Danh sách tập phim Thám tử lừng danh Conan (năm 1996–2006)
(đổi hướng từ Thám tử lừng danh Conan (mùa 11))
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm

Bìa bộ bắt đầu mùa 1 do Funimation Entertainment phát hành hình ảnh nhân vật chính Kudo Shinichi /Edogawa Conan
Đây là danh sách đầy đủ các tập phim Thám tử lừng danh Conan. Dựa trên manga cùng tên của Aoyama Gosho[1] Phim được sản xuất bởi TMS Entertainment và Yomiuri Telecasting Corporation với đạo diễn chính là Kodama Kenji và Yamamoto Yasuichiro.[2] Phim nói về Thám tử trung học Kudo Shinichi trở thành một đứa trẻ sau khi bị Tổ chức Áo đen bắt uống thuốc độc APTX 4869. Hiện tại tên cậu là Edogawa Conan và đang sống với gia đình ông Mori. Cậu đã phá giải nhiều vụ án hằng ngày và đợi đánh bại Tổ chức Áo đen.
Phim bắt đầu chiếu vào ngày 8 tháng 1 năm 1996 trên Nippon Television Network System ở Nhật Bản và hiện vẫn đang chiếu.[3]
Mục lục
Danh sách tập[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1996[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng Việt Nam | |
---|---|---|---|---|
GốcNB. | HTV3VN. | |||
01 | 01 | "Vụ án mạng trên tàu lượn siêu tốc" "Jet Coaster Satsujin Jiken" (ジェットコースター殺人事件) | ngày 8 tháng 1 năm 1996[4] |
|
02 | 02 | "Thám tử bị teo nhỏ"/ "Vụ bắt cóc con gái tổng giám đốc" "Shachō Reijō Yūkai Jiken" (社長令嬢誘拐事件) | ngày 15 tháng 1 năm 1996[5] |
|
03 | 03 | "Án mạng trong phòng kín Idol" "Idol Misshitsu Satsujin Jiken" (アイドル密室殺人事件) | ngày 22 tháng 1 năm 1996[6] |
|
04 | 04 | "Ám hiệu con cá phát sáng"/ "Mật mã trong thành phố" "Dai Tokai Angō Map Jiken" (大都会暗号マップ事件) | ngày 29 tháng 1 năm 1996[7] |
|
05 | 05 | "Vụ án quả bom trên tàu siêu tốc" "Shinkansen Dai Bakuha Jiken" (新幹線大爆破事件) | ngày 5 tháng 2 năm 1996[8] |
|
06 | "Bi kịch Valentine" "Barentain Satsujin Jiken" (バレンタイン殺人事件) | ngày 12 tháng 2 năm 1996[9] | ||
07 | 06 | "Món quà hăm dọa" "Tsuki'ichi Purezento Kyōhaku Jiken" (月いちプレゼント脅迫事件) | ngày 19 tháng 2 năm 1996[10] |
|
08 | "Án mạng tại bảo tàng Trung Cổ" "Bijutsukan Ōnā Satsujin Jiken" (美術館オーナー殺人事件) | ngày 26 tháng 2 năm 1996[11] | ||
09 | "Án mạng lễ hội Tenkaichi" "Tenkaichi Yomatsuri Satsujin Jiken" (天下一夜祭殺人事件) | ngày 4 tháng 3 năm 1996[12] | ||
10 | 7 | "Vụ án thư nặc danh gửi cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp" "Puro Sakkā Senshu Kyōhaku Jiken" (プロサッカー選手脅迫事件) | ngày 11 tháng 3 năm 1996[13] |
|
11 | 8 | "Vụ án bản Sonate ánh trăng 1 hr." "Piano Sonata "Gekkō" Satsujin Jiken" (ピアノソナタ「月光」殺人事件) | ngày 8 tháng 4 năm 1996[14] |
|
11 | 9 | "Vụ án bản Sonate ánh trăng" "Piano Sonata "Gekkō" Satsujin Jiken" (ピアノソナタ「月光」殺人事件) | ngày 8 tháng 4 năm 1996[14] |
|
12 | 10 | "Vụ bắt cóc Ayumi" "Ayumi-chan Yūkai Jiken" (歩美ちゃん誘拐事件) | ngày 15 tháng 4 năm 1996[15] |
|
13 | 11 | "Vụ tìm người kỳ lạ" "Kimyō na Hito Sagashi Satsujin Jiken" (奇妙な人捜し殺人事件) | ngày 22 tháng 4 năm 1996[16] |
|
14 | 12 | "Vụ án công nghiệp bí ẩn"/ "Bức mật thư của tay súng bắn tỉa" "Nazo no Messēji Sogeki Jiken" (謎のメッセージ狙撃事件) | ngày 29 tháng 4 năm 1996[17] |
|
15 | 13 | "Vụ án thi thể biến mất" "Kieta Shitai Satsujin Jiken" (消えた死体殺人事件) | ngày 13 tháng 5 năm 1996[18] |
|
16 | "Cái chết của nhà sưu tầm cổ vật" "Kottōhin Korekutā Satsujin Jiken" (骨董品コレクター殺人事件) | ngày 20 tháng 5 năm 1996[19] |
| |
17 | 14 | "Vụ án ở trung tâm mua sắm" "Depāto Jatsuku Jiken" (デパートジャツク事件) | ngày 27 tháng 5 năm 1996[20] |
|
18 | 15 | "Vụ án giết cô dâu"/ "Tháng 6, máu nhuộm hôn trường" "Rokugatsu no Hanayome Satsujin Jiken" (6月の花嫁殺人事件) | ngày 3 tháng 6 năm 1996[21] |
|
19 | 16 | "Vụ án trong thang máy" "Erebētā Satsujin Jiken" (エレベーター殺人事件) | ngày 10 tháng 6 năm 1996[22] | |
20 | 17 | "Vụ án giết người trong lâu đài ma" "Yūreiyashiki Satsujin Jiken" (幽霊屋敷殺人事件) | ngày 17 tháng 6 năm 1996[23] |
|
21 | "Án mạng tại phim trường" "TV Dorama Roke Satsujin Jiken" (TVドラマロケ殺人事件) | ngày 24 tháng 6 năm 1996[24] | ||
22 | "Những cái chết trên tàu (Phần 1)" "Gōka Kyakusen Renzoku Satsujin Jiken (Zenpen)" (豪華客船連続殺人事件(前編)) | ngày 1 tháng 7 năm 1996[25] | ||
23 | "Những cái chết trên tàu (Phần 2)" "Gōka Kyakusen Renzoku Satsujin Jiken (Kōhen)" (豪華客船連続殺人事件(後編)) | ngày 8 tháng 7 năm 1996[26] | ||
24 | 18 | "Vụ án người phụ nữ bí ẩn" "Nazo no Bijo Kioku Sōshitsu Jiken" (謎の美女記憶喪失事件) | ngày 15 tháng 7 năm 1996[27] |
|
25 | 19 | "Vụ giả mạo bắt cóc đòi tiền chuộc" "Itsuwari no Mino Shiro Kin Yūkai Jiken" (偽りの身代金誘拐事件) | ngày 22 tháng 7 năm 1996[28] |
|
26 | 20A | "Vụ án chú chó John" "Aiken Jon Satsujin Jiken" (愛犬ジョン殺人事件) | ngày 29 tháng 7 năm 1996[29] |
|
27 | "Họp mặt nhóm bạn cũ (Phần 1)" "Kogoro no Dōsōkai Satsujin Jiken (Zenpen)" (小五郎の同窓会殺人事件(前編)) | ngày 5 tháng 8 năm 1996 | ||
28 | "Họp mặt nhóm bạn cũ (Phần 2)" "Kogoro no Dōsōkai Satsujin Jiken (Kōhen)" (小五郎の同窓会殺人事件(後編)) | ngày 12 tháng 8 năm 1996[30] | ||
29 | 21 | "Vụ án kẻ phá hoại máy tính" "Konpyūtā Satsujin Jiken" (コンピューター殺人事件) | ngày 19 tháng 8 năm 1996[31] |
|
30 | 22 | "Vụ án nhân chứng ngoại phạm" "Aribai Shōgen Satsujin Jiken" (アリバイ証言殺人事件) | ngày 26 tháng 8 năm 1996 |
|
31 | 23 | "Vụ án mạng ở đài truyền hình" "Terebi-kyoku Satsujin Jiken" (テレビ局殺人事件) | ngày 2 tháng 9 năm 1996 |
|
32 | 24 | "Vụ án mạng ở quán cà phê" "Kōhī Shoppu Satsujin Jiken" (コーヒーショップ殺人事件) | ngày 9 tháng 9 năm 1996 |
|
33 | 25 | "Vụ án đi tìm kho báu"/ "Đội thám tử nhí mưu sinh" "Tantei-dan Sabaibaru Jiken" (探偵団サバイバル事件) | ngày 14 tháng 10 năm 1996 |
|
34 | "Kẻ sát nhân sau lớp băng trắng" "Sansō Hōtai Otoko Satsujin Jiken (Zenpen)" (山荘包帯男殺人事件(前編)) | ngày 21 tháng 10 năm 1996 | ||
35 | "Kẻ sát nhân sau lớp băng trắng (phần tiếp theo)" "Sansō Hōtai Otoko Satsujin Jiken (Kōhen)" (山荘包帯男殺人事件(後編)) | ngày 28 tháng 10 năm 1996 | ||
36 | 26 | "Án mạng 7h30 đêm thứ hai" "Getsuyō Yoru Shichiji Sanjūpun Satsujin Jiken" (月曜夜7時30分殺人事件) | ngày 4 tháng 11 năm 1996 |
|
37 | 27 | "Vụ án hoa xương rồng giáng sinh" "Saboten no Hana Satsujin Jiken" (サボテンの花殺人事件) | ngày 11 tháng 11 năm 1996 |
|
38 | 28 | "Kẻ sát nhân trong lễ hội lửa" "Akaoni Mura Himatsuri Sastujin Jiken" (赤鬼村火祭殺人事件) | ngày 18 tháng 11 năm 1996 |
|
39 | "Biệt thự cô con gái giàu có" "Shisanka Reijō Satsujin Jiken (Zenpen)" (資産家令嬢殺人事件(前編)) | ngày 25 tháng 11 năm 1996 | ||
40 | "Biệt thự cô con gái giàu có (phần tiếp theo)" "Shisanka Reijō Satsujin Jiken (Kōhen)" (資産家令嬢殺人事件(後編)) | ngày 2 tháng 12 năm 1996 | ||
41 | 29 | "Kẻ xé cờ vô địch bí ẩn" "Yūshōki Kirisaki Jiken" (優勝旗切り裂き事件) | ngày 9 tháng 12 năm 1996 |
|
42 | 30 | "Vụ án trong phòng karaoke" "Karaoke Bokkusu Satsujin Jiken" (カラオケボックス殺人事件) | ngày 16 tháng 12 năm 1996 |
|
Năm 1997[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Tên tập phim | Ngày phát sóng | Ngày phát sóng tại Việt Nam | |
---|---|---|---|---|
GốcNB | HTV3VN | |||
43 | 31 | "Vụ án bắt cóc Conan" "Edogawa Konan Yūkai Jiken" (江戸川コナン誘拐事件) | ngày 13 tháng 1 năm 1997 |
|
44 | 32 | "Vụ án mạng ở nhà Hotta" "Hotta Sankyōdai Satsujin Jiken" (堀田三兄弟殺人事件) | ngày 20 tháng 1 năm 1997 |
|
45 | 33 | "Vụ án mạng chiếc mặt nạ" "Kaopakku Satsujin Jiken" (顔パック殺人事件) | ngày 27 tháng 1 năm 1997 |
|
46 | "Thảm kịch dưới chân núi tuyết" "Yukiyama Sansō Satsujin Jiken" (雪山山荘殺人事件) | ngày 3 tháng 2 năm 1997 | ||
47 | 34 | "Vụ án ở câu lạc bộ thể thao" "Supōtsu Kurabu Satsujin Jiken" (スポーツクラブ殺人事件) | ngày 10 tháng 2 năm 1997 |
|
48 | 35 | "Vụ án giết nhà ngoại giao" "Gaikōkan Satsujin Jiken (Zenpen)" (外交官殺人事件(前編)) | ngày 17 tháng 2 năm 1997 |
|
49 | 36 | "Vụ án giết nhà ngoại giao (phần tiếp theo)" "Gaikōkan Satsujin Jiken (Kōhen)" (外交官殺人事件(後編)) | ngày 24 tháng 2 năm 1997 |
|
50 | 37 | "Án mạng trong thư viện" "Toshokan Satsujin Jiken" (図書館殺人事件) | ngày 3 tháng 3 năm 1997 |
|
51 | 38 | "Vụ án mạng ở sân tập golf" "Gorufu Renshuujō Satsujin Jiken" (ゴルフ練習場殺人事件) | ngày 10 tháng 3 năm 1997 |
