đường phố (sử | sửa đổi) [12.065 byte] JonhNguyen205 (thảo luận | đóng góp) (new) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:58, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Abdul Kareem Al-Awad (sử | sửa đổi) [1.278 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Abdul Kareem Al-Awad | full_name = Abdul Kareem Salah Al-Awad | image = | caption = | nationality = Kuwaiti | sport = Sprinting | event = 100 metres | club = | collegeteam = | birth_date = {{birth date and age|1953|8|22|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Abdul Kareem Salah Al-Awad'''(sinh ngày 22 tháng 8 năm 1953) là m…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:57, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Ngân hàng Barclays, Enfield (sử | sửa đổi) [7.321 byte] Hanoifun (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ngân hàng Barclays''' chi nhánh tại 20 The Town, Enfield''',''' trước đây là ngân hàng London and Provincial, là một di tích xếp hạng II tọa lạc tại khu Enfield của Luân Đôn. Tòa nhà được thiết kế bởi William Gillbee Scott với phong cách Phục Hưng Flemish, hoàn thành năm 1897. Ngân hàng Barclays tiếp quản tòa nhà từ London and Provincial vào năm 1918. N…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:43, ngày 26 tháng 5 năm 2023 An Thành Công chúa (sử | sửa đổi) [3.073 byte] Khải Kiện (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:38, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Igor Avrunin (sử | sửa đổi) [2.870 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = | image = | image_size = 250px | caption = Igor Avrunin in 1989 | birth_name = | fullname = | nationality = | residence = | citizenship = USSR<br>Israel | birth_date = {{birth date and age|1957|07|16}} | birth_place = Gomel, USSR | death_date = 7 January 2020 (aged 62) | death_place = Ashdod, Israel | height = {{convert|1,94|m|ftin|abbr=on}} | weight = {{convert|125|kg|lb|abbr=on}} | country = | s…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:31, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Häfele (sử | sửa đổi) [14.238 byte] Mr Mon 2017 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Häfele SE & Co KG | logo = Haefele Logo.png | caption = | native_name = <!-- Tên công ty trong ngôn ngữ quốc gia --> | native_name_lang = de | type = | traded_as = | ISIN = không có sẵn | industry = | fate = | predecessor = | successor = | foundation = 1923 | founder = Adolf Häfele | defunct = | location_city = Nagold | location_country = Đức | locations = <!-- Số lượng địa điểm, cửa hàng, văn phòng…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:31, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Parlophone Records (sử | sửa đổi) [5.384 byte] Michikohameda (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Parlophone) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:19, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Marguerite của Pháp, Nữ Công tước xứ Berry (sử | sửa đổi) [13.434 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Margaret of Valois, Duchess of Berry”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Margaret của Pháp, Nữ Công tước xứ Berry”
- 14:03, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Virgin Records (sử | sửa đổi) [4.482 byte] Michikohameda (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Virgin_Records) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:50, ngày 26 tháng 5 năm 2023 United Artists (sử | sửa đổi) [5.210 byte] Michikohameda (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/United_Artists) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:36, ngày 26 tháng 5 năm 2023 United Artists Records (sử | sửa đổi) [4.758 byte] Michikohameda (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/United_Artists_Records) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:09, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Nitzan Atzmon (sử | sửa đổi) [2.093 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Nitzan Atzmon | image = | caption = | full_name = <!-- if different --> | birth_date = | birth_place = | headercolor = lightsteelblue | show-medals = yes | medaltemplates = {{MedalTableTop|name=no|sport=Vận động viên điền kinh chuyên nghiệp|country_code=Israel|medals={{Medal|Competition|Paralympic Games}} {{MedalGold | 1976 Summer Paralym…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:52, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Mohamed Al-Aswad (sử | sửa đổi) [1.114 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Mohamed Al-Aswad | birth_name = | image = | caption = | nationality = Emirati | event = 200 metres | club = | birth_date = {{birth date and age|1976|6|6|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Mohamed Al-Aswad''' (sinh ngày 6 tháng 6 năm 1976) là một vận động viên điền kinh người UAE. Anh đã thi đấu trong nội…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:34, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Haseri Asli (sử | sửa đổi) [512 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Haseri Asli (sinh ngày 9 tháng 3 năm 1974) là một vận động viên người Brunei, đã thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 2000 ở nội dung chạy 100 mét nam. Anh xếp thứ 8 trong bảng đấu. <ref>[https://web.archive.org/web/20200418010728/https://www.sports-reference.com/olympics/athletes/as/haseri-asli-1.html Sports-Reference Profile]</ref> == Tham khảo == {{tham khảo|30em}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:23, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Forchtenberg (sử | sửa đổi) [1.455 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox German location |type = Stadt |image_photo = ForchtenbergRiver.jpg |image_coa = DEU Forchtenberg COA.svg |coordinates = {{coord|49|17|N|9|34|E|format=dms|display=inline,title}} |image_plan = Forchtenberg in KÜN.svg |state = Baden-Württemberg |region = Stuttgart |district = Hohenlohekreis |Gemeindeverwaltungsverband = Mittleres Kochertal |elevation = 223 |area =…”)
