Thành viên:Napolion/AK07+GP30

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
AK107/GP30
The AK107/GP30
LoạiSúng công kích
Nơi chế tạoNga Nga
Lược sử hoạt động
Phục vụXem Sử dụng
Sử dụng bởiXem Sử dụng
Trậnkể từ Chiến tranh Việt Nam
Lược sử chế tạo
Người thiết kếMikhail Kalashnikov
Năm thiết kế1990s
Nhà sản xuấtIzhmash
Giá thành?
Giai đoạn sản xuất?
Số lượng chế tạo?
Các biến thểAK
Thông số
Khối lượng5.7 kg
Chiều dài943 mm (stock extended) / 695 mm (stock folded)
Độ dài nòng415 mm

Đạn7.62×39mm
Cỡ đạn7.62×39mm
Cơ cấu hoạt độngGas operated, rotating bolt
Tốc độ bắn600-650 rounds/min
Sơ tốc đầu nòng900 m/s
Tầm bắn hiệu quả600 m

AK107 là loại súng công kích thuộc dòng súng AK do Nga chế tạo, loại này kết hợp được nhiều ưu điểm của cả loại AK-47 lẫn AK-101, được trang bị thêm súng phóng lựu GP30 nên có tên là AK07/GP30.

Cấu tạo[sửa | sửa mã nguồn]

AK107[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiều bộ phận của AK107 vốn được làm bằng gỗ hoặc kim loại trong các loại AK trước đã được thay thế bằng chất liệu nhựa. AK107 được trang bị thêm thiết bị ngắm quang học và laser, đèn chiến thuật.

AK107AK108 là những thế hệ mới của dòng súng công kích AK. Điểm khác giữa hai loại súng này là AK107 dùng đạn cỡ 5,45 x 39 mm (giống AK-74), còn AK108 dùng đạn tiêu chuẩn NATO 5.56 x 45 mm (thế hệ AK-101 phục vụ xuất khẩu cũng dùng cỡ đạn này. Cả hai đều khác với các thế hệ AK trước ở hệ thống lên đạn kiểu lùi tự động cân bằng (BARS). Ngoài ra thế hệ mới này có nhiều bộ phận làm bằng sợi thủy tinh, nhựa tổng hợp. Nhờ đó, chi phí sản xuất và khối lượng súng được giảm đáng kể.

GP30[sửa | sửa mã nguồn]

GP30 và các đồng loại của nó như GP25, GP6, BG15... là những loại súng phóng lựu do Nga sản xuất. GP30 được gắn dưới nòng súng của AK đời 2000 trở lên, đặc biệt là AK107. GP30 được Obuvka nâng cấp từ phiên bản GP25 mở ra một bước ngoặt mới trong quân sự Nga, dễ dàng chế tạo, dễ dàng sử dụng.

Thông số kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

AK107[sửa | sửa mã nguồn]

  • Khối lượng: 3,4 kg
  • Chiều dài:
    • stock extended: 943 mm
    • stock folded: 695 mm (loại này không gắn súng phóng lựu)
  • Chiều dài nòng: 415 mm
  • Cỡ nòng: 10 mm
  • Cỡ đạn: 7.62×39mm
  • Nguyên tắc nạp đạn: Trích khí phản lực xoay
  • Hộp đạn: 30 viên
  • Sơ tốc đầu đạn: 900 m/s
  • Nhịp bắn: 850-900 viên/phút
  • Tầm bắn hiệu quả: 600 m

GP30[sửa | sửa mã nguồn]

  • Khối lượng: 1.3 kg
  • Chiều dài: 275 mm
  • Chiều dài nòng: 415 mm
  • Cỡ nòng: 40 mm
  • Cỡ đạn: 40 mm ???
  • Nguyên tắc nạp đạn: bằng tay
  • Sơ tốc đầu đạn: 76.5 m/s
  • Nhịp bắn: 5 viên/phút
  • Tầm bắn hiệu quả: 400 m

Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

[[Thể loại: Súng]] [[Thể loại: Súng công kích]] [[Thể loại: Súng AK]]