|
52 | 39 | "Án mạng ở Kiritengu 1 hr." "Kiri-tengu Densetsu Satsujin Jiken" (霧天狗伝説殺人事件) | ngày 17 tháng 3 năm 1997 |
|
52 | 40 | "Án mạng ở Kiritengu" "Kiri-tengu Densetsu Satsujin Jiken" (霧天狗伝説殺人事件) | ngày 17 tháng 3 năm 1997 |
|
53 | 41 | "Vụ án giết người bằng hung khí bí ẩn" "Nazo no Kyouki Satsujin Jiken" (謎の凶器殺人事件) | ngày 7 tháng 4 năm 1997 |
|
54 | 42 | "Vụ án giết người ở công ty game" "Gēmu Satsujin Jiken" (ゲーム会社殺人事件) | ngày 14 tháng 4 năm 1997 |
|
55 | 43 | "Thủ đoạn giết người trên tàu lửa" "Ressha Torikku Satsujin Jiken" (列車トリック殺人事件) | ngày 21 tháng 4 năm 1997 |
|
56 | 44 | "Vụ án mạng ở công ty vệ sinh Mamboo" "Ojamanbō Satsujin Jiken" (おじゃマンボウ殺人事件) | ngày 28 tháng 4 năm 1997 |
|
57 | 45 | "Án mạng Sherlockhome" "Hōmuzu Furīku Satsujin Jiken (Zenpen)" (ホームズフリーク殺人事件(前編)) | ngày 5 tháng 5 năm 1997 |
|
58 | 46 | "Án mạng Sherlockhome (phần tiếp theo)" "Hōmuzu Furīku Satsuji Jiken (Kōhen)" (ホームズフリーク殺人事件(後編)) | ngày 12 tháng 5 năm 1997 |
|
59 | 47 | "Cuộc án mạng trong cuộc thi lần đầu đi chợ giúp mẹ" "Hajimete no Otsukai Satsujin Jiken" (初めてのお使い殺人事件) | ngày 19 tháng 5 năm 1997 |
|
60 | "Vụ án người vẽ tranh minh họa" "Irasutorētā Satsujin Jiken" (イラストレーター殺人事件) | ngày 26 tháng 5 năm 1997 | ||
61 | "Vụ án con tàu ma" "Yūreisen Satsujin Jiken (Zenpen)" (幽霊船殺人事件(前編)) | ngày 2 tháng 6 năm 1997 | ||
62 | "Vụ án con tàu ma (phần tiếp theo)" "Yūreisen Satsujin Jiken (Kōhen)" (幽霊船殺人事件(後編)) | ngày 9 tháng 6 năm 1997 | ||
63 | 48 | "Quái vật Gozilla giết người" "Ōkaijū Gomera Satsujin Jiken" (大怪獣ゴメラ殺人事件) | ngày 16 tháng 6 năm 1997 |
|
64 | 49 | "Dấu vân tay gây án" "Daisan no Shimon Satsujin Jiken" (第3の指紋殺人事件) | ngày 23 tháng 6 năm 1997 |
|
65 | 50 | "Vụ bắt cóc bí ẩn" "Kani to Kujira Yūkai Jiken" (カニとクジラ誘拐事件) | ngày 30 tháng 6 năm 1997 |
|
66 | 51 | "Vụ án giết người trong con đường tối" "Kurayami no Michi Satsujin Jiken" (暗闇の道殺人事件) | ngày 7 tháng 7 năm 1997 |
|
67 | 52 | "Vụ án giết hại nữ diễn viên" "Butai Joyū Satsujin Jiken" (舞台女優殺人事件) | ngày 14 tháng 7 năm 1997 |
|
68 | 53 | "Vụ án Nam tước bóng đêm" "Yami no Danshaku Satsujin Jiken (Jikenhen)" (闇の男爵殺人事件(事件篇)) | ngày 21 tháng 7 năm 1997 |
|
69 | 54 | "Vụ án Nam tước bóng đêm (nghi ngờ)" "Yami no Danshaku Satsujin Jiken (Giwakuhen)" (闇の男爵殺人事件(疑惑篇)) | ngày 28 tháng 7 năm 1997 |
|
70 | 55 | "Vụ án Nam tước bóng đêm (phá án)" "Yami no Danshaku Satsujin Jiken (Kaiketsuhen)" (闇の男爵殺人事件(解決篇)) | ngày 4 tháng 8 năm 1997 |
|
71 | 56 | "Kẻ theo dõi bị đầu độc" "Sutōkā Satsujin Jiken" (ストーカー殺人事件) | ngày 11 tháng 8 năm 1997 |
|
72 | "Ba anh em trong vụ án ở khu biệt thự" "Mitsugo Bessō Satsujin Jiken" (三つ子別荘殺人事件) | ngày 18 tháng 8 năm 1997 | ||
73 | 57 | "Đội thám tử tí hon gặp nạn" "Shōnentantei-dan Sōnan Jiken" (少年探偵団遭難事件) | ngày 25 tháng 8 năm 1997 |
|
74 | 58 | "Vụ án thần chết giết người" "Shinigami Jinnai Satsujin Jiken" (死神陣内殺人事件) | ngày 1 tháng 9 năm 1997 |
|
75 | 59 | "Vụ án giết chủ tịch công ty tài chính" "Kinyū Kaisha Shachō Satsujin Jiken" (金融会社社長殺人事件) | ngày 8 tháng 9 năm 1997 |
|
76 | 60 | "Conan đối đầu với siêu trộm Kid 1 hr." "Conan VS Kaitō Kiddo" (コナンVS怪盗キッド) | ngày 22 tháng 9 năm 1997 |
|
76 | 61 | "Conan đối đầu với siêu trộm Kid" "Conan VS Kaitō Kiddo" (コナンVS怪盗キッド) | ngày 22 tháng 9 năm 1997 |
|
77 | 62 | "Vụ án những cái chết hàng loạt của một gia đình danh giá" "Meika Renzoku Henshi Jiken (Zenpen)" (名家連続変死事件(前編)) | ngày 20 tháng 10 năm 1997 |
|
78 | 63 | "Vụ án những cái chết hàng loạt của một gia đình danh giá (phần tiếp theo)" "Meika Renzoku Henshi Jiken (Kōhen)" (名家連続変死事件(後編)) | ngày 27 tháng 10 năm 1997 |
|
79 | 64 | "Vụ án giết người cướp ngân hàng" "Ginkō Gōtō Satsujin Jiken" (銀行強盗殺人事件) | ngày 3 tháng 11 năm 1997 |
|
80 | 65 | "Vụ án họa sĩ lãng du" "Hōrō Gaka Satsujin Jiken" (放浪画家殺人事件) | ngày 10 tháng 11 năm 1997 |
|
81 | 66 | "Vụ án bắt cóc ca sĩ nổi tiếng" "Ninki Ātisuto Yūkai Jiken (Zenpen)" (人気アーティスト誘拐事件(前編)) | ngày 17 tháng 11 năm 1997 |
|
82 | 67 | "Vụ án bắt cóc ca sĩ nổi tiếng (phần tiếp theo)" "Ninki Ātisuto Yūkai Jiken (Kōhen)" (人気アーティスト誘拐事件(後編)) | ngày 24 tháng 11 năm 1997 |
|
83 | 68 | "Án mạng ở bệnh viện đa khoa" "Sōgōbyōin Satsujin Jiken" (総合病院殺人事件) | ngày 1 tháng 12 năm 1997 |
|
84 | 69 | "Vụ án giết người trong căn biệt thự trên núi tuyết" "Sukii Rojji Satsujin Jiken (Zenpen)" (スキーロッジ殺人事件(前編)) | ngày 8 tháng 12 năm 1997 |
|
85 | 70 | "Vụ án giết người trong căn biệt thự trên núi tuyết" "Sukii Rojji Satsujin Jiken (Kōhen)" (スキーロッジ殺人事件(後編)) | ngày 15 tháng 12 năm 1997 |
|
Năm 1998[sửa | sửa mã nguồn]
Stt | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tại Việt Nam | |
---|---|---|---|---|
GốcJp. | HTV3Vn | |||
86 | 71 | "Vụ chỉ định địa điểm bắt cóc" "Yūkai Genba Tokutei Jiken" (誘拐現場特定事件) | ngày 12 tháng 1 năm 1998 |
|
87 | 72 | "Vụ án trả ơn chim hạc" "Tsuru no Ongaeshi Ongaeshi Satsujin Jiken" (鶴の恩返し殺人事件) | ngày 19 tháng 1 năm 1998 |
|
88 | 73 | "Vụ án mạng ở lâu đài Dracula" "Dorakyura-sō Satsujin Jiken (Zenpen)" (ドラキュラ荘殺人事件(前編)) | ngày 26 tháng 1 năm 1998 |
|
89 | 74 | "Vụ án mạng ở lâu đài Dracula" "Dorakyura-sō Satsujin Jiken (Kōhen)" (ドラキュラ荘殺人事件(後編)) | ngày 2 tháng 2 năm 1998 |
|
90 | 75 | "Vụ án giết người bằng hương hoa" "Hana no Kaori Satsujin Jiken" (花の香り殺人事件) | ngày 9 tháng 2 năm 1998 |
|
91 | 76 | "Vụ án tên hung thủ ở trong bệnh
viện" "Gōtō Hannin Nyuuin Jiken" (強盗犯人入院事件) | ngày 16 tháng 2 năm 1998 |
|
92 | 77 | "Vụ án mạng kinh hoàng khi leo núi" "Kyōfu no Toravaasu Satsujin Jiken (Zenpen)" (恐怖のトラヴァース殺人事件(前編)) | ngày 23 tháng 2 năm 1998 |
|
93 | 78 | "Vụ án mạng kinh hoàng khi leo núi" "Kyōfu no Toravaasu Satsujin Jiken (Kōhen)" (恐怖のトラヴァース殺人事件(後編)) | ngày 2 tháng 3 năm 1998 |
|
94 | 79 | "Án mạng theo truyền thuyết bà chúa tuyết" "Yuki-onna Densetsu Satsujin Jiken" (雪女伝説殺人事件) | ngày 9 tháng 3 năm 1998 |
|
95 | 80 | "Vụ án về cuộc hẹn của chú Mori" "Kogorō no Deeto Satsujin Jiken" (小五郎のデート殺人事件) | ngày 16 tháng 3 năm 1998 |
|
96 | 81 | "Án mạng liên hoàn" "Oitsumerareta Meitantei! Renzoku Nidai Satsujin Jiken" (追いつめられた名探偵!連続2大殺人事件) | ngày 23 tháng 3 năm 1998 |
|
96 | 82 | "Án mạng liên hoàn" "Oitsumerareta Meitantei! Renzoku Nidai Satsujin Jiken" (追いつめられた名探偵!連続2大殺人事件) | ngày 23 tháng 3 năm 1998 |
|
96 | 83 | "Án mạng liên hoàn" "Oitsumerareta Meitantei! Renzoku Nidai Satsujin Jiken" (追いつめられた名探偵!連続2大殺人事件) | ngày 23 tháng 3 năm 1998 |
|
96 | 84 | "Án mạng liên hoàn" "Oitsumerareta Meitantei! Renzoku Nidai Satsujin Jiken" (追いつめられた名探偵!連続2大殺人事件) | ngày 23 tháng 3 năm 1998 |
|
97 | 85 | "Vụ án giết người bằng rượu tiễn biệt" "Wakare no Wain Satsujin Jiken" (別れのワイン殺人事件) | ngày 13 tháng 4 năm 1998 |
|
98 | 86 | "Vụ án nghệ nhân làm gốm" "Meitōgeika Satsujin Jiken (Zenpen)" (名陶芸家殺人事件(前編)) | ngày 20 tháng 4 năm 1998 |
|
99 | 87 | "Vụ án nghệ nhân làm gốm" "Meitōgeika Satsujin Jiken (Kōhen)" (名陶芸家殺人事件(後編)) | ngày 27 tháng 4 năm 1998 |
|
100 | 88 | "Vụ án kỷ niệm mối tình đầu" "Hatsukoi no Hito Omoide no Jiken (Zenpen)" (初恋の人想い出事件(前編)) | ngày 11 tháng 5 năm 1998 |
|
101 | 89 | "Vụ án kỷ niệm mối tình đầu" "Hatsukoi no Hito Omoide no Jiken (Kōhen)" (初恋の人想い出事件(後編)) | ngày 18 tháng 5 năm 1998 |
|
102 | 90 | "Vụ án mạng của diễn viên kịch lịch sử" "Jidaigeki Haiyū Satsujin Jiken (Zenpen)" (時代劇俳優殺人事件(前編)) | ngày 24 tháng 5 năm 1998 |
|
103 | 91 | "Vụ án mạng của diễn viên kịch lịch sử" "Jidaigeki Haiyū Satsujin Jiken (Kōhen)" (時代劇俳優殺人事件(後編)) | ngày 1 tháng 6 năm 1998 |
|
104 | 92 | "Vụ án băng cướp bí ẩn trong tòa nhà kiểu phương Tây" "Tōzoku-dan Nazo no Yōkan Jiken (Zenpen)" (盗賊団謎の洋館事件(前編)) | ngày 8 tháng 6 năm 1998 |
|
105 | 93 | "Vụ án băng cướp bí ẩn trong tòa nhà kiểu phương Tây" "Ninki Aatisuto Yūkai Jiken (Kōhen)" (盗賊団謎の洋館事件(後編)) | ngày 15 tháng 6 năm 1998 |