- 12:18, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Erzhan Askarov (sử | sửa đổi) [850 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Erzhan Askarov''' là một vận động viên chạy vượt rào ngắn người Kyrgyzstan.<ref>{{chú thích web|url=http://www.london2012.com/athlete/askarov-erzhan-264260/|title=Erzhan Askarov|work=2012 Summer Olympics|accessdate=2 September 2012|archive-date=31 August 2012|archive-url=https://web.archive.org/web/20120831151115/http://www.london2012.com/athlete/askarov-erzhan-264260/|url-status=dead}}</ref> Tại Thế vận hội Mùa hè 2012…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:05, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Tamara Armoush (sử | sửa đổi) [2.334 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Tamara Armoush | birth_name = | image = | caption = | nationality = Anh | sport = Chạy vượt rào ngắn | event = 1500 metres | club = Birchfield Harriers | collegeteam = University of New Mexico Lobos | education = University of New Mexico<ref>{{chú thích web|url=http://golobos.com/roster.aspx?rp_id=930|title=College bio|access-date=12 March 2018}}</ref> | birth_dat…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:32, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Ga Khu Khot BTS (sử | sửa đổi) [3.286 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Rapid transit station in Bangkok}} {{Infobox station | name = 40px<br/>Khu Khot | native_name = คูคต | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Sukhumvit}} | image = Khu Khot BTS Station.jpg | image_caption = | address = Lam Luk Ka, Pathum Thani, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.9324|100.6466|type:railwaystation_region:TH|display=…”)
- 10:53, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Henry của Anh (sử | sửa đổi) [5.826 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Henry (son of Edward I)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:29, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Eleanor của Anh, Bá tước phu nhân xứ Bar (sử | sửa đổi) [7.445 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Eleanor of England, Countess of Bar”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Thêm thẻ nowiki
- 10:24, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Reinhard Scheer (sử | sửa đổi) [31.466 byte] Daobao1301 (thảo luận | đóng góp) (Đô đốc Reinhard Scheer) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:06, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Paul Delecroix (sử | sửa đổi) [8.168 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Thủ môn bóng đá Pháp}} {{Infobox football biography | name = Paul Delecroix | fullname = Paul Delecroix | image = RC Lens - FC Metz (09-02-2019) 5.jpg | image_size = | caption = Delecroix vào năm 2019, thi đấu cho Metz. | birth_date = {{Birth date and age|1988|10|14|df=yes}} | birth_place = Amiens, Pháp | height = 1,83 m | currentclub = Châteauroux | clubnumber = 1 | position = Thủ môn | y…”)
- 08:37, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Chùa Đại Phúc (định hướng) (sử | sửa đổi) [747 byte] 222.252.25.41 (thảo luận) (←Trang mới: “{{trang định hướng}} '''Chùa Đại Phúc''' có thể là: * '''Chùa Đại Phúc''' còn có tên Chùa Ngọc Trục, tọa lạc tại thôn Ngọc Trục, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội. * '''Chùa Đại Phúc (Gia Bình)''' ở thôn Cầu Đào, xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình, Bắc Ninh.<ref>https://www.youtube.com/watch?v=PbU0ttXH-vI Lễ khởi công ngôi Đại Hùng Bảo Đ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:32, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Danh sách phân loài trèo cây Á Âu (sử | sửa đổi) [17.778 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{multiple image | align = right | direction = vertical | header = | width = 200 | image1 = Sitta europaea -Kent, England-8.jpg | alt1 = bird with longish bill, blue-grey back and reddish underparts | caption1 = ''S. e. caesia'' (Vương quốc Anh), phân loài thuộc nhóm ''S. e. caesia'' | image2 = Sitta europaea europaea, Önneröd, Sweden 2.jpg | alt2 = bird with longish bill, blue-grey back and white underparts | caption2 = ''S. e. europaea'' (Thụ…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 06:13, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Léo Leroy (sử | sửa đổi) [4.402 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Pháp}} {{Infobox football biography | name = Léo Leroy | fullname = | image = Leo Leroy 2021.jpg | image_size = | caption = Leroy vào năm 2021 | birth_date = {{Birth date and age|2000|2|14|df=yes}} | birth_place = Marseille, Pháp | height = 1,87 m<ref>{{cite web|url=https://www.mhscfoot.com/joueur/leo-leroy |title=Léo Leroy |publisher=Montpellier HSC |access-date=17 September 2022}}</ref> | position…”)
- 04:38, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Chiêm tinh phương Tây (sử | sửa đổi) [25.309 byte] Trà Nguyễn 05 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Astrology}} '''Chiêm tinh học phương Tây''' là hệ thống chiêm tinh phổ biến nhất ở các quốc gia phương Tây. Chiêm tinh học phương Tây có nguồn gốc lịch sử từ tác phẩm ''Tetrabiblos'' của Ptolemy (thế kỷ thứ hai sau Công nguyên), tiếp nối truyền thống chiêm tinh Hy Lạp và cuối cùng là truyền thống chiêm tinh học Babylon. Chiêm tinh h…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 04:30, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Pape Amadou Diallo (sử | sửa đổi) [7.112 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Sénégal (sinh năm 2004)}} {{Infobox football biography | name = Pape Amadou Diallo | image = | fullname = | birth_date = {{Birth date and age|2004|6|25|df=yes}} | birth_place = Saint-Louis, Sénégal<ref name=NFT>{{NFT player|pid=89951}}</ref> | height = 1,82 m<ref name=NFT/> | position = Tiền đạo | currentclub = Metz 2 | clubnumber = | youthyears1 = | youth…”)
