Wikipedia:Rối phá hoại dai dẳng/C
— Wikipedia ♂ — | |
Sinh | 1986–89[1] Nam Định |
---|---|
Quốc gia | Đế quốc An Nam |
Vị trí hiện tại | Hà Nội |
Ngôn ngữ | Việt Văn, Hán Văn |
Múi giờ | UTC+7 |
Giờ hiện tại | UTC hiện tại cho UTC+7 là 19:33 |
Dân tộc | Người Kinh |
Màu tóc | Đen |
Học vấn và công việc | |
Trường đại học | Trường Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sở thích, tư tưởng và đức tin | |
Sở thích | Nhiếp ảnh |
Bí danh |
|
Lĩnh vực quan tâm | |
Lĩnh vực quan tâm | Cổ phong, phim ảnh Nga, Tây Ban Nha, truyền thuyết Arthur |
Thống kê tài khoản | |
Gia nhập | 31 tháng 12 năm 2006 |
![]() | Vui lòng báo cáo tất cả hành vi lạm dụng liên wiki lên SRG. |
C là một trong những rối phá hoại dai dẳng của Wikipedia tiếng Việt và một số dự án khác.
Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]
- Vị trí IP: Hà Nội
- Quan tâm tới văn học
- Biết tiếng Nga (?) [2]
- Đú cổ phong, fan cuồng Trần Quang Đức
- Phim ảnh Nga, Tây Ban Nha
- Truyền thuyết Arthur
- Đổi hướng linh tinh
- "Hán tự văn hóa quyển" thượng đẳng
- "Dụng hạ biến di"
- "Dĩ Hoa vi Trung", Sô vanh, cực hữu, phát-xít (Đế quốc An Nam gầm ra lửa)
- Hung hăng, vô văn hóa (chửi tục liên wiki)
- "Khuyển nho"
Địa điểm yêu thích[sửa | sửa mã nguồn]
- Tên gọi Việt Nam (tránh nhầm lẫn với rối của Đài Loan Nhân)
- Các bài viết liên quan đến cổ phong
Đặc điểm sửa đổi[sửa | sửa mã nguồn]
- Đặt chú thích trước dấu chấm câu.
- Khi dẫn nguồn, không dùng bản mẫu cite mà chỉ dẫn link kèm tên bài báo.
- Bất kể bài dài hay ngắn, đều sử dụng
{{tham khảo|4}}
- Khi thảo luận thường dùng dấu * ở đầu câu
Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]
Hình ảnh thường dùng
- Danh sách này không đầy đủ; bạn có thể giúp đỡ bằng cách mở rộng nó.
Năm 2011[sửa | sửa mã nguồn]
- C (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- Kirill (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
Năm 2012[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 2013[sửa | sửa mã nguồn]
- Qgnt (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- Namkhanh02 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
Năm 2015[sửa | sửa mã nguồn]
- 南鄉子 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 大南曆大龍飛圖 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 民爲貴 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 鴻雁飛傳奇雜錄 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
Năm 2016[sửa | sửa mã nguồn]
- 花箋 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- Xuân Thảo Đường (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- Nam Hương Tử (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- Unserefahne (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 113.22.171.91 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
Năm 2017[sửa | sửa mã nguồn]
- 南文會館 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)[3]
- Musée Annam (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)[4]
- Đăng Đàn Cung (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)[4]
- Vietnam Centre (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)[5]
- Btarchiv (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
Năm 2018[sửa | sửa mã nguồn]
- Annam Imperatoria (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- Beringen (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- Cotonkin (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
Năm 2019[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 2020[sửa | sửa mã nguồn]
- Hadubrandlied (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:131:4460:fd70:d0b9:3bcd:c93f (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 1.55.255.117 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
Năm 2021[sửa | sửa mã nguồn]
- Annam Digital Library (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4803:EBE7:1040:A5DA:DD3:AB64:5AC7 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4803:EBDD:8AB0:D445:9DD3:ED87:9A14 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- Dải IP:
- 2405:4802:0:0:0:0:0:0/38 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:135:F2A0:E54B:AF19:EB07:8145 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:356:1f00:a4fb:ef63:f155:bc9f (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:231:8d70:8d0b:c946:a177:9c39 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:117:f720:3cd4:2b25:ab42:6caf (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:117:f720:ec85:24ff:dcc8:17c1 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:35D:4730:81A9:2D6A:C2CC:4661 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:138:8BF0:F934:65A5:73BA:12D5 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:251:6AC0:85CF:DA32:9A12:D0D3 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:251:6AC0:28DB:8F0F:B909:23AE (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:251:6ac0:78c3:6f7f:ed01:665a (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:152:EE0:F981:5681:DB5D:C857 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:294:7a50:e52f:3499:c260:9c3a (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:231:e0f0:65d1:4a58:9a8d:16ae (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:231:e0f0:889e:c46b:af9e:d28 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:11f:1ea0:dd81:5ea3:45f0:ff49 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:11f:1ea0:dd81:5ea3:45f0:ff49 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:29f:1ec0:68fd:cd8e:97fd:1bcf (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:29f:1ec0:b82d:eb15:4b58:2065 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:27D:2A00:2921:B806:6075:5804 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:136:8730:E549:5DBE:E30A:85CA (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:11D:7B00:1DFC:E139:AEC9:196A (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:238:6350:75df:e94a:37d3:8e51 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 2405:4802:23D:6F00:F8AB:F2C4:BB2B:63E1 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 1.54.203.231 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 27.67.5.215 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 58.187.66.70 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- Quang Minh Tinh (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 42.113.193.49 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- 27.68.139.221 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)[6]
Năm 2022[sửa | sửa mã nguồn]
- KNVFB4 (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- Cintebum (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
- Betabum (tl · đgóp · đgđxoá · ntrình · ntcấm · CA · đgtc · pt)
Không chắc[sửa | sửa mã nguồn]
Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Musée Annam. “Blog Hoa Tiên Quán”. wordpress.com. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2021.[7]
- Yêu cầu cấm chỉ toàn cục của C
- c:Category:Sockpuppets of Đăng Đàn Cung
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Liên Xô và Tô Duy, và một số thuật ngữ”. Bách khoa Toàn thư Việt Nam. 2 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
Dạ, em kém anh gần 1 giáp nên anh cứ gọi Em được rồi. :D
- ^ Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky, Phiên bản lúc 15:42, ngày 7 tháng 12 năm 2016
- ^ Chôm tên của trang Nam Văn Hội Quán - 南文會館 trên Facebook.
- ^ a b Chế cờ bậy bạ.
- ^ Chôm tên của trang Vietnam Centre trên Facebook.
- ^ “User talk:Lệ Xuân”. Wikipedia (bằng tiếng Anh). 23 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2021.
- ^ Én bạc (9 tháng 5 năm 2018). “Beringen”. wikipedia.org. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2021.