|
106 | 94 | "Vụ án giết người liên quan đến bức ảnh giật gân" "Sukūpu Shashin Satsujin Jiken" (スクープ写真殺人事件) | ngày 22 tháng 6 năm 1998 |
|
107 | 95 | "Vụ án người hành tinh chuột chũi bí ẩn" "Mogura Seijin Nazo no Jiken (Zenpen)" (モグラ星人謎の事件(前編)) | ngày 29 tháng 6 năm 1998 |
|
108 | 96 | "Vụ án người hành tinh chuột chũi bí ẩn" "Mogura Seijin Nazo no Jiken (Kōhen)" (モグラ星人謎の事件(後編)) | ngày 6 tháng 7 năm 1998 |
|
109 | 97 | "Vụ án đội thám tử tí hon lần theo dấu vết" "Tantei-dan Daitsuiseki Jiken" (探偵団大追跡事件) | ngày 13 tháng 7 năm 1998 |
|
110 | 98 | "Vụ án giết người ở lớp nấu ăn" "Ryōri Kyōshitsu Satsujin Jiken (Zenpen)" (料理教室殺人事件(前編)) | ngày 27 tháng 7 năm 1998 |
|
111 | 99 | "Vụ án giết người ở lớp nấu ăn" "Ryōri Kyōshitsu Satsujin Jiken (Kōhen)" (ド料理教室殺人事件(後編)) | ngày 3 tháng 8 năm 1998 |
|
112 | 100 | "Vụ án về 7 điều kì bí của trường tiểu học Teitan" "Teitan-shō Nana-Fushigi Jiken" (帝丹小7不思議事件) | ngày 10 tháng 8 năm 1998 |
|
113 | 101 | "Vụ án giết người trên bãi cát trắng" "Shiroi Sunahama Satsujin Jiken" (白い砂浜殺人事件) | ngày 17 tháng 8 năm 1998 | 6 tháng 1, 2017 |
114 | 102 | "Vụ án mưu sát người lặn biển (phần đầu)" "Sukyūba Daibingu Satsujin Jiken (Zenpen)" (スキューバダイビング殺人事件(前編)) | ngày 24 tháng 8 năm 1998 | 9 tháng 1, 2017 |
115 | 103 | "Vụ án mưu sát người lặn biển (phần cuối)" "Sukyūba Daibingu Satsujin Jiken (Kōhen)" (スキューバダイビング殺人事件(後編)) | ngày 31 tháng 8 năm 1998 | 10 tháng 1, 2017 |
116 | 104 | "Vụ án tiểu thuyết gia trinh thám mất tích (phần đầu)" "Misuterii Sakka Shissō Jiken (Zenpen)" (ミステリー作家失踪事件(前編)) | ngày 7 tháng 9 năm 1998 | 11 tháng 1, 2017 |
117 | 105 | "Vụ án tiểu thuyết gia trinh thám mất tích (phần cuối)" "Misuterii Sakka Shissō Jiken (Kōhen)" (ミステリー作家失踪事件(後編)) | ngày 14 tháng 9 năm 1998 | 12 tháng 1, 2017 |
118 | 106 | "Vụ án giết người hàng loạt ở Naniwa" "Naniwa no Renzoku Satsujin Jiken" (浪花の連続殺人事件) | ngày 21 tháng 9 năm 1998 | 13 tháng 1, 2017 |
118 | 107 | "Vụ án giết người hàng loạt ở Naniwa" "Naniwa no Renzoku Satsujin Jiken" (浪花の連続殺人事件) | ngày 21 tháng 9 năm 1998 | 16 tháng 1, 2017 |
119 | 108 | "Vụ án sát nhân Kamen Yaiba" "Kamen Yaibaa Satsujin Jiken" (仮面ヤイバー殺人事件) | ngày 12 tháng 10 năm 1998 | 17 tháng 1, 2017 |
120 | 109 | "Vụ án Cocktail mật ong giết người" "Hanii Kakuteru Satsujin Jiken" (ハニーカクテル殺人事件) | ngày 19 tháng 10 năm 1998 | 18 tháng 1, 2017 |
121 | 110 | "Án mạng trong phòng tắm bị khóa kín (phần đầu)" "Basurūmu Misshitsu Jiken (Zenpen)" (バスルーム密室事件(前編)) | ngày 26 tháng 10 năm 1998 | 19 tháng 1, 2017 |
122 | 111 | "Án mạng trong phòng tắm bị khóa kín (phần cuối)" "Basurūmu Misshitsu Jiken (Kōhen)" (バスルーム密室事件(後編)) | ngày 2 tháng 11 năm 1998 | 20 tháng 1, 2017 |
123 | 112 | "Vụ bắt cóc biên tập viên dự báo thời tiết" "Otenki Oneesan Yūkai Jiken" (お天気お姉さん誘拐事件) | ngày 9 tháng 11 năm 1998 | 23 tháng 1, 2017 |
124 | 113 | "Sát nhân bắn tỉa bí ẩn (phần đầu)" "Nazo no Sogekimono Satsujin Jiken (Zenpen)" (謎の狙撃者殺人事件(前編)) | ngày 16 tháng 11 năm 1998 | 24 tháng 1, 2017 |
125 | 114 | "Sát nhân bắn tỉa bí ẩn (phần cuối)" "Nazo no Sogekimono Satsujin Jiken (Kōhen)" (謎の狙撃者殺人事件(後編)) | ngày 23 tháng 11 năm 1998 | 25 tháng 1, 2017 |
126 | 115 | "Vụ án giết người ở đoàn kịch lưu động (phần đầu)" "Tabi Shibai Ichiza Satsujin Jiken (Zenpen)" (旅芝居一座殺人事件(前編)) | ngày 30 tháng 11 năm 1998 | 26 tháng 1, 2017 |
127 | 116 | "Vụ án giết người ở đoàn kịch lưu động (phần cuối)" "Tabi Shibai Ichiza Satsujin Jiken (Kōhen)" (旅芝居一座殺人事件(後編)) | ngày 7 tháng 12 năm 1998 | 27 tháng 1, 2017 |
128 | 117 | "Tổ chức Áo đen – Vụ cướp một tỷ yên" "Kuro no Soshiki Jūoku En Gōdatsu Jiken" (黒の組織10億円強奪事件) | ngày 14 tháng 12 năm 1998 | 30 tháng 1, 2017 |
Năm 1999[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tại Việt Nam | |
---|---|---|---|---|
GốcJp. | HTV3Vn. | |||
129 | 118–121 | "Cô gái bí ẩn đến từ Tổ chức Áo đen – Vụ án giáo sư đại học bị sát hại2 hrs." "Kuro no Soshiki Kara Kita Onna Daigaku Kyōju Satsujin Jiken" (黒の組織から来た女 大学教授殺人事件) | ngày 4 tháng 1 năm 1999 | 31 tháng 1, 2017 | – 3 tháng 2, 2017
130 | 122 | "Vụ nguy hiếp toàn bộ khán giả sân vận động (phần đầu)" "Kyougijou Musabetsu Kyouhaku Jiken (Zenpen)" (競技場無差別脅迫事件(前編)) | ngày 11 tháng 1 năm 1999 | 6 tháng 2, 2017 |
131 | 123 | "Vụ nguy hiếp toàn bộ khán giả sân vận động(phần cuối)" "Kyōgijō Musabetsu Kyōhaku Jiken (Kōhen)" (競技場無差別脅迫事件(後編)) | ngày 18 tháng 1 năm 1999 | 7 tháng 2, 2017 |
132 | 124 | "Vụ sát nhân tại Câu lạc bộ yêu ảo thuật (Kẻ giết người)" "Kijutsu Aikōka Satsujin Jiken (Jikenhen)" (奇術愛好家殺人事件(事件篇)) | ngày 25 tháng 1 năm 1999 | 8 tháng 2, 2017 |
133 | 125 | "Vụ án sát nhân tại câu lạc bộ yêu ảo thuật (Hoài nghi)" "Kijutsu Aikōka Satsujin Jiken (Giwakuhen)" (奇術愛好家殺人事件(疑惑篇)) | ngày 1 tháng 2 năm 1999 | 9 tháng 2, 2017 |
134 | 126 | "Vụ án sát nhân tại câu lạc bộ yêu ảo thuật (Phá án)" "Kijutsu Aikōka Satsujin Jiken (Kaiketsuhen)" (奇術愛好家殺人事件(解決篇)) | ngày 8 tháng 2 năm 1999 | 10 tháng 2, 2017 |
135 | 127 | "Tìm kiếm hung khí biến mất" "Kieta Kyōki Sousaku Jiken" (死在电车) | ngày 15 tháng 2 năm 1999 | 13 tháng 2, 2017 |
136 | 128 | "Chuyến thám hiểm tòa lâu đài giữa rừng rậm (phần đầu)" "Ao no Kojō Tansaku Jiken (Zenpen)" (死在电车) | ngày 22 tháng 2 năm 1999 | 14 tháng 2, 2017 |
137 | 129 | "Chuyến thám hiểm tòa lâu đài giữa rừng rậm (phần cuối)" "Ao no Kojō Tansaku Jiken (Kōhen)" (青の古城探索事件(後編)) | ngày 1 tháng 3 năm 1999 | 15 tháng 2, 2017 |
138 | 130 | "Vụ án mạng ở buổi chiếu phim cuối cùng (phần đầu)" "Saigo no Jouei Satsujin Jiken (Zenpen)" (最後の上映殺人事件(前編)) | ngày 8 tháng 3 năm 1999 | 16 tháng 2, 2017 |
139 | 131 | "Vụ án mạng ở buổi chiếu phim cuối cùng (phần cuối)" "Saigo no Jouei Satsujin Jiken (Kōhen)" (最後の上映殺人事件(後編)) | ngày 15 tháng 3 năm 1999 | 17 tháng 2, 2017 |
140 | 132 | "SOS! Thông điệp của Ayumi" "SOS! Ayumi Kara no Messeiji" (SOS!歩美からのメッセージ) | ngày 12 tháng 4 năm 1999 | 20 tháng 2, 2017 |
141 | 133 | "Án mạng trong phòng kín đêm trước ngày cưới (phần đầu)" "Kekkon Zenya no Misshitsu Jiken (Zenpen)" (結婚前夜の密室事件(前編)) | ngày 19 tháng 4 năm 1999 | 21 tháng 2, 2017 |
142 | 134 | "Án mạng trong phòng kín đêm trước ngày cưới (phần cuối)" "Kekkon Zenya no Misshitsu Jiken (Kōhen)" (結婚前夜の密室事件(後編)) | ngày 26 tháng 4 năm 1999 | 22 tháng 2, 2017 |
143 | 135 | "Vụ án ở đài quan sát thiên văn" "Giwaku no Tentaikansoku" (疑惑の天体観測) | ngày 3 tháng 5 năm 1999 | 23 tháng 2, 2017 |
144 | 136 | "Vụ án trên Chuyến tàu cao tốc Ngôi sao Bắc Đẩu số 3 (phần đầu)" "Ueno-hatsu Hokutosei Sango (Zenpen)" (上野発北斗星3号(前編)) | ngày 10 tháng 5 năm 1999 | 24 tháng 2, 2017 |
145 | 137 | "Vụ án trên Chuyến tàu cao tốc Ngôi sao Bắc Đẩu số 3 (phần cuối)" "Ueno-hatsu Hokutosei Sango (Kōhen)" (上野発北斗星3号(後編)) | ngày 17 tháng 5 năm 1999 | 27 tháng 2, 2017 |
146 | 138 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát (phần đầu)" "Honchō no Keiji Koi Monogatari (Zenpen)" (本庁の刑事恋物語(前編)) | ngày 24 tháng 5 năm 1999 | 28 tháng 2, 2017 |
147 | 139 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát (phần cuối)" "Honchō no Keiji Koi Monogatari (Kōhen)" (本庁の刑事恋物語(後編)) | ngày 30 tháng 5 năm 1999 | 1 tháng 3, 2017 |
148 | 140 | "Vụ án xe điện dừng lại đột ngột" "Rōmen Densha Kyūteishi Jiken" (路面電車急停止事件) | ngày 7 tháng 6 năm 1999 | 2 tháng 3, 2017 |
149 | 141 | "Vụ tai nạn do nhảy Bungee" "Yūenchi Banjii Jiken" (遊園地パンジー事件) | ngày 21 tháng 6 năm 1999 | 3 tháng 3, 2017 |
150 | 142 | "Chân tướng đằng sau vụ xe hơi phát nổ (phần đầu)" "Jidōsha Bakuhatsu Jiken no Shinsō (Zenpen)" (自動車爆発事件の真相(前編)) | ngày 28 tháng 6 năm 1999 | 6 tháng 3, 2017 |
151 | 143 | "Chân tướng đằng sau vụ xe hơi phát nổ (phần cuối)" "Jidōsha Bakuhatsu Jiken no Shinsō (Kōhen)" (自動車爆発事件の真相(後編)) | ngày 5 tháng 7 năm 1999 | 7 tháng 3, 2017 |