- 03:58, ngày 26 tháng 5 năm 2023 HIV/AIDS và nam có quan hệ tình dục với nam (sử | sửa đổi) [18.440 byte] Thường soi sáng (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{merge|HIV/AIDS}} Trên thế giới, năm 2014, tỷ lệ nhiễm HIV ở các cặp đồng tính luyến ái được ước tính trong khoảng 2-5%. Tỷ lệ lây nhiễm HIV khi quan hệ tình dục đồng tính được ước tính là cao hơn 18 lần so với quan hệ tình dục khác giới. ==Danh sách tỷ lệ nhiễm HIV ước tính theo quốc gia== '''Từ chối trách nhiệm''': Tỉ lệ nhiễm HIV ứoc tính có thể k…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:41, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Chiêm tinh Trung Quốc (sử | sửa đổi) [22.370 byte] Trà Nguyễn 05 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Astrology sidebar}} '''Chiêm tinh Trung Quốc''' dựa trên thiên văn học Trung Quốc truyền thống và lịch Trung Quốc. Chiêm tinh Trung Quốc phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ nhà Hán (thế kỷ 2 TCN đến thế kỷ 2 CN).<ref name=Ting>{{citation | last=Ting|first=Julian| script-title = zh:占星學量子 | date = 2014 | publisher = createspace| isbn =978-149373455-9}}</ref><ref name=Ho>{{citation | last=何|…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 03:35, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Động đất Shizuoka 2011 (sử | sửa đổi) [3.501 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{không nguồn}} {{Infobox earthquake | name = Động đất Shizuoka 2011 | native_name = 静岡県東部地震 | native_name_lang = ja | image = Shizuoka_Earthquake_Shakemap_20110315.jpg | map2 = {{Location map|Japan | relief = yes | caption = | lat=35.272 | long=138.582 | mark=Bullseye1.png | marksize=50 | position=top | label = | thumb = left | float = center }} | anss-url = usp000hxc7 | isc-event =16318259 | local-time = 22:31:46 | local-date = 15 t…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:09, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Lịch sử chiêm tinh học (sử | sửa đổi) [64.727 byte] Trà Nguyễn 05 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|none}} {{Astrology sidebar}} Niềm tin về tương ứng giữa quan sát thiên văn và các sự kiện trên Trái đất trong học Tử vi đã ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh trong lịch sử nhân loại, bao gồm cách nhìn thế giới, ngôn ngữ và nhiều yếu tố văn hóa xã hội. Trong số các dân tộc ở Tây Á-Âu, bằng chứng sớm n…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 03:02, ngày 26 tháng 5 năm 2023 Trương Tòng Chính (sử | sửa đổi) [9.206 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trương Thung Chính''' ({{zh|t=張從正|p=Zhāng Cóngzhèng}}; 1156–1228),{{Sfn|Simonis|2014|p=625}} biểu tự '''Tử Hòa''' ({{zh|t=子和|p=Zihé}}),{{Sfn|Chace|2022|p=149}} là một thầy thuốc và văn sĩ người Trung Quốc hoạt động trong thời nhà Kim. Ông người gốc ở thủ phủ Đại Lương (大梁; ngày nay là Khai Phong, Hà Nam), Trương được biết với cách ti…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao tên ban đầu là “Trương Thung Chính”
- 23:48, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Ngự trà thiện phòng (sử | sửa đổi) [490 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ngự trà thiện phòng''' ({{zh|t=御茶膳房|p=Yù chá shàn fáng}}) là một bộ phận của Nội vụ phủ phụ trách nấu các bữa ăn cho triều đình nhà Thanh.<ref>{{cite book|title=The Last Emperors: A Social History of Qing Imperial Institutions| first=Evelyn S. |last=Rawski |year=2001|publisher= University of California Press}}</ref> ==Chú thích== {{reflist}} {{china-stub}} Thể loại:Triều đình Th…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 18:41, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Võ Tùng (định hướng) (sử | sửa đổi) [392 byte] 116.96.45.123 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Võ Tùng''' có thể là: * Võ Tùng, thường phiên âm là Võ Tòng, nhân vật lịch sử thời Nam Tống, nhân vật văn học trong tiểu thuyết ''Thủy hử''. * Võ Tùng, nhà cách mạng Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban kháng chiến hành chánh tỉnh Quảng Ngãi. {{trang định hướng nhân danh}}”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 18:32, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Powerball (sử | sửa đổi) [76.392 byte] Mr.Jonh2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization |name = Powerball |image = Powerball logo.svg |image_size = 200px |predecessor = Lotto America |formation = {{start date and age|1992|4|19}} |type = Xổ số |headquarters = Florida Lottery (buổi quay số)<br />Hiệp hội Xổ số Đa bang (quản lý) |location = Hoa Kỳ |owner = Hiệp hội Xổ số Đa bang |website = {{URL|powerball.com}} }} '''Powerball''' là một trò chơi xổ số Mỹ được cun…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 17:33, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Trần Văn Bỉnh (sử | sửa đổi) [23.401 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đừng nhầm lẫn|Trần Văn Bình}}{{Viên chức | tên = Trần Văn Bỉnh | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = 1916 | nơi sinh = Tân Hưng Tây, Phú Tân, Cà Mau | nơi ở = | ngày chết = 1977 | nơi chết = | chức vụ = Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau | bắt đầu = Tháng 1, 1957 | kết thúc = Tháng 6, 1957<ref>{{chú thích web|url=https://www.baobaclieu.vn/chinh-tri/bi-thu-tinh-uy-bac-lieu-qua-cac-th…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 16:25, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Marie I xứ Boulogne (sử | sửa đổi) [8.614 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Marie I, Countess of Boulogne”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:10, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Khim Tit (sử | sửa đổi) [1.604 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |name = Khim Tit |image = Khim-Tit, Souverains et notabilités d'Indochine.png |imagesize = |smallimage = |caption = |native_name = {{lang|km|ឃឹម ទិត}} |office = Thủ tướng Campuchia |monarch = Norodom Suramarit |term_start = 3 tháng 4 năm 1956 |term_end = 29 tháng 7 năm 1956 |predecessor = Norodom Sihanouk |successor = Nor…”)