152 | 144 | "Vụ án biến mất bí ẩn của một ông lão" "Nazo no Rōjin Shissō Jiken" (謎の老人失踪事件) | ngày 12 tháng 7 năm 1999 | 8 tháng 3, 2017 |
153 | 145 | "Câu chuyện mùa hè nguy hiểm của Sonoko (phần đầu)" "Sonoko no Abunai Natsumonogatari (Zenpen)" (園子のアブない夏物語(前編)) | ngày 19 tháng 7 năm 1999 | 9 tháng 3, 2017 |
154 | 146 | "Câu chuyện mùa hè nguy hiểm của Sonoko (phần cuối)" "Sonoko no Abunai Natsumonogatari (Kōhen)" (園子のアブない夏物語(後編)) | ngày 26 tháng 7 năm 1999 | 10 tháng 3, 2017 |
155 | 147 | "Án mạng trong phòng kín Chiếc chìa khóa dưới nước" "Suichū no Kagi Misshitsu Jiken" (水中の鍵密室事件) | ngày 2 tháng 8 năm 1999 | 13 tháng 3, 2017 |
156 | 148 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 2 (Phần đầu)" "Honchō no Keiji Koi Monogatari 2 (Zenpen)" (本庁の刑事恋物語2(前編)) | ngày 9 tháng 8 năm 1999 | 14 tháng 3, 2017 |
157 | 149 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 2 (Phần cuối)" "Honchō no Keiji Koi Monogatari 2 (Kōhen)" (本庁の刑事恋物語2(後編)) | ngày 16 tháng 8 năm 1999 | 15 tháng 3, 2017 |
158 | 150 | "Tuyến đường Kanjo lặng thinh" "Chinmoku no Kanjosen" (沈黙の環状線) | ngày 23 tháng 8 năm 1999 | 16 tháng 3, 2017 |
159 | 151 | "Truyền thuyết về ngôi chùa 5 tầng (phần đầu)" "Kaiki Gojūnotō Densetsu (Zenpen)" (怪奇五重塔伝説(前編)) | ngày 6 tháng 9 năm 1999 | 17 tháng 3, 2017 |
160 | 152 | "Truyền thuyết về ngôi chùa 5 tầng (phần cuối)" "Kaiki Gojūnotō Densetsu (Kōhen)" (怪奇五重塔伝説(後編)) | ngày 13 tháng 9 năm 1999 | 20 tháng 3, 2017 |
161 | 153 | "Vụ án giết người trong nhà hàng thủy lưu" "Ryūsuitei ni Nagareru Satsui" (流水亭に流れる殺意) | ngày 20 tháng 9 năm 1999 | 21 tháng 3, 2017 |
162 | 154一155 | "Căn phòng kín trên không – Vụ án đầu tiên của Kudou Shinichi 1 hr." "Sora Tobu Misshitsu Kudō Shinichi Saisho no Jiken" (空飛ぶ密室 工藤新一最初の事件) | ngày 27 tháng 9 năm 1999 | 22 tháng 3, 2017 | -23 tháng 3, 2017
163 | 156 | "Bí mật của Mặt trăng, Ngôi sao và Mặt trời (Phần đầu)" "Tsuki to Hoshi to Taiyō no Himitsu (Zenpen)" (月と星と太陽の秘密(前編)) | ngày 11 tháng 10 năm 1999 | 24 tháng 3, 2017 |
164 | 157 | "Bí mật của Mặt trăng, Ngôi sao và Mặt trời (Phần cuối)" "Tsuki to Hoshi to Taiyō no Himitsu (Kōhen)" (月と星と太陽の秘密(後編)) | ngày 18 tháng 10 năm 1999 | 27 tháng 3, 2017 |
165 | 158 | "Đội thám tử nhí biến mất" "Shōnen Tantei-dan Shōshitsu Jiken" (少年探偵団消失事件) | ngày 25 tháng 10 năm 1999 | 28 tháng 3, 2017 |
166 | 159 | "Ngôi nhà nhện quỷ (Vụ án)" "Tottori Kumo-yashiki no Kai (Jikenhen)" (鳥取クモ屋敷の怪(事件編)) | ngày 1 tháng 11 năm 1999 | 29 tháng 3, 2017 |
167 | 160 | "Ngôi nhà nhện quỷ (Nghi ngờ)" "Tottori Kumo-yashiki no Kai (Giwakuhen)" (鳥取クモ屋敷の怪(疑惑編)) | ngày 8 tháng 11 năm 1999 | 30 tháng 3, 2017 |
168 | 161 | "Ngôi nhà nhện quỷ (Phá án)" "Tottori Kumo-yashiki no Kai (Kaiketsuhen)" (鳥取クモ屋敷の怪(解決編)) | ngày 15 tháng 11 năm 1999 | 31 tháng 3, 2017 |
169 | 162 | "Nụ hôn của Venus" "Biinasu no Kissu" (ビーナスのキッス) | ngày 22 tháng 11 năm 1999 | 3 tháng 4, 2017 |
170 | 163 | "Điểm mù trong bóng tối (Phần đầu)" "Kurayami no Naka no Shikaku (Zenpen)" (暗闇の中の死角(前編)) | ngày 29 tháng 11 năm 1999 | 4 tháng 4, 2017 |
171 | 164 | "Điểm mù trong bóng tối (Phần cuối)" "Kurayami no Naka no Shikaku (Kōhen)" (暗闇の中の死角(後編)) | ngày 6 tháng 12 năm 1999 | 5 tháng 4, 2017 |
172 | 165 | "Sự hồi sinh của lời trăng trối (Phần đầu)" "Yomigaeru Shi no Dengon (Zenpen)" (よみがえる死の伝言(前編)) | ngày 13 tháng 12 năm 1999 | 6 tháng 4, 2017 |
173 | 166 | "Sự hồi sinh của lời trăng trối (Phần cuối)" "Yomigaeru Shi no Dengon (Kōhen)" (よみがえる死の伝言(後編)) | ngày 20 tháng 12 năm 1999 | 7 tháng 4, 2017 |
Năm 2000[sửa | sửa mã nguồn]
Số thứ tự tập. | Số thứ tự tập.(HTV3) | Tên tập phim | Ngày phát sóng NB | Ngày phát sóng VN |
---|---|---|---|---|
174 | 167 一 170 | "Âm mưu 20 năm trước: Án mạng liên hoàn trên con tàu Symphony 2 hrs." "Nijuunenme no Satsui Shinfoniigou Renzoku Satsujin Jiken" (20年目の殺意 シンフォニー号連続殺人事件) | ngày 3 tháng 1 năm 2000 | 10 tháng 4, 2017 | 一 13 tháng 4, 2017
175 | 171 | "Người đàn ông bị giết bốn lần" "Yonkai Korosareta Otoko" (四回殺された男) | ngày 10 tháng 1 năm 2000 | 14 tháng 4, 2017 |
176 | 172 | "Đụng độ với Tổ chức Áo đen (Phần Haibara)" "Kuro no Soshiki to no Saikai (Haibara-hen)" (黒の組織との再会(灰原編)) | ngày 17 tháng 1 năm 2000 | 17 tháng 4, 2017 |
177 | 173 | "Đụng độ với Tổ chức Áo đen (Phần Conan)" "Kuro no Soshiki to no Saikai (Conan-hen)" (黒の組織との再会(コナン編)) | ngày 24 tháng 1 năm 2000 | 18 tháng 4, 2017 |
178 | 174 | "Đụng độ với Tổ chức Áo đen (Phá án)" "Kuro no Soshiki to no Saikai (Kaiketsuhen)" (黒の組織との再会(解決編)) | ngày 31 tháng 1 năm 2000 | 19 tháng 4, 2017 |
179 | 175 | "Vụ án chiếc xe tải đâm vào quán cà phê" "Kissaten Torakku Rannyuu Jiken" (喫茶店トラック乱入事件) | ngày 7 tháng 2 năm 2000 | 20 tháng 4, 2017 |
180 | 176 | "Khúc nhạc đêm tình yêu (Phần đầu)" "Akai Satsui no Nocturne (Zenpen)" (赤い殺意の夜想曲(前編)) | ngày 14 tháng 2 năm 2000 | 21 tháng 4, 2017 |
181 | 177 | "Khúc nhạc đêm tình yêu (Phần cuối)" "Akai Satsui no Nocturne (Kōhen)" (赤い殺意の夜想曲(後編)) | ngày 21 tháng 2 năm 2000 | 24 tháng 4, 2017 |
182 | 178 | "Cuộc điều tra tòa nhà 9 tầng" "Daisousaku no Kokonotsu no Doa" (大捜索9つのドア) | ngày 28 tháng 2 năm 2000 | 25 tháng 4, 2017 |
183 | 179 | "Công thức nấu ăn nguy hiểm" "Kiken na Reshipi" (危険なレシピ) | ngày 6 tháng 3 năm 2000 | 26 tháng 4, 2017 |
184 | 180 一181 | "Nụ cười lạnh lùng của chiếc mặt nạ bị nguyền rủa 1 hr." "Noroi no Kamen wa Tsumetaku Warau" (呪いの仮面は冷たく笑う) | ngày 13 tháng 3 năm 2000 | 27 tháng 4, 2017 | 一28 tháng 4, 2017
185 | 182 | "Vụ án giết vị thám tử nổi tiếng (Phần đầu)" "Korosareta Meitantei (Zenpen)" (殺された名探偵(前編)) | ngày 10 tháng 4 năm 2000 | 1 tháng 5, 2017 |
186 | 183 | "Vụ án giết vị thám tử nổi tiếng (Phần cuối)" "Korosareta Meitantei (Kōhen)" (殺された名探偵(後編)) | ngày 17 tháng 4 năm 2000 | 2 tháng 5, 2017 |
187 | 184 | "Tiếng súng bí ẩn chấn động màn đêm" "Yami ni Hibiku Nazo no Juusei" (闇に響く謎の銃声) | ngày 24 tháng 4 năm 2000 | 3 tháng 5, 2017 |
188 | 185 | "Sự hồi sinh liều lĩnh – Đội thám tử nhí và vụ án trong hang động" "Inochigake no Fukkatsu ~Doukutsu no Tantei-dan~" (命がけの復活〜洞窟の探偵団〜) | ngày 1 tháng 5 năm 2000 | 4 tháng 5, 2017 |
189 | 186 | "Sự hồi sinh liều lĩnh – Thám tử lừng danh bị thương" "Inochigake no Fukkatsu ~Fushoushita Meitantei~" (命がけの復活〜負傷した名探偵〜) | ngày 8 tháng 5 năm 2000 | 5 tháng 5, 2017 |
190 | 187 | "Sự hồi sinh liều lĩnh – Sự lựa chọn thứ ba" "Inochigake no Fukkatsu ~Daisan no Sentaku~" (命がけの復活〜第三の選択〜) | ngày 15 tháng 5 năm 2000 | 8 tháng 5, 2017 |
191 | 188 | "Sự hồi sinh liều lĩnh – Hiệp sĩ giấu mặt" "Inochigake no Fukkatsu ~Kokui no Kishi~" (命がけの復活〜黒衣の騎士〜) | ngày 22 tháng 5 năm 2000 | 9 tháng 5, 2017 |
192 | 189 | "Sự hồi sinh liều lĩnh – Shinichi trở lại" "Inochigake no Fukkatsu ~Kaette kita Shinichi...~" (命がけの復活〜帰ってきた新一...〜) | ngày 29 tháng 5 năm 2000 | 10 tháng 5, 2017 |
193 | 190 | "Sự hồi sinh liều lĩnh- Nơi của lời hứa" "Inochigake no Fukkatsu ~Yakusoku no Basho~" (命がけの復活〜約束の場所〜) | ngày 5 tháng 6 năm 2000 | 11 tháng 5, 2017 |
194 | 191 | "Gợi ý từ hộp nhạc (Phần đầu)" "Imishin na Orugooru (Zenpen)" (意味深なオルゴール(前編)) | ngày 12 tháng 6 năm 2000 | 12 tháng 5, 2017 |
195 | 192 | "Gợi ý từ hộp nhạc (Phần cuối)" "Imishin na Orugooru (Kōhen)" (意味深なオルゴール(後編)) | ngày 19 tháng 6 năm 2000 | 15 tháng 5, 2017 |
196 | 193 | "Hung khí vô hình – Suy luận đầu tiên của Ran" "Mienai Kyouki Ran no Hatsu-suiri" (見えない凶器 蘭の初推理) | ngày 26 tháng 6 năm 2000 | 16 tháng 5, 2017 |
197 | 194 | "Cạm bẫy trong chiếc siêu xe (Phần đầu)" "Suupaa Kaa no Wana (Zenpen)" (スーパーカーの罠(前編)) | ngày 3 tháng 7 năm 2000 | 17 tháng 5, 2017 |
198 | 195 | "Cạm bẫy trong chiếc siêu xe (Phần cuối)" "Suupaa Kaa no Wana (Kōhen)" (スーパーカーの罠(後編)) | ngày 10 tháng 7 năm 2000 | 18 tháng 5, 2017 |
199 | 196 | "Nghi phạm là Mouri Kogoro (Phần đầu)" "Yougisha - Mōri Kogoro (Zenpen)" (容疑者·毛利小五郎(前編)) | ngày 17 tháng 7 năm 2000 | 19 tháng 5, 2017 |
200 | 197 | "Nghi phạm là Mouri Kogoro (Phần cuối)" "Yougisha - Mōri Kogoro (Kōhen)" (容疑者·毛利小五郎(後編)) | ngày 24 tháng 7 năm 2000 | 22 tháng 5, 2017 |
201 | 198 | "Người hành khách thứ 10 (Phần đầu)" "Juuninme no Joukyaku (Zenpen)" (10人目の乗客(前編)) | ngày 31 tháng 7 năm 2000 | 23 tháng 5, 2017 |
202 | 199 | "Người hành khách thứ 10 (Phần cuối)" "Juuninme no Joukyaku (Kōhen)" (10人目の乗客(後編)) | ngày 7 tháng 8 năm 2000 | 24 tháng 5, 2017 |
203 | 200 | "Đôi cánh đen của Ikaros (Phần đầu)" "Kuroi Ikarosu no Tsubasa (Zenpen)" (黒いイカロスの翼(前編)) | ngày 14 tháng 8 năm 2000 | 26 tháng 6 năm 2017 |
204 | 201 | "Đôi cánh đen của Ikaros (Phần cuối)" "Kuroi Ikarosu no Tsubasa (Kōhen)" (黒いイカロスの翼(後編)) | ngày 21 tháng 8 năm 2000 | 27 tháng 6 năm 2017 |
205 | 202 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 3 (Phần đầu)" "Honchou no Keiji Koi Monogatari 3 (Zenpen)" (本庁の刑事恋物語3(前編)) | ngày 28 tháng 8 năm 2000 | 28 tháng 6 năm 2017 |
206 | 203 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 3 (Phần cuối)" "Honchou no Keiji Koi Monogatari 3 (Kōhen)" (本庁の刑事恋物語3(後編)) | ngày 4 tháng 9 năm 2000 | 29 tháng 6 năm 2017 |
207 | 204 | "Suy luận quá tuyệt vời" "Migoto-sugita Meisuiri" (見事すぎた名推理) | ngày 11 tháng 9 năm 2000 | 30 tháng 6 năm 2017 |
208 | 205-206 | "Lạc vào mê cung – Sự giận dữ của tượng Nữ thần khổng lồ 1 hr." "Meikyuu he no Iriguchi Kyodai Jinzou no Ikari" (迷宮への入り口 巨大神像の怒り) | ngày 9 tháng 10 năm 2000 | 3 tháng 7, 2017 | -4 tháng 7, 2017
209 | 207 | "Vụ tai nạn ở núi Ryushin" "Ryuushin-san Tenraku Jiken" (龍神山転落事件) | ngày 16 tháng 10 năm 2000 | 5 tháng 7, 2017 |
210 | 208 | "Truyền thuyết về Thủy cung Ngũ sắc (Phần đầu)" "Gozai Densetsu no Mizu-gotten (Zenpen)" (五彩伝説の水御殿(前編)) | ngày 23 tháng 10 năm 2000 | 6 tháng 7, 2017 |
211 | 209 | "Truyền thuyết về Thủy cung Ngũ sắc (Phần cuối)" "Gozai Densetsu no Mizu-gotten (Kōhen)" (五彩伝説の水御殿(後編)) | ngày 30 tháng 10 năm 2000 | 7 tháng 7, 2017 |
212 | 210 | "Nấm, gấu và Đội thám tử nhí (Phần đầu)" "Kinoko to Kuma to Tantei-dan (Zenpen)" (きのこと熊と探偵団(前編)) | ngày 6 tháng 11 năm 2000 | 10 tháng 7, 2017 |
213 | 211 | "Nấm, gấu và Đội thám tử nhí (Phần cuối)" "Kinoko to Kuma to Tantei-dan (Kōhen)" (きのこと熊と探偵団(後編)) | ngày 13 tháng 11 năm 2000 | 11 tháng 7, 2017 |
214 | 212 | "Bí ẩn căn phòng phía sau" "Retoro Ruumu no Nazo Jiken" (レトロルームの謎事件) | ngày 20 tháng 11 năm 2000 | 12 tháng 7, 2017 |
215 | 213 | "Đường cùng của sự trả thù (Phần đầu)" "Bei Obu Ribenji (Zenpen)" (ベイ·オブ·リベンジ (前編)) | ngày 27 tháng 11 năm 2000 | 13 tháng 7, 2017 |
216 | 214 | "Đường cùng của sự trả thù (Phần cuối)" "Bei Obu Ribenji (Kōhen)" (ベイ·オブ·リベンジ (後編)) | ngày 4 tháng 12 năm 2000 | 14 tháng 7, 2017 |
217 | 221 | "Bí mật giấu kín của thanh tra Megure (Phần đầu)" "Fuuin-sareta Megure no Himitsu (Zenpen)" (封印された目暮の秘密(前編)) | ngày 11 tháng 12 năm 2000 | 25 tháng 7, 2017 |
218 | 222 | "Bí mật giấu kín của thanh tra Megure (Phần cuối)" "Fuuin-sareta Megure no Himitsu (Kōhen)" (封印された目暮の秘密(後編)) | ngày 18 tháng 12 năm 2000 | 26 tháng 7, 2017 |
Năm 2001[sửa | sửa mã nguồn]
Stt | Stt (HTV3) | Tên tập phim | Ngày phát sóng NB | Ngày phát sóng VN |
---|---|---|---|---|
219 | 215-218 | "Cuộc hội ngộ của các thám tử – Shinichi Kudo đối đầu Siêu trộm Kaito Kid 2 hrs." "Atsumerareta Meitantei! Kudō Shinichi VS Kaitō Kiddo" (集められた名探偵!工藤新一VS怪盗キッド) | ngày 8 tháng 1 năm 2001 | 17 tháng 7, 2017 | -20 tháng 7, 2017
220 | 219 | "Vị khách nói dối (Phần đầu)" "Itsuwari Darake no Irainin (Zenpen)" (偽りだらけの依頼人(前編)) | ngày 15 tháng 1 năm 2001 | 21 tháng 7, 2017 |
221 | 220 | "Vị khách nói dối (Phần cuối)" "Itsuwari Darake no Irainin (Kōhen)" (偽りだらけの依頼人(後編)) | ngày 22 tháng 1 năm 2001 | 24 tháng 7, 2017 |
222 | 223 | "Vụ án nàng tiên cá không hề tồn tại (phần vụ án)" "Soshite Ningyou wa Inakunatta (Jikenhen)" (そして人魚はいなくなった(事件編)) | ngày 29 tháng 1 năm 2001 | 14 tháng 8, 2017 |
223 | 224 | "Vụ án nàng tiên cá không hề tồn tại (phần suy luận)" "Soshite Ningyou wa Inakunatta (Suirihen)" (そして人魚はいなくなった(推理編)) | ngày 5 tháng 2 năm 2001 | 15 tháng 8, 2017 |
224 | 225 | "Vụ án nàng tiên cá không hề tồn tại (phần phá án)" "Soshite Ningyou wa Inakunatta (Kaiketsuhen)" (そして人魚はいなくなった(解決編)) | ngày 12 tháng 2 năm 2001 | 16 tháng 8, 2017 |
225 | 226 | "Bí ẩn đằng sau doanh thu cao" "Shoubai Hanjou no Himitsu" (商売繁盛のヒミツ) | ngày 19 tháng 2 năm 2001 | 17 tháng 8, 2017 |
226 | 227 | "Cạm bẫy của trận đấu game (Phần đầu)" "Batoru Geemu no Wana (Zenpen)" (バトルゲームの罠(前編)) | ngày 26 tháng 2 năm 2001 | 18 tháng 8, 2017 |
227 | 228 | "Cạm bẫy của trận đấu game (Phần cuối)" "Batoru Geemu no Wana (Kōhen)" (バトルゲームの罠(後編)) | ngày 5 tháng 3 năm 2001 | 21 tháng 8, 2017 |
228 | 229 | "Án mạng ở lớp đồ gốm (Phần đầu)" "Satsui no Dougei Kyoushitsu (Zenpen)" (殺意の陶芸教室(前編)) | ngày 12 tháng 3 năm 2001 | 22 tháng 8, 2017 |
229 | 230 | "Án mạng ở lớp đồ gốm (Phần cuối)" "Satsui no Dougei Kyoushitsu (Kōhen)" (殺意の陶芸教室(後編)) | ngày 19 tháng 3 năm 2001 | 23 tháng 8, 2017 |
230 | 231 | "Vị hành khách bí ẩn (Phần đầu)" "Nazo-meita Joukyaku (Zenpen)" (謎めいた乗客(前編)) | ngày 16 tháng 4 năm 2001 | 24 tháng 8, 2017 |
231 | 232 | "Vị hành khách bí ẩn (Phần cuối)" "Nazo-meita Joukyaku (Kōhen)" (謎めいた乗客(後編)) | ngày 23 tháng 4 năm 2001 | 25 tháng 8, 2017 |
232 | 233 | "Vụ án người rơi xuống từ căn hộ cao cấp" "Manshon Tenraku Jiken" (マンション転落事件) | ngày 7 tháng 5 năm 2001 | 28 tháng 8, 2017 |
233 | 234 | "Nhân chứng không biến mất (Phần đầu)" "Kienakatta Shouko (Zenpen)" (消えなかった証拠(前編)) | ngày 14 tháng 5 năm 2001 | 29 tháng 8, 2017 |
234 | 235 | "Nhân chứng không biến mất (Phần cuối)" "Kienakatta Shouko (Kōhen)" (消えなかった証拠(後編)) | ngày 21 tháng 5 năm 2001 | 30 tháng 8, 2017 |
235 | 236 | "Căn hầm rượu khóa kín" "Misshitsu no Wain Seraa" (密室のワインセラー) | ngày 28 tháng 5 năm 2001 | 31 tháng 8, 2017 |
236 | 237 | "Hành trình bí ẩn Nanki –Shirahama (Phần đầu)" "Nanki Shirahama Misuterii Tsuaa (Zenpen)" (南紀白浜ミステリーツアー(前編)) | ngày 4 tháng 6 năm 2001 | 1 tháng 9, 2017 |
237 | 238 | "Hành trình bí ẩn Nanki –Shirahama (Phần cuối)" "Nanki Shirahama Misuterii Tsuaa (Kōhen)" (南紀白浜ミステリーツアー(後編)) | ngày 11 tháng 6 năm 2001 | 4 tháng 9, 2017 |
238 | 239 | "Vụ án "K3" ở Osaka (Phần đầu)" "Oosaka "Mittsu no K" Jiken (Zenpen)" (大阪“3つのK”事件(前編)) | ngày 18 tháng 6 năm 2001 | 5 tháng 9, 2017 |
239 | 240 | "Vụ án "K3" ở Osaka (Phần cuối)" "Oosaka "Mittsu no K" Jiken (Kōhen)" (大阪“3つのK”事件(後編)) | ngày 25 tháng 6 năm 2001 | 6 tháng 9, 2017 |
240 | 241 | "Vụ án trên chuyến tàu Shinkansen (Phần đầu)" "Shinkansen Gosou Jiken (Zenpen)" (新幹線護送事件(前編)) | ngày 2 tháng 7 năm 2001 | 7 tháng 9, 2017 |
241 | 242 | "Vụ án trên chuyến tàu Shinkansen (Phần cuối)" "Shinkansen Gosou Jiken (Kōhen)" (新幹線護送事件(後編)) | ngày 9 tháng 7 năm 2001 | 8 tháng 9, 2017 |
242 | 243 | "Genta gặp nạn" "Genta Shōnen no Sainan" (元太少年の災難) | ngày 16 tháng 7 năm 2001 | 11 tháng 9, 2017 |
243 | 244 | "Kẻ mạo danh thám tử Mouri Kogoro (Phần đầu)" "Mōri Kogoro no Nisemono (Zenpen)" (毛利小五郎のニセ者(前編)) | ngày 23 tháng 7 năm 2001 | 12 tháng 9, 2017 |
244 | 245 | "Kẻ mạo danh thám tử Mouri Kogoro (Phần cuối)" "Mōri Kogoro no Nisemono (Kōhen)" (毛利小五郎のニセ者(後編)) | ngày 30 tháng 7 năm 2001 | 13 tháng 9, 2017 |
245 | 246 | "Phát súng trong biệt thự Hoa Hướng Dương" "Himawari-kan no Juusei" (ヒマワリ館の銃声) | ngày 6 tháng 8 năm 2001 | 14 tháng 9, 2017 |
246 | 247 | "Bí ẩn trong tấm lưới (Phần đầu)" "Ami ni Kakatta Nazo (Zenpen)" (網にかかった謎(前編)) | ngày 13 tháng 8 năm 2001 | 15 tháng 9, 2017 |
247 | 248 | "Bí ẩn trong tấm lưới (Phần cuối)" "Ami ni Kakatta Nazo (Kōhen)" (網にかかった謎(後編)) | ngày 20 tháng 8 năm 2001 | 18 tháng 9, 2017 |