- 15:10, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Ung Huot (sử | sửa đổi) [6.211 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |honorific-prefix = |name = Ung Huot |native_name = អ៊ឹង ហួត |honorific-suffix = |image = |caption = |office = Thủ tướng Campuchia |alongside = Hun Sen |appointer = Quốc hội |monarch= Norodom Sihanouk |term_start = 6 tháng 8 năm 1997 |term_end = 30 tháng 11 năm 1998 |predecessor = Norodom Ranariddh|successor = Hun Sen<br />{{small|với tư cách là Thủ…”)
- 15:10, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Leng Ngeth (sử | sửa đổi) [2.173 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |name = Leng Ngeth |native_name = {{lang|km|ឡេង ង៉ែត}} |image = LengNgeth ឡេង ង៉ែត inRangoon 19550428.jpg |caption = Ngeth ở Rangoon, Miến Điện năm 1955 |office = Thủ tướng Campuchia |monarch = Norodom Suramarit<br>Norodom Sihanouk |term_start = 26 tháng 1 năm 1955 |term_end = 3 tháng 10 năm 1955 |predecessor = Penn Nouth |su…”)
- 15:10, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Huy Kanthoul (sử | sửa đổi) [2.404 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |name = Huy Kanthoul |native_name = {{lang|km|ហ៊ុយ កន្ធុល}} |image = |office = Thủ tướng Campuchia |monarch = Norodom Sihanouk |term_start = 13 tháng 10 năm 1951 |term_end = 16 tháng 6 năm 1952 |predecessor = Oum Chheang Sun |successor = Norodom Sihanouk |birth_date = 1 tháng 2 năm 1909 |birth_place = Phnôm Pênh, Campuchia thu…”)
- 15:10, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Yem Sambaur (sử | sửa đổi) [8.288 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |honorific-prefix = |name = Yem Sambaur |native_name = {{lang|km|យ៉ែម សំបូរ}} |honorific-suffix = |image = |imagesize = |smallimage = |caption = |order = |office = Thủ tướng Campuchia |monarch = Norodom Sihanouk |term_start = 29 tháng 9 năm 1949 |term_end = 28 tháng 4 năm 1950 |pre…”)
- 15:08, ngày 25 tháng 5 năm 2023 The Wynners (sử | sửa đổi) [5.872 byte] Hanoifun (thảo luận | đóng góp) (Đây là bài viết về một nhóm nhạc Hồng Kông) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:56, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Danh sách các tập phim của Gravity Falls (nội dung) (sử | sửa đổi) [7.176 byte] Tolaquangkhoi2012 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} Sau đây là nội dung của tất cả tập phim của sêri phim hoạt hình Gravity Falls của Disney Channel. Bộ phim được phát sóng từ năm 2012 đến năm 2016, với tập đầu tiên là Tourist Trapped và tập cuối là Weirdmageddon 3: Take Back The Falls. Phim còn có những tập ngắn trong khoảng thời gian sản xuất các mùa tạm nghỉ. == Mùa 1 == === Tourist Trapped…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:16, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Ngân hàng Trung ương Cuba (sử | sửa đổi) [5.113 byte] Phan Trong Nghia (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Central bank | image_1 = Central_Bank_of_Cuba_logo.png | image_title_1 = Logo of the Central Bank of Cuba | image_width_1 = 150px | bank_name_in_local = Banco Central de Cuba | ownership = 100% sở hữu nhà nước<ref name="dnbinfo">{{cite web |last1=Weidner |first1=Jan |title=The Organisation and Structure of Central Banks |url=https://d-nb.info/1138787981/34 |website=Katalog der Deutschen Nationalbibliothek|year=2017|format=PDF}}</ref> |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:22, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Ga công viên Chatuchak MRT (sử | sửa đổi) [2.517 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Distinguish|text=Tuyến SRT Đỏ Đậm Ga Chatuchak}} {{Infobox station | name = สวนจตุจักร<br>Công viên Chatuchak | native_name = | style = MRT | image = Chatuchak Park MRT Station, Aug 2016.jpg | image_caption = | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | address = Chatuchak, Băng Cốc, Thái Lan | line = MRT Tuyến xanh dương | other = BTS Tuyến Sukhumvi…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:51, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Tuyến Sukhumvit (sử | sửa đổi) [14.525 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox rail line | name = Tuyến BTS Sukhumvit<br/>สายสุขุมวิท | color = {{rcr|BTS Skytrain|Sukhumvit}} | logo = | logo_width = 80px | image = Bangkok Skytrain 2011.jpg | image_width = 300px | caption = Hai tàu BTS Skytrains chạy về hai hướng. | type = Tàu điện ngầm | system = BTS Skytrain…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:02, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Loneliness Society (sử | sửa đổi) [4.813 byte] Ntthanh25 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin truyền hình | name = Loneliness Society<br>โคตรเหงา เรา2คน | image = Loneliness Society 2023 poster.jpg | genre = Lãng mạn | based_on = | director = Ekkasit Trakulkasemsuk | starring = Way-ar Sangngern<br>Woranuch Bhirombhakdi | open_theme = | end_theme…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:34, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Louise Diane xứ Orléans (sử | sửa đổi) [9.407 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Louise Diane d'Orléans”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:49, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Scherzo (sử | sửa đổi) [3.613 byte] GDAE (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Scherzo”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:10, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Đoàn tàu ma (sử | sửa đổi) [4.496 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|upright=1.35|Hình ảnh khái niệm về một đoàn tàu ma '''Đoàn tàu ma''' theo như trong truyện ma thì đây là một phương tiện ma dưới dạng đầu máy xe lửa hoặc tàu hỏa. Đoàn tàu ma khác với các hình thức ma ám truyền thống khác ở chỗ thay vì là một địa điểm cố định nơi các hồn ma được cho là hiện diện, "sự hi…”)