248 | 249 | "Chứng cứ ngoại phạm ở trong rừng" "Iyashi no Mori no Aribai" (癒しの森のアリバイ) | ngày 27 tháng 8 năm 2001 | 19 tháng 9, 2017 |
249 | 250 | "Bí mật của ngôi sao thần tượng (Phần đầu)" "Aidoru-tachi no Himitsu (Zenpen)" (アイドル達の秘密(前編)) | ngày 3 tháng 9 năm 2001 | 20 tháng 9, 2017 |
250 | 251 | "Bí mật của ngôi sao thần tượng (Phần cuối)" "Aidoru-tachi no Himitsu (Kōhen)" (アイドル達の秘密(後編)) | ngày 10 tháng 9 năm 2001 | 21 tháng 9, 2017 |
251 | 252 | "Bi kịch tại trang trại OK" "OK-Bokujou no Higeki" (OK牧場の悲劇) | ngày 17 tháng 9 năm 2001 | 22 tháng 9, 2017 |
252 | 253 | "Kẻ bắt cóc trong bức tranh" "E no Naka no Yuukaihan" (絵の中の誘拐犯) | ngày 8 tháng 10 năm 2001 | 25 tháng 9, 2017 |
253 | 254 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 4 (Phần đầu)" "Honchou no Keiji Koi Monogatari 4 (Zenpen)" (本庁の刑事恋物語4(前編)) | ngày 15 tháng 10 năm 2001 | 26 tháng 9, 2017 |
254 | 255 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 4 (Phần cuối)" "Honchou no Keiji Koi Monogatari 4 (Kōhen)" (本庁の刑事恋物語4(後編)) | ngày 22 tháng 10 năm 2001 | 27 tháng 9, 2017 |
255 | 256 | "Cuộc thi Matsue Tamatsukuri lần thứ 14 (Phần đầu)" "Matsue Tamatsukuri Renku Juuyonban Shoubu (Zenpen)" (松江玉造連句14番勝負(前編)) | ngày 29 tháng 10 năm 2001 | 28 tháng 9 năm 2017 |
256 | 257 | "Cuộc thi Matsue Tamatsukuri lần thứ 14 (Phần cuối)" "Matsue Tamatsukuri Renku Juuyonban Shoubu (Kōhen)" (松江玉造連句14番勝負(後編)) | ngày 5 tháng 11 năm 2001 | 29 tháng 9 năm 2017 |
257 | 258 | "Sự trừng phạt bí ẩn từ thiên đường" "Yo nimo Kimyou na Tenbatsu" (世にも奇妙な天罰) | ngày 12 tháng 11 năm 2001 | 2 tháng 10 năm 2017 |
258 | 259 | "Ông lão đến từ Chicago (Phần đầu)" "Shikago Kara Kita Otoko (Zenpen)" (シカゴから来た男(前編)) | ngày 19 tháng 11 năm 2001 | 3 tháng 10 năm 2017 |
259 | 260 | "Ông lão đến từ Chicago (Phần cuối)" "Shikago Kara Kita Otoko (Kōhen)" (シカゴから来た男(後編)) | ngày 26 tháng 11 năm 2001 | 4 tháng 10 năm 2017 |
260 | 261 | "Nhà hàng rung chuyển" "Yureru Resutoran" (揺れるレストラン) | ngày 3 tháng 12 năm 2001 | 5 tháng 10 năm 2017 |
261 | 262 | "Truyền thuyết kinh hoàng trong đêm tuyết lạnh (Phần đầu)" "Yuki no Yoru no Kyoufu Densetsu (Zenpen)" (雪の夜の恐怖伝説(前編)) | ngày 10 tháng 12 năm 2001 | 6 tháng 10 năm 2017 |
262 | 263 | "Truyền thuyết kinh hoàng trong đêm tuyết lạnh (Phần cuối)" "Yuki no Yoru no Kyoufu Densetsu (Kōhen)" (雪の夜の恐怖伝説(後編)) | ngày 17 tháng 12 năm 2001 | 9 tháng 10 năm 2017 |
Năm 2002[sửa | sửa mã nguồn]
STT. Gốc | STT (HTV3) | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tại Việt Nam |
---|---|---|---|---|
263 | 264-267 | "Bí mật kép ở Osaka – Kiếm khách Naniwa và cung điện của Toyotomi 2 hrs." "Oosaka Daburu Misuterii: Naniwa Kenshi to Taikō no Shiro" (大阪ダブルミステリー 浪花剣士と太閤の城) | ngày 7 tháng 1 năm 2002 | 10 tháng 10 năm 2017-13 tháng 10 năm 2017 |
264 | 268 | "Trận chiến phòng xét xử – Kisaki và Kogoro (Phần đầu)" "Hōtei no Taiketsu: Kisaki tai Kogorō (Zenpen)" (法廷の対決 妃VS小五郎(前編)) | ngày 14 tháng 1 năm 2002 | 16 tháng 10 năm 2017 |
265 | 269 | "Trận chiến phòng xét xử – Kisaki và Kogoro (Phần cuối)" "Houtei no Taiketsu: Kisaki tai Kogorou (Kōhen)" (法廷の対決 妃VS小五郎(後編)) | ngày 21 tháng 1 năm 2002 | 17 tháng 10 năm 2017 |
266 | 270 | "Sự thật đằng sau ngày Valentine (Vụ án)" "Barentain no Shinjitsu (Jikenhen)" (バレンタインの真実(事件編)) | ngày 28 tháng 1 năm 2002 | 18 tháng 10 năm 2017 |
267 | 271 | "Sự thật đằng sau ngày Valentine (Suy luận)" "Barentain no Shinjitsu (Suirihen)" (バレンタインの真実(推理編)) | ngày 4 tháng 2 năm 2002 | 19 tháng 10 năm 2017 |
268 | 272 | "Sự thật đằng sau ngày Valentine (Phá án)" "Barentain no Shinjitsu (Kaiketsuhen)" (バレンタインの真実(解決編)) | ngày 11 tháng 2 năm 2002 | 20 tháng 10 năm 2017 |
269 | 273 | "Vật lưu niệm của tội ác (Phần đầu)" "Hanzai no Wasuregatami (Zenpen)" (犯罪の忘れ形見(前編)) | ngày 18 tháng 2 năm 2002 | 23 tháng 10 năm 2017 |
270 | 274 | "Vật lưu niệm của tội ác (Phần cuối)" "Hanzai no Wasuregatami (Kōhen)" (犯罪の忘れ形見(後編)) | ngày 4 tháng 3 năm 2002 | 24 tháng 10 năm 2017 |
271 | 275 | "Bí mật mảnh giấy bị thiếu (Phần đầu)" "Kakushite Isoide Shouryaku (Zenpen)" (隠して急いで省略(前編)) | ngày 11 tháng 3 năm 2002 | 25 tháng 10 năm 2017 |
272 | 276 | "Bí mật mảnh giấy bị thiếu (Phần cuối)" "Kakushite Isoide Shouryaku (Kōhen)" (隠して急いで省略(後編)) | ngày 18 tháng 3 năm 2002 | 26 tháng 10 năm 2017 |
273 | 277 | "Vụ án câu đố bí ẩn của bà lão biến mất" "Kuizu-baasan no Shissou Jiken" (クイズ婆さんの失踪事件) | ngày 8 tháng 4 năm 2002 | 27 tháng 10 năm 2017 |
274 | 278 | "Sự thật về ngôi nhà ma ám (Phần đầu)" "Yuurei-yashiki no Shinjitsu (Zenpen)" (幽霊屋敷の真実(前編)) | ngày 15 tháng 4 năm 2002 | 30 tháng 10 năm 2017 |
275 | 279 | "Sự thật về ngôi nhà ma ám (Phần cuối)" "Yuurei-yashiki no Shinjitsu (Kōhen)" (幽霊屋敷の真実(後編)) | ngày 22 tháng 4 năm 2002 | 31 tháng 10 năm 2017 |
276 | 280 | "Vụ án cuốn sổ ghi chép của sĩ quan cảnh sát bị mất" "Keisatsu Techou Funshitsu Jiken" (警察手帳紛失事件) | ngày 6 tháng 5 năm 2002 | 1 tháng 11 năm 2017 |
277 | 281 | "Giáo viên Anh ngữ và Thám tử miền Tây (Phần đầu)" "Eigo-kyoushi tai Nishi no Meitantei (Zenpen)" (英語教師VS西の名探偵(前編)) | ngày 13 tháng 5 năm 2002 | 2 tháng 11 năm 2017 |
278 | 282 | "Giáo viên Anh ngữ và Thám tử miền Tây (Phần cuối)" "Eigo-kyoushi tai Nishi no Meitantei (Kōhen)" (英語教師VS西の名探偵(後編)) | ngày 20 tháng 5 năm 2002 | 3 tháng 11 năm 2017 |
279 | 283 | "Rắc rối của gã Hooligan (Phần đầu)" "Meikyuu no Fuurigan (Zenpen)" (迷宮のフーリガン(前編)) | ngày 27 tháng 5 năm 2002 | 6 tháng 11 năm 2017 |
280 | 284 | "Rắc rối của gã Hooligan (Phần cuối)" "Meikyuu no Fuurigan (Kōhen)" (迷宮のフーリガン(後編)) | ngày 3 tháng 6 năm 2002 | 7 tháng 11 năm 2017 |
281 | 285 | "Những nhân chứng nhí bất đắc dĩ" "Chiisana Mokugekisha-tachi" (小さな目撃者たち) | ngày 10 tháng 6 năm 2002 | 8 tháng 11 năm 2017 |
282 | 286 | "Bí ẩn của khu vườn thác nước (Phần đầu)" "Mizu Nagaruru Sekitei no Kai (Zenpen)" (水流るる石庭の怪(前編)) | ngày 17 tháng 6 năm 2002 | 9 tháng 11 năm 2017 |
283 | 287 | "Bí ẩn của khu vườn thác nước (Phần cuối)" "Mizu Nagaruru Sekitei no Kai (Kōhen)" (水流るる石庭の怪(後編)) | ngày 24 tháng 6 năm 2002 | 10 tháng 11 năm 2017 |
284 | 288 | "Vụ án tại nhà hàng Trung Hoa (Phần đầu)" "Chuukagai Ame no Deja Byu (Zenpen)" (中華街 雨のデジャビュ(前編)) | ngày 1 tháng 7 năm 2002 | 13 tháng 11 năm 2017 |
285 | 289 | "Vụ án tại nhà hàng Trung Hoa (Phần cuối)" "Chuukagai Ame no Deja Byu (Kōhen)" (中華街 雨のデジャビュ(後編)) | ngày 8 tháng 7 năm 2002 | 14 tháng 11 năm 2017 |
286 | 290 | "Kudou Shinichi và án mạng ở New York (vụ án)" "Kudō Shinichi NY no Jiken (Jikenhen)" (工藤新一NYの事件(事件編)) | ngày 15 tháng 7 năm 2002 | 15 tháng 11 năm 2017 |
287 | 291 | "Kudou Shinichi và án mạng ở New York (suy luận)" "Kudō Shinichi NY no Jiken (Suirihen)" (工藤新一NYの事件(推理編)) | ngày 22 tháng 7 năm 2002 | 16 tháng 11 năm 2017 |
288 | 292 | "Kudou Shinichi và án mạng ở New York (phá án)" "Kudō Shinichi NY no Jiken (Kaiketsuhen)" (工藤新一NYの事件(解決編)) | ngày 29 tháng 7 năm 2002 | 17 tháng 11 năm 2017 |
289 | 293 | "Mitsuhiko và khu rừng bí ẩn (phần đầu)" "Mayoi no Mori no Mitsuhiko (Zenpen)" (迷いの森の光彦(前編)) | ngày 5 tháng 8 năm 2002 | 20 tháng 11 năm 2017 |
290 | 294 | "Mitsuhiko và khu rừng bí ẩn (phần cuối)" "Mayoi no Mori no Mitsuhiko (Kōhen)" (迷いの森の光彦(後編)) | ngày 12 tháng 8 năm 2002 | 21 tháng 11 năm 2017 |
291 | 295 | "Hòn đảo công chúa hiu quạnh và cung điện vua rồng (Phần án mạng)" "Kotō no Hime to Ryugujo (Jikenhen)" (孤島の姫と龍宮城(事件編)) | ngày 19 tháng 8 năm 2002 | 22 tháng 11 năm 2017 |
292 | 296 | "Hòn đảo công chúa hiu quạnh và cung điện vua rồng (điều tra)" "Kotō no Hime to Ryugujo (Tsuikyūhen)" (孤島の姫と龍宮城(追求編)) | ngày 26 tháng 8 năm 2002 | 23 tháng 11 năm 2017 |
293 | 297 | "Hòn đảo công chúa hiu quạnh và cung điện vua rồng (phá án)" "Kotō no Hime to Ryugujo (Kaiketsuhen)" (孤島の姫と龍宮城解決編) | ngày 2 tháng 9 năm 2002 | 24 tháng 11 năm 2017 |