- 10:10, ngày 25 tháng 5 năm 2023 FamilySearch (sử | sửa đổi) [6.203 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = FamilySearch International | logo = File:FamilySearch 2013 logo.svg | caption = FamilySearch logo | type = Tổ chức phi lợi nhuận<ref>{{cite web|title=About FamilySearch |url=https://www.familysearch.org/en/about |website=FamilySearch|access-date=2 Aug 2019}}</ref> | predecessor = Hiệp hội Gia phả học Utah | formation = {{Start date a…”)
- 10:10, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Fortean Times (sử | sửa đổi) [5.253 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox magazine | title = Fortean Times | image_file = Fortean Times issue 200 cover.jpg | image_size = 200px | caption = ''Fortean Times số 200'' | editor = David Sutton | previous_editor = Bob Rickard <small>(Sáng lập)</small><br/>Paul Sieveking | staff_writer = Jen Ogilvie | frequency = Hàng tháng | category = Siêu linh | total_circulation = 14,816<ref>{{cite news|title=Consumer Magazines Combined Total Circ…”)
- 10:10, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Công quốc Lucca (sử | sửa đổi) [7.935 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country |native_name = ''Ducato di Lucca'' |conventional_long_name = Công quốc Lucca |common_name = Lucca |status = |event_start = Đại hội Vienna |year_start = 1815 |date_start = 9 tháng 6 năm |year_end = 1847 |date_end = 17 tháng 12 năm |event_end = Toscana sáp nhập |p1 = Thân vương quốc Lucca và Piombino |flag_p1 = Flag of the Principality of Lucca (1805-1809).s…”)
- 10:10, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Công quốc Firenze (sử | sửa đổi) [11.871 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country | name = Công quốc Firenze | conventional_long_name = | common_name = Firenze | year_start = 1532 | year_end = 1569 | event_start = Thành lập | event2 = Trận Marciano | date_event2 = 1554 | religion = Giáo hội Công giáo | event_end = Nâng lên thành Đại Công quốc | p1…”)
- 09:30, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Eschach, Ostalb (sử | sửa đổi) [2.915 byte] Hanoifun (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin địa danh Đức|Name=Eschach|German_name=Eschach|Wappen=DEU Eschach COA.svg|Lageplan=Eschach in AA.svg|Bundesland=Baden-Württemberg|Regierungsbezirk=Stuttgart|Landkreis=Ostalbkreis|PLZ=73569|Vorwahl=07175|Website=[http://www.eschach.de/ www.eschach.de]|Bürgermeister=Jochen König|Einwohner=1827 (thời điểm 31 tháng 12 năm 2021)|Fläche=20,28}} '''Eschach''' là một đô thị ở huyện Ostalbkreis ở ban…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:20, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Lari Gruzia (sử | sửa đổi) [27.673 byte] Hieudv5 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox currency | name = Lari Gruzia | local_name = ქართული ლარი | local_name_lang = ka | image_1 = Lari_banknotes.png | image_2 = Sign of Georgian Lari.svg | image_title_1 = | iso_code = GEL | subunit_name_1 = Tetri | unit = Lari | no_plural = Y | symbol = 13px, {{big|1=ლ,}} | symbol_comment = (GEL<ref>Khi biểu tượng của lari không có sẵn, chữ ლ hoặc mã ISO được sử…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 04:47, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Küsnacht (sử | sửa đổi) [3.116 byte] 116.110.41.113 (thảo luận) (https://en.wikipedia.org/wiki/K%C3%BCsnacht) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:24, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Lịch sử của lịch (sử | sửa đổi) [51.251 byte] Hieudv5 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lịch sử của lịch''' được xem xét từ những phương pháp có nguồn gốc cổ xưa, khi mà con người tạo ra và sử dụng các phương pháp khác nhau để theo dõi các ngày và các đơn vị thời gian lớn hơn. Các lịch thường phục vụ cả mục đích văn hóa và thực tế và thường được liên kết với thiên văn học và nông nghiệp. Các nhà khảo cổ học đã tái tạo lại…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 04:22, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Nutbush, Tennessee (sử | sửa đổi) [5.922 byte] 116.110.41.113 (thảo luận) (https://en.wikipedia.org/wiki/Nutbush,_Tennessee) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:03, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Danh sách các cầu thủ bóng đá nam có 100 lần khoác áo đội tuyển quốc gia trở lên (sử | sửa đổi) [9.412 byte] Binh241103 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|None}} {{For|cầu thủ bóng đá nữ|Danh sách các cầu thủ bóng đá nữ có 100 lần khoác áo đội tuyển quốc gia trở lên}} {{Use dmy dates|date=tháng 3 năm 2023}} {{multiple image |align=right|total_width=200 |image1=Cristiano Ronaldo WC2022 - 01.jpg|caption1=Cristiano Ronaldo, người giữ kỷ lục ra sân cho đội tuyển quốc gia nam mọi thời đại. }} Trong bóng đá, một trận…”)
- 03:57, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Gambit Tennison (sử | sửa đổi) [4.884 byte] -tynjee (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Tennison Gambit”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Liên kết định hướng
- 03:52, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Lâu đài Arundel (sử | sửa đổi) [2.452 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox building | name = Lâu đài Arundel | image = 1 castle arundel aerial pano 2017.jpg | image_alt = | caption = Toàn cảnh trên không của lâu đài và môi trường xung quanh | owner = Công tước xứ Norfolk | location = Arundel, Tây Sussex | location_country = Vương quốc Anh | coordinates = {{coord|50|51|22|N|0|33|13|W|type:landmark|display=title,inline}}…”)