294 | 298 | "Sự tan vỡ của quyết định và tình yêu (phần đầu)" "Ai to Ketsudan no Sumasshu (Zenpen)" (愛と決断のスマッシュ(前編)) | ngày 9 tháng 9 năm 2002 | 27 tháng 11 năm 2017 |
295 | 299 | "Sự tan vỡ của quyết định và tình yêu (phần cuối)" "Ai to Ketsudan no Sumasshu (Kōhen)" (愛と決断のスマッシュ(後編)) | ngày 16 tháng 9 năm 2002 | 28 tháng 11 năm 2017 |
296 | 300 | "Cú sốc chết người trên nhà thuyền" "Yakatabune Tsuri Shokku" (屋形船 釣りショック) | ngày 14 tháng 10 năm 2002 | 29 tháng 11 năm 2017 |
297 | 301 | "Trận chiến phòng xét xử 2 – Kisaki đấu với Kujo (phần đầu)" "Houtei no Taiketsu II: Kisaki tai Kujou (Zenpen)" (法廷の対決Ⅱ 妃VS九条(前編)) | ngày 21 tháng 10 năm 2002 | 30 tháng 11 năm 2017 |
298 | 302 | "Trận chiến phòng xét xử 2 – Kisaki đấu với Kujo (phần cuối)" "Houtei no Taiketsu II: Kisaki tai Kujou (Kōhen)" (法廷の対決Ⅱ 妃VS九条(後編)) | ngày 28 tháng 10 năm 2002 | 1 tháng 12 năm 2017 |
299 | 303 | "Tình bạn và vụ án ở eo biển Kanmon (phần đầu)" "Yuujou to Satsui no Kanmon Kaikyou (Zenpen)" (友情と殺意の関門海峡(前編)) | ngày 4 tháng 11 năm 2002 | 4 tháng 12 năm 2017 |
300 | 304 | "Tình bạn và vụ án ở eo biển Kanmon (phần cuối)" "Yuujou to Satsui no Kanmon Kaikyou (Kōhen)" (友情と殺意の関門海峡(後編)) | ngày 18 tháng 11 năm 2002 | 5 tháng 12 năm 2017 |
301 | 305 | "Dã tâm của cuộc diễu hành và vị thánh (phần một)" "Akui to Seija no Koushin (Zenpen)" (悪意と聖者の行進(前編)) | ngày 25 tháng 11 năm 2002 | 6 tháng 12 năm 2017 |
302 | 306 | "Dã tâm của cuộc diễu hành và vị thánh (phần hai)" "Akui to Seija no Koushin (Kōhen)" (悪意と聖者の行進(後編)) | ngày 2 tháng 12 năm 2002 | 7 tháng 12 năm 2017 |
303 | 307 | "Nạn nhân đã quay trở lại" "Modotte Kita Higaisha" (戻って来た被害者) | ngày 9 tháng 12 năm 2002 | 8 tháng 12 năm 2017 |
Năm 2003[sửa | sửa mã nguồn]
Stt. Gốc | STT (HTV3) | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tại Việt Nam |
---|---|---|---|---|
304 | 318-321 | "Trụ sở cảnh sát run sợ bởi 12 triệu con tin2 hrs." "Yureru Keishichou Sennihyakumannin no Hitojichi" (揺れる警視庁 1200万人の人質) | ngày 6 tháng 1 năm 2003 | 25 tháng 12 năm 2017-28 tháng 12 năm 2017 |
305 | 308 | "Nghi phạm không thể nhìn thấy (phần đầu)" "Mienai Yougisha (Zenpen)" (見えない容疑者(前編)) | ngày 13 tháng 1 năm 2003 | 11 tháng 12 năm 2017 |
306 | 309 | "Nghi phạm không thể nhìn thấy (phần cuối)" "Mienai Yougisha (Kōhen)" (見えない容疑者(後編)) | ngày 20 tháng 1 năm 2003 | 12 tháng 12 năm 2017 |
307 | 310 | "Phần còn lại của bằng chứng không lời (phần đầu)" "Nokosareta Koenaki Shōgen (Zenpen)" (残された声なき証言(前編)) | ngày 27 tháng 1 năm 2003 | 13 tháng 12 năm 2017 |
308 | 311 | "Phần còn lại của bằng chứng không lời (phần cuối)" "Nokosareta Koenaki Shōgen (Kōhen)" (残された声なき証言(後編)) | ngày 3 tháng 2 năm 2003 | 14 tháng 12 năm 2017 |
309 | 312 | "Chạm trán với Tổ chức Áo đen (Phần đàm phán)" "Kuro no Soshiki to no Sesshoku (Koushou Hen)" (黒の組織との接触(交渉編)) | ngày 10 tháng 2 năm 2003 | 15 tháng 12 năm 2017 |
310 | 313 | "Chạm trán với Tổ chức Áo đen (Phần truy đuổi)" "Kuro no Soshiki to no Sesshoku (Tsuiseki Hen)" (黒の組織との接触(追跡編)) | ngày 17 tháng 2 năm 2003 | 18 tháng 12 năm 2017 |
311 | 314 | "Chạm trán với Tổ chức Áo đen (Phần tuyệt vọng)" "Kuro no Soshiki to no Sesshoku (Kesshi Hen)" (黒の組織との接触(決死編)) | ngày 24 tháng 2 năm 2003 | 19 tháng 12 năm 2017 |
312 | 315 | "Búp bê lễ hội bị nhuộm màu dưới ánh hoàng hôn (Phần đầu)" "Yuuhi ni Somatta Hinaningyou (Zenpen)" (夕陽に染まった雛人形(前編)) | ngày 3 tháng 3 năm 2003 | 20 tháng 12 năm 2017 |
313 | 316 | "Búp bê lễ hội bị nhuộm màu dưới ánh hoàng hôn (Phần cuối)" "Yuuhi ni Somatta Hinaningyou (Kōhen)" (夕陽に染まった雛人形(後編)) | ngày 10 tháng 3 năm 2003 | 21 tháng 12 năm 2017 |
314 | 317 | "Đài quan sát với hàng rào bị hỏng" "Kowareta Saku no Tenboudai" (壊れた柵の展望台) | ngày 17 tháng 3 năm 2003 | 22 tháng 12 năm 2017 |
315 | 322 | "Dưới ánh mặt trời" "Hi no Ataru Basho" (陽のあたる場所) | ngày 14 tháng 4 năm 2003 | 29 tháng 12 năm 2017 |
316 | 323 | "Mặt nạ anh hùng bị hoen ố (Phần đầu)" "Yogoreta Fukumen Hero (Zenpen)" (汚れた覆面ヒーロー(前編)) | ngày 21 tháng 4 năm 2003 | 1 tháng 1 năm 2018 |
317 | 324 | "Mặt nạ anh hùng bị hoen ố (Phần cuối)" "Yogoreta Fukumen Hero (Kouhen)" (汚れた覆面ヒーロー(後編)) | ngày 28 tháng 4 năm 2003 | 2 tháng 1 năm 2018 |
318 | 325 | "Hộp đựng xì gà may mắn (phần đầu)" "Kouun no Shigaa Keesu (Zenpen)" (幸運のシガーケース(前編)) | ngày 5 tháng 5 năm 2003 | 3 tháng 1 năm 2018 |
319 | 326 | "Hộp đựng xì gà may mắn (phần cuối)" "Kouun no Shigaa Keesu (Kouhen)" (幸運のシガーケース(後編)) | ngày 12 tháng 5 năm 2003 | 4 tháng 1 năm 2018 |
320 | 327 | "Nghệ thuật của chứng cớ ngoại phạm Ninja" "Ninpou Aribai Kousaku no Jutsu" (忍法アリバイ工作の術) | ngày 19 tháng 5 năm 2003 | 5 tháng 1 năm 2018 |
321 | 328 | "Sự biến mất của chiếc xe bọn bắt cóc (phần đầu)" "Kieta Yuukai Tousousha (Zenpen)" (消えた誘拐逃走車(前編)) | ngày 26 tháng 5 năm 2003 | 8 tháng 1 năm 2018 |
322 | 329 | "Sự biến mất của chiếc xe bọn bắt cóc (phần cuối)" "Kieta Yuukai Tousousha (Kouhen)" (消えた誘拐逃走車(後編)) | ngày 2 tháng 6 năm 2003 | 9 tháng 1 năm 2018 |
323 | 330 | "Sự tuyệt vọng của Heiji Hattori (phần đầu)" "Hattori Heiji Zettai Zetsumei! (Zenpen)" (服部平次絶体絶命!(前編)) | ngày 9 tháng 6 năm 2003 | 10 tháng 1 năm 2018 |
324 | 331 | "Sự tuyệt vọng của Heiji Hattori (phần cuối)" "Hattori Heiji Zettai Zetsumei! (Kouhen)" (服部平次絶体絶命!(後編)) | ngày 16 tháng 6 năm 2003 | 11 tháng 1 năm 2018 |
325 | 332 | "Xích thố trong ngọn lửa (Phần vụ án)" "Honoo no Naka ni Akai Uma (Jikenhen)" (炎の中に赤い馬(事件編)) | ngày 23 tháng 6 năm 2003 | 12 tháng 1 năm 2018 |
326 | 333 | "Xích thố trong ngọn lửa (Phần điều tra)" "Honoo no Naka ni Akai Uma (Sousahen)" (炎の中に赤い馬(捜査編)) | ngày 30 tháng 6 năm 2003 | 15 tháng 1 năm 2018 |
327 | 334 | "Xích thố trong ngọn lửa (Phần phá án)" "Honoo no Naka ni Akai Uma (Kaiketsuhen)" (炎の中に赤い馬(解決編)) | ngày 7 tháng 7 năm 2003 | 16 tháng 1 năm 2018 |
328 | 335 | "Bữa tiệc rượu sinh nhật bí ẩn" "Baasudee Wain no Nazo" (バースデー·ワインの謎) | ngày 14 tháng 7 năm 2003 | 17 tháng 1 năm 2018 |
329 | 336 | "Không thể mua được tình bạn (phần đầu)" "Okane de Kaenai Yuujou (Zenpen)" (お金で買えない友情(前編)) | ngày 28 tháng 7 năm 2003 | 18 tháng 1 năm 2018 |
330 | 337 | "Không thể mua được tình bạn (phần cuối)" "Okane de Kaenai Yuujou (Kouhen)" (お金で買えない友情(後編)) | ngày 4 tháng 8 năm 2003 | 19 tháng 1 năm 2018 |
331 | 338 | "Món cà ri đáng ngờ (phần đầu)" "Giwaku no Karakuchi Karee (Zenpen)" (疑惑の辛口カレー(前編)) | ngày 11 tháng 8 năm 2003 | 22 tháng 1 năm 2018 |
332 | 339 | "Món cà ri đáng ngờ (phần cuối)" "Giwaku no Karakuchi Karee (Kouhen)" (疑惑の辛口カレー(後編)) | ngày 18 tháng 8 năm 2003 | 23 tháng 1 năm 2018 |
333 | 340 | "Những nàng công chúa tài năng (phần đầu)" "Nitamono Purinsesu (Zenpen)" (似た者プリンセス(前編)) | ngày 25 tháng 8 năm 2003 | 24 tháng 1 năm 2018 |
334 | 341 | "Những nàng công chúa tài năng (phần cuối)" "Nitamono Purinsesu (Kouhen)" (似た者プリンセス(後編)) | ngày 1 tháng 9 năm 2003 | 25 tháng 1 năm 2018 |
335 | 342 | "Bí mật của hãng phim Tohto (phần đầu)" "Touto Genzoujo no Himitsu (Zenpen)" (東都現像所の秘密(前編)) | ngày 8 tháng 9 năm 2003 | 26 tháng 1 năm 2018 |
336 | 343 | "Bí mật của hãng phim Tohto (phần cuối)" "Touto Genzoujo no Himitsu (Kouhen)" (東都現像所の秘密(後編)) | ngày 15 tháng 9 năm 2003 | 29 tháng 1 năm 2018 |
337 | 344 | "Bí ẩn phía sau tai nạn người rơi xuống" "Tenraku Jiken no Ura-jijou" (転落事件の裏事情) | ngày 13 tháng 10 năm 2003 | 30 tháng 1 năm 2018 |
338 | 345 | "Bốn chiếc Porsche (phần đầu)" "Yon-dai no Porushe (Zenpen)" (4台のポルシェ(前編)) | ngày 20 tháng 10 năm 2003 | 31 tháng 1 năm 2018 |
339 | 346 | "Bốn chiếc Porsche (phần cuối)" "Yon-dai no Porushe (Kouhen)" (4台のポルシェ(後編)) | ngày 27 tháng 10 năm 2003 | 1 tháng 2 năm 2018 |
340 | 347 | "Bí mật trong nhà vệ sinh (phần đầu)" "Toire ni Kakushita Himitsu (Zenpen)" (トイレに隠した秘密(前編)) | ngày 3 tháng 11 năm 2003 | 2 tháng 2 năm 2018 |
341 | 348 | "Bí mật trong nhà vệ sinh (phần cuối)" "Toire ni Kakushita Himitsu (Kouhen)" (トイレに隠した秘密(後編)) | ngày 10 tháng 11 năm 2003 | 5 tháng 2 năm 2018 |
342 | 349-350 | "Cô dâu ở Huis Ten Bosch 1 hr." "Hausutenbosu no Hanayome" (ハウステンボスの花嫁) | ngày 17 tháng 11 năm 2003 | 6 tháng 2 năm 2018-7 tháng 2 năm 2018 |
343 | 351 | "Cái bẫy trong cửa hàng tiện lợi (phần đầu)" "Konbini no Otoshiana (Zenpen)" (コンビニの落とし穴(前編)) | ngày 1 tháng 12 năm 2003 | 8 tháng 2 năm 2018 |
344 | 352 | "Cái bẫy trong cửa hàng tiện lợi (phần cuối)" "Konbini no Otoshiana (Kouhen)" (コンビニの落とし穴(後編)) | ngày 8 tháng 12 năm 2003 | 9 tháng 2 năm 2018 |
Năm 2004[sửa | sửa mã nguồn]
Stt. Gốc | STT (HTV3) | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tại Việt Nam |
---|---|---|---|---|
345 | 353-357 | "Chạm trán với băng Áo đen – Hai bí mật trong đêm trăng tròn 2.5 hrs." "Kuro no Soshiki to Makkou Shoubu Mangetsu no Yoru no Nigen Misuterii" (黒の組織と真っ向勝負満月の夜の二元ミステリー) | ngày 5 tháng 1 năm 2004 | 12 tháng 2 năm 2018 (Phần 1)
19 tháng 2 năm 2018-22 tháng 2 năm 2018 (Phần 2-Phần 5) |
346 | 358 | "Truy tìm dấu vết (phần đầu)" "Oshiri no Maaku wo Sagase (Zenpen)" (お尻のマークを探せ(前編)) | ngày 12 tháng 1 năm 2004 | 23 tháng 2 năm 2018 |
347 | 359 | "Truy tìm dấu vết (phần cuối)" "Oshiri no Maaku wo Sagase (Kōhen)" (お尻のマークを探せ(後編)) | ngày 19 tháng 1 năm 2004 | 26 tháng 2 năm 2018 |
348 | 360 | "Tình yêu, bóng ma và di sản thế giới (phần đầu)" "Ai to Yuurei to Chikyuu Isan (Zenpen)" (愛と幽霊と地球遺産(前編)) | ngày 26 tháng 1 năm 2004 | 13 tháng 2 năm 2018 |
349 | 361 | "Tình yêu, bóng ma và di sản thế giới (phần cuối)" "Ai to Yuurei to Chikyuu Isan (Kōhen)" (愛と幽霊と地球遺産(後編)) | ngày 2 tháng 2 năm 2004 | 14 tháng 2 năm 2018 |
350 | 362 | "Chiếc điện thoại bị bỏ quên (phần đầu)" "Wasureta Keitai Denwa (Zenpen)" (忘れた携帯電話(前編)) | ngày 9 tháng 2 năm 2004 | 15 tháng 2 năm 2018 |
351 | 363 | "Chiếc điện thoại bị bỏ quên (phần cuối)" "Wasureta Keitai Denwa (Kōhen)" (忘れた携帯電話(後編)) | ngày 16 tháng 2 năm 2004 | 16 tháng 2 năm 2018 |
352 | 364 | "Thảm kịch trong cuộc thi câu cá (Phần đầu)" "Fisshingu Taikai no Higeki (Zenpen)" (フィッシング大会の悲劇(前編)) | ngày 23 tháng 2 năm 2004 | 27 tháng 2 năm 2018 |
353 | 365 | "Thảm kịch trong cuộc thi câu cá (Phần cuối)" "Fisshingu Taikai no Higeki (Kōhen)" (フィッシング大会の悲劇(後編)) | ngày 23 tháng 2 năm 2004 | 28 tháng 2 năm 2018 |
354 | 366 | "Vị khách hàng nhí (phần đầu)" "Chiisana Iraisha (Zenpen)" (小さな依頼者(前編)) | ngày 8 tháng 3 năm 2004 | 1 tháng 3, 2018 |
355 | 367 | "Vị khách hàng nhí (phần cuối)" "Chiisana Iraisha (Kōhen)" (小さな依頼者(後編)) | ngày 15 tháng 3 năm 2004 | 2 tháng 3, 2018 |
356 | 368-369 | "Kaitou Kid và màn trình diễn đi trên không trung 1 hr." "Kaitō Kiddo no Kyoui Kuuchuu Hokō" (怪盗キッドの驚異空中歩行) | ngày 12 tháng 4 năm 2004 | 5 tháng 3, 2018 | -6 tháng 3, 2018
357 | 370 | "Tình nhân ảo của mùa xuân" "Koibito wa Haru no Maboroshi" (恋人は春のまぼろし) | ngày 26 tháng 4 năm 2004 | 7 tháng 3, 2018 |
358 | 371 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 5 (phần đầu)" "Honchō no Keiji Koimonogatari 5 (Zenpen)" (本庁の刑事恋物語5(前編)) | ngày 3 tháng 5 năm 2004 | 8 tháng 3, 2018 |
359 | 372 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 5 (phần cuối)" "Honchō no Keiji Koimonogatari 5 (Kōhen)" (本庁の刑事恋物語5(後編)) | ngày 10 tháng 5 năm 2004 | 9 tháng 3, 2018 |
360 | 373 | "Bọ cánh cứng mùa xuân bí ẩn" "Fushigi na Haru no Kabutomushi" (不思議な春のかぶと虫) | ngày 17 tháng 5 năm 2004 | 12 tháng 3, 2018 |
361 | 374 | "Bóng ma trường trung học Teitan (phần đầu)" "Teitan Koukō Gakkou Kaidan (Zenpen)" (帝丹高校学校怪談(前編)) | ngày 24 tháng 5 năm 2004 | 13 tháng 3, 2018 |
362 | 375 | "Bóng ma trường trung học Teitan (phần cuối)" "Teitan Koukō Gakkou Kaidan (Kōhen)" (帝丹高校学校怪談(後編)) | ngày 31 tháng 5 năm 2004 | 14 tháng 3, 2018 |
363 | 376 | "Những con quạ trong thành phố" "Tokai no Karasu" (都会のカラス) | ngày 7 tháng 6 năm 2004 | 15 tháng 3, 2018 |
364 | 377 | "Vụ án đồng phương tương tính (phần đầu)" "Shinkuronishiti Jiken (Zenpen)" (シンクロニシティ事件(前編)) | ngày 14 tháng 6 năm 2004 | 16 tháng 3, 2018 |
365 | 378 | "Vụ án đồng phương tương tính (phần cuối)" "Shinkuronishiti Jiken (Kōhen)" (シンクロニシティ事件(後編)) | ngày 21 tháng 6 năm 2004 | 19 tháng 3, 2018 |
366 | 379 | "Bi kịch trên mỏm đá (phần đầu)" "Marumie Futō no Sangeki (Zenpen)" (丸見え埠頭の惨劇(前編)) | ngày 5 tháng 7 năm 2004 | 22 tháng 3, 2018 | *
367 | 380 | "Bi kịch trên mỏm đá (phần cuối)" "Marumie Futō no Sangeki (Kōhen)" (丸見え埠頭の惨劇(後編)) | ngày 12 tháng 7 năm 2004 | 23 tháng 3, 2018 |
368 | 381 | "Mụ phù thủy trong ngôi nhà bánh kẹo" "Majo ga Sumu Okashi no Ie" (魔女が棲むお菓子の家) | ngày 26 tháng 7 năm 2004 | 26 tháng 3, 2018 |
369 | 382 | "Chuyện ly kỳ của anh chàng may mắn" "Tsuiteru Otoko no Sasupensu" (ツイてる男のサスペンス) | ngày 2 tháng 8 năm 2004 | 27 tháng 3, 2018 |
370 | 383 | "Cuộc trốn chạy trong game" "Nigemawaru Geemu Sofuto" (逃げ回るゲームソフト) | ngày 9 tháng 8 năm 2004 | 28 tháng 3, 2018 |
371 | 384 | "Tuyến đường yên lặng (phần đầu)" "Mono Iwanu Kouro (Zenpen)" (物言わぬ航路(前編)) | ngày 23 tháng 8 năm 2004 | 29 tháng 3, 2018 |
372 | 385 | "Tuyến đường yên lặng (phần cuối)" "Mono Iwanu Kouro (Kōhen)" (物言わぬ航路(後編)) | ngày 30 tháng 8 năm 2004 | 30 tháng 3, 2018 |
373 | 386 | "Cạm bẫy nhện độc chết người" "Moudoku Kumo no Wana" (猛毒蜘蛛の罠) | ngày 6 tháng 9 năm 2004 | 2 tháng 4, 2018 |
374 | 387 | "Mật mã bí mật từ vì sao và điếu thuốc (phần đầu)" "Hoshi to Tabako no Angō (Zenpen)" (星と煙草の暗号(前編)) | ngày 18 tháng 10 năm 2004 | 3 tháng 4, 2018 |
375 | 388 | "Mật mã bí mật từ vì sao và điếu thuốc (phần cuối)" "Hoshi to Tabako no Angō (Kōhen)" (星と煙草の暗号(後編)) | ngày 25 tháng 10 năm 2004 | 4 tháng 4, 2018 |
376 | 389 | "Hạn thời gian là lúc 3 giờ" "Taimu Rimitto wa Juugo-ji!" (タイムリミットは15時!) | ngày 1 tháng 11 năm 2004 | 5 tháng 4, 2018 |
377 | 390 | "Hành trình bí ẩn của Momotaro (phần đầu)" "Momotarō Nazotoki Tsuaa (Zenpen)" (桃太郎謎解きツアー(前編)) | ngày 8 tháng 11 năm 2004 | 6 tháng 4, 2018 |
378 | 391 | "Hành trình bí ẩn của Momotaro (phần cuối)" "Momotarō Nazotoki Tsuaa (Kōhen)" (桃太郎謎解きツアー(後編)) | ngày 15 tháng 11 năm 2004 | 9 tháng 4, 2018 |
379 | 392 | "Bí mật vụ án Kimono tại suối nước nóng (phần đầu)" "Hitō Yuki Yami Furisode Jiken (Zenpen)" (秘湯雪闇振袖事件(前編)) | ngày 22 tháng 11 năm 2004 | 10 tháng 4, 2018 |
380 | 393 | "Bí mật vụ án Kimono tại suối nước nóng (phần cuối)" "Hitō Yuki Yami Furisode Jiken (Kōhen)" (秘湯雪闇振袖事件(後編)) | ngày 29 tháng 11 năm 2004 | 11 tháng 4, 2018 |
381 | 394 | "Tranh tài suy luận (phần đầu)" "Docchi no Suiri Shō (Zenpen)" (どっちの推理ショー(前編)) | ngày 6 tháng 12 năm 2004 | 12 tháng 4, 2018 |
382 | 395 | "Tranh tài suy luận (phần cuối)" "Docchi no Suiri Shō (Kōhen)" (どっちの推理ショー(後編)) | ngày 13 tháng 12 năm 2004 | 13 tháng 4, 2018 |
383 | 396-399 | "Phép màu trên sân Koshien – Lời thách thức của ác quỷ bóng tối 2 hrs." "Koushien no Kiseki! Mienai Akuma ni Makezu Kirai" (甲子園の奇跡!見えない悪魔に負けず嫌い) | ngày 20 tháng 12 năm 2004 | Từ 16 tháng 4, 2018 | đến 19 tháng 4, 2018
Năm 2005[sửa | sửa mã nguồn]
STT gốc | STT (HTV3) | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tại Việt Nam |
---|---|---|---|---|
384 | 400 | "Mục tiêu là Mori Kogoro" "Hyouteki wa Mōri Kogoro" (標的は毛利小五郎) | ngày 17 tháng 1 năm 2005 | 20 tháng 4, 2018 |
385 | "Sự không hòa âm của cây đàn Stradivarius (Khúc dạo đầu)" "Sutoradibariusu no Fukyouwaon (Zensoukyoku)" (ストラディバリウスの不協和音(前奏曲)) | ngày 24 tháng 1 năm 2005 | ||
386 | "Sự không hòa âm của cây đàn Stradivarius (Khúc dạo giữa)" "Sutoradibariusu no Fukyouwaon (Kansoukyoku)" (ストラディバリウスの不協和音(間奏曲)) | ngày 31 tháng 1 năm 2005 | ||
387 | "Sự không hòa âm của cây đàn Stradivarius (Khúc dạo cuối)" "Sutoradibariusu no Fukyouwaon (Gosoukyoku)" (ストラディバリウスの不協和音(後奏曲)) | ngày 7 tháng 2 năm 2