- 03:43, ngày 25 tháng 5 năm 2023 Giải thưởng Nghệ sĩ Châu Á lần thứ 7 (sử | sửa đổi) [7.259 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox award | name = Giải thưởng Nghệ sĩ Châu Á lần thứ 4 | subheader = | image = | image_size = 250px | alt = | caption = | description = Thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp âm nhạc và truyền hình | sponsor = | date = 13 tháng 12, 2022 | location = Nippon Gaishi Hall, Nagoya | country = Hàn Quốc | presenter = Money Today, StarNews, MTN | tổ chức bởi = Leeteuk & Jang Won-young | acts = | reward =…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:45, ngày 25 tháng 5 năm 2023 English Football League play-offs 2023 (sử | sửa đổi) [17.859 byte] Tranblaster (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox football league season|image=File:Wembley Stadium - geograph.org.uk - 3890067.jpg|caption=Wembley Stadium là nơi tổ chức mỗi trận chung kết play-off|competition=English Football League play-offs|season=2022–23|prevseason=2022|nextseason=''2024''}} '''English Football League play-offs''' mùa giải 2022-23 (đựoc gọi là '''Sky Betting and…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:53, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Antónia của Bồ Đào Nha (sử | sửa đổi) [6.386 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Infanta Antónia | title = | image = Infanta Antónia of Portugal (1845-1913).jpg | image_size = | consort = yes | succession = Thân vương phu nhân xứ Hohenzollern | reign = 2 tháng 6 năm 1885 – 8 tháng 6 năm 1905 | spouse = {{marriage|Leopold, Thân vương xứ Hohenzollern|1861|1905|end=d}} | issue = William, Thân vương xứ…”) tên ban đầu là “Infanta Antónia của Bồ Đào Nha”
- 16:39, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Saitō Asuka (sử | sửa đổi) [9.768 byte] 2001:ee0:4dca:cb00:10c8:3b5b:f899:2e74 (thảo luận) (←Trang mới: “==Sự nghiệp== Năm 2011, được mẹ khuyến khích,<ref>{{Cite web|title=オードリー若林正恭 学生時代のいじめ体験に言及「裸で歌を歌わされたり」|url=http://news.livedoor.com/article/detail/14140537/|website=ライブドアニュース|accessdate=2019-07-30|language=ja}}</ref> cô đã vượt qua buổi thử giọng cho thế hệ đầu tiên của nhóm nhạc thần tượng Nogizaka46, ra mắt như một th…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Asuka Saitō”
- 16:21, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Life Goes On (bài hát của Ed Sheeran) (sử | sửa đổi) [10.318 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:26, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Thiha Htet Aung (sử | sửa đổi) [3.724 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Myanmar}} {{family name hatnote|lang=Burmese|Thiha Htet Aung}} {{Infobox football biography | name = Thiha Htet Aung | image = | image_size = | caption = | fullname = Thiha Htet Aung | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1996|03|13}}<ref>{{Soccerway|htet-aung-thiha/382657}}</ref> | birth_place = Manaung, Myanmar | height = {{height|meters=1,83}} | po…”)
- 14:07, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Giải thưởng Nghệ sĩ Châu Á lần thứ 5 (sử | sửa đổi) [7.753 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox award | name = Giải thưởng Nghệ sĩ Châu Á lần thứ 4 | subheader = | image = | image_size = 250px | alt = | caption = | description = Thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp âm nhạc và truyền hình | sponsor = | date = 28 tháng 11, 2020 | location = | country = Hàn Quốc | presenter = Money Today, StarNews, MTN | tổ chức bởi = Leeteuk & Park Ju-hyun | acts = | reward = | year = | year2 = | most…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:57, ngày 24 tháng 5 năm 2023 TVP Sport (sử | sửa đổi) [4.427 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Kênh truyền hình Ba Lan}} {{Infobox television channel | name = TVP Sport | logo_size = 250px | logo = Tvp-sport-new.svg | logo_alt = | launch_date = {{Start date and age|2006|11|18|df=y}} (SD)<br/>{{Start date and age|2014|1|12|df=y}} (HD)<ref>{{cite web | url=http://www.tvp.pl/o-tvp/centrum-prasowe/komunikaty-prasowe/tvp-sport-hd-od-12-stycznia-2014-r/13149295 | title=Centrum Informacji - Telewizja Polska S.A. - TVP.pl }}</ref> | n…”)
- 13:20, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Quần đảo Solomon (sử | sửa đổi) [18.789 byte] Phatt2k10 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=June 2014}} {{EngvarB|date=June 2014}} {{Infobox National futsal team | Name = Solomon Islands | Nickname = Kurukuru | Badge = | Badge_size = 130px | Association = Solomon Islands Football Federation | Confederation = OFC | Coach = {{flagicon|BRA}} Vinicius Leite | Asst Manager = | Captain…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 12:29, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Vĩnh Bình Công chúa (sử | sửa đổi) [4.067 byte] Khải Kiện (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:25, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Động đất ngoài khơi Quần đảo Kuril 2006 (sử | sửa đổi) [1.983 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Không nguồn}} {{Infobox earthquake | name = Động đất ngoài khơi Quần đảo Kuril 2006 | image = | alt = | caption = | map = | map_alt = | map_caption = | map2 = {{Location map | Russia | lat = 46.592 | long = 153.266 | mark = Bullseye1.png | marksize = 40 | position = top | width = 250 | float = center | caption = | relief = yes }} | timestamp = 2006-11-15 11:14:13 | anss-url = usp000exfn | isc-event = 9235276 | local-date = {{Start da…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:13, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Michele Cevoli (sử | sửa đổi) [5.591 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá San Marino}} {{Infobox football biography |name = Michele Cevoli |image = |caption = |fullname = Michele Cevoli |birth_date = {{birth date and age|1998|7|28|df=yes}} |birth_place = San Marino |height = 1,94m |position = Hậu vệ |currentclub = A.C. Juvenes/Dogana |clubnumber = |youthyears1 = |youthclubs1 = A.S.D. Victor San Marino|…”)
- 09:06, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Rap Việt (mùa 3) (sử | sửa đổi) [68.928 byte] NgocAnMaster (thảo luận | đóng góp) (nội dung từ Thành viên:NgocAnMaster/Nháp/Rap Việt (mùa 3)) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:03, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Microsoft 365 Copilot (sử | sửa đổi) [14.021 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Assistant for several Microsoft products}} {{Infobox software | screenshot = | logo = 100px | logo caption = | caption = | developer = Microsoft | released = | latest release version = | genre = Chatbot | license = Phần mềm sở hữu độc quyền }} '''Microsoft 365 Copilot''' là một tính năng trợ lý trí tuệ nhân tạo dành cho các ứng dụng và dịch vụ M…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Thêm thẻ nowiki
- 08:18, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Nhà xuất bản phần mềm (sử | sửa đổi) [2.875 byte] Nguyentranmanhdung (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Một '''nhà xuất bản phần mềm''' là một công ty xuất bản trong ngành công nghiệp phần mềm nằm giữa nhà phát triển và nhà phân phối. Trong một số công ty, hai hoặc cả ba vai trò này có thể được kết hợp (thậm chí có thể nằm trong một người duy nhất, đặc biệt là trong trường hợp phần mềm shareware). Các nhà xuất bản p…”) tên ban đầu là “Software publisher”
- 04:09, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Gimai Seikatsu (sử | sửa đổi) [15.614 byte] AWF 99999 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Japanese mixed-media project}} {{Infobox YouTube personality |name= Gimai Seikatsu |logo= |logo caption= |image= |caption= |nationality= |occupation= |website= |pseudonym= |views= 6,172,619 lượt xem |view_date= |network= |channel_url= UCOQyW7GmCyTKwjCJEaTBWRw |channel_display_name= 義妹生活 |years_active = 2020<ref name="gaiyo">{{chú thích web|url=https://www.youtube.com/channel/UCOQyW7GmCyTKwjCJEaTBWRw/about|title=義妹生活…”)
- 03:47, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Trần Trọng Đăng Đàn (sử | sửa đổi) [4.826 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trần Trọng Đăng Đàn''' (sinh năm 1936) là một nhà nghiên cứu văn hóa, Phó giáo sư–Tiến sĩ người Việt Nam. Khởi đầu sự nghiệp nghiên cứu từ năm 1956,<ref>{{Chú thích web|url=https://toquoc.vn/tphcm-khai-truong-thu-vien-tran-trong-dang-dan-99202380.htm|tựa đề=TP.HCM: Khai trương thư viện Trần Trọng Đăng Đàn|tác giả=M.N|họ=|ngày=2016-11-23|website=T…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:28, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Marco Carnesecchi (sử | sửa đổi) [10.427 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Ý (sinh 2000)}} {{Infobox football biography | name = Marco Carnesecchi | image = Carnesecchi2023.jpg | caption = | full_name = Marco Carnesecchi<ref>{{cite web |url=https://www.fifadata.com/document/FWYC/2019/pdf/FWYC_2019_SquadLists.pdf |title=FIFA U-20 World Cup Poland 2019: List of Players: Italy |publisher=FIFA |page=6 |date=13 June 2019 |archiveurl=https://web.archive.org/web/20200206013743/https://www.fifad…”)
- 03:15, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Emma Lazarus (sử | sửa đổi) [35.444 byte] Minecf12 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhà văn|alt=Emma Lazarus, c. 1824|caption=Lazarus, {{Circa|1872}}|thân nhân=Josephine Lazarus, Benjamin N. Cardozo|chữ ký=Emmalazarussignature.png|tác phẩm nổi bật="The New Colossus"|chủ đề=Georgism|thể loại=Thơ ca, văn xuôi, dịch thuật, tiếu thuyết, vở kịch|ngôn ngữ=English|công việc=Nhà thơ, nhà hoạt động xã hội|nơi an táng=Nghĩa trang Beth Olam tại Brooklyn, […”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:58, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Timothé Rupil (sử | sửa đổi) [4.299 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Luxembourg (sinh 2003)}} {{Infobox football biography | name = Timothé Rupil | fullname = Timothé Rupil | image = | caption = | height = | birth_date = {{Birth date and age|df=yes|2003|6|12}} | birth_place = Luxembourg | position = Tiền vệ | currentclub = Mainz 05 | clubnumber = | youthyears1 = 2010–2015 | youthclubs1…”)
- 02:06, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Geir Ramnefjell (sử | sửa đổi) [2.093 byte] Mạnh An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Geir Flaaen Ramnefjell''' (sinh ngày 8 tháng 6 năm 1981) là một nhà báo người Na Uy, từng là biên tập viên mảng chính trị của tờ ''Dagbladet'' từ năm 2016. Trước đây, anh từng là biên tập viên mảng văn hóa của tờ báo từ năm 2011 đến năm 2016. Ramnefjell bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một nhà báo của tờ ''Romerikes Blad'' và bắt đầu làm việc c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:44, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Niklas Beck (sử | sửa đổi) [4.163 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá người Liechtenstein (sinh năm 2001)}} {{Infobox football biography | name = Niklas Beck | fullname = | image = | caption = | height = 1,84 m<ref name="WF"/> | birth_date = {{Birth date and age|df=yes|2001|3|25}} | birth_place = Vaduz, Liechtenstein | position = [Trung vệ | currentclub = Vaduz II…”)
- 01:26, ngày 24 tháng 5 năm 2023 Haliva (sử | sửa đổi) [2.237 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Món bột chiên}} {{Infobox prepared food | name = Haleva | image = Haleva.jpg | image_size = 200 | caption = Haliva | alternate_name = | country = Circassia | region = | creator = | course = Món chính | served = Nóng | main_ingredient = Thịt bò, hành ba rô, pho mát hoặc khoai tây | variations =…”)
- 19:40, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Mitsubishi T-2 (sử | sửa đổi) [17.911 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mitsubishi T-2”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 19:38, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Kình địch bóng đá Việt Nam – Indonesia (sử | sửa đổi) [33.445 byte] Bjnrop06 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{cần biên tập}} {{Infobox football derby|city or region=AFC, AFF|first contested=1991<br />{{nowrap|SEA Games 1991}}<br />Indonesia 1-0 Việt Nam|largestvictory=Việt Nam 4-0 Indonesia<br />7 tháng 6 năm 2021<br />({{nowrap|vòng loại World Cup 2022}})|most player appearances=|mostrecent=9 tháng 1 năm 2023<br />Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022 (bán kết lượt…”)
- 19:18, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Châu Văn Đặng (sử | sửa đổi) [12.828 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Viên chức | tên = Châu Văn Đặng | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = 1917 | nơi sinh = Giá Rai, Bạc Liêu | nơi ở = | ngày chết = 1959 | nơi chết = | chức vụ = Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | bắt đầu = Tháng 10, 1954 | kết thúc = Tháng 12, 1956 | tiền nhiệm = Võ Văn Kiệt | kế nhiệm = Trần Văn Bỉnh | địa hạt = {{VIE}} | phó chức vụ = Phó Bí thư | phó…”)
- 16:09, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Brenz an der Brenz (sử | sửa đổi) [4.136 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement | name = Brenz an der Brenz | native_name = | native_name_lang = <!-- ISO 639-2 code e.g. "fr" for French. If more than one, use {{lang}} instead --> | settlement_type = Borough | image_skyline = Brenz.jpg | image_alt = | image_caption = Brenz nhìn từ phía đông nam | image_flag = | flag_alt = | image_seal =…”)
- 16:02, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Geislingen an der Steige (sử | sửa đổi) [1.517 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox German location |type = Town |image_coa = DEU Geislingen an der Steige COA.svg |coordinates = {{coord|48|37|28|N|9|49|50|E|format=dms|display=inline,title}} |image_plan = Geislingen an der Steige in GP.svg |state = Baden-Württemberg |region = Stuttgart |district = Göppingen |elevation = 464 |area = 75.83 |Gemeindeschlüssel = 08117024 |postal_code = 73301…”)
- 14:29, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Francisco de Asís của Cádiz (sử | sửa đổi) [22.034 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Francisco de Asís, Duke of Cádiz”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:06, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Die Dresdner Philharmoniker (sử | sửa đổi) [1.316 byte] Mạnh An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{more citations needed|date=Tháng 5 năm 2023}} {{Infobox film | name = Die Dresdner Philharmoniker | image = | caption = | director = Joachim Kunert | producer = | writer = | narrator = | starring = | music = | cinematography = | editing = | distributor = | released = {{Film date|1955}} | runtime = | country = Đông Đức | language = tiếng Đức | budget = | gross = }} '''''Die Dresdner Philharmoniker''''' là…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:49, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Daniel Adam (sử | sửa đổi) [1.737 byte] Mạnh An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Daniel Adam | image = | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date and age|1998|11|30|df=y}} | birth_place = Chișinău, Moldova | height = 1,77 m | position = Tiền vệ | currentclub = Spartanii Selemet | clubnumber = 8 | youthyears1 = | youthclubs1 = Zimbru Chișinău | years1 = 2015–2017 | clubs1 = [[FC Zimbru-2 Chișinău|Zimbru-2 Chișinău]…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:10, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Nguyễn Bá Lương (sử | sửa đổi) [10.660 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Nguyễn Bá Lương | image = Nguyen Ba Luong in 1970.jpg | caption = Nguyễn Bá Lương năm 1970 | office = Dân biểu Hạ nghị viện Việt Nam Cộng hòa | term_start = 31 tháng 10 năm 1967 | term_end = 30 tháng 4 năm 1975 | predecessor = ''Chức vụ được lập'' | successor…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:10, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Nguyễn Công Viên (sử | sửa đổi) [13.962 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Nguyễn Công Viên | image = 越南新任駐華公使阮功勳 (cropped).jpg | original_name = | birth_date = {{Birth date|1914|06|12}}<ref name="Vien Cong Nguyen">{{cite web |url=https://www.familysearch.org/ark:/61903/1:1:J5KC-5ZC |title=Vien Cong Nguyen |publisher=FamilySearch |date= |access-date=2022-09-19 |archive-date=2022-09-20 |archive-url=https://web.archive.org/web/20220920172925/https://www.familysearch.org/a…”)
- 13:01, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Nihonkai Telecasting (sử | sửa đổi) [1.368 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{không nguồn}} {{Infobox company | name = Nihonkai Telecasting | logo = NKT logo 2018.png | logo_size = 190px | image = Nihonkai Telecasting.JPG | image_size = 200px | trading_name = Nihonkai Telecasting Co., Ltd. | native_name = 日本海テレビジョン放送株式会社 | romanized_name = Nihonkai Terebijon Hōsō kabushiki gaisha | type = Chu thức hội xã | industry = Mạng truyền hình | founded = {{Start date and a…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:47, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2025 (sử | sửa đổi) [23.141 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu) Thẻ: Trang đổi hướng mới Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:39, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Phân họ Sẻ bụi (sử | sửa đổi) [3.938 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | name = Phân bộ Sẻ bụi | image = Saxicola rubetra 3 tom (Marek Szczepanek).jpg | image_caption = ''Saxicola rubetra'' | taxon = Saxicolinae | subdivision_ranks = Các chi | subdivision = Khoảng 30, xem văn bản }} '''Phân họ Sẻ bụi''' (danh pháp khoa học: '''Saxicolinae''') là một phân họ gồm các loài chim Cựu Thế giới nhỏ ăn côn trùng thuộc họ Đớp ruồi (Muscicapidae). Phân…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:10, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Chariots of the Gods? (sử | sửa đổi) [29.781 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|phim tài liệu năm 1970|Chariots of the Gods (phim){{!}}''Chariots of the Gods'' (phim)}} {{redirect|Chariot of the Gods|album của Hoodoo Gurus|Chariot of the Gods (album){{!}}''Chariot of the Gods'' (album)}} {{Infobox book | name = Chariots of the Gods? Unsolved Mysteries of the Past | title_orig = Erinnerungen an die Zukunft: Ungelöste Rätsel der Vergangenheit | translator = | image = Chariots of the Gods bo…”)
- 10:10, ngày 23 tháng 5 năm 2023 Chariots of the Gods (phim) (sử | sửa đổi) [5.442 byte] Yakushosama (thảo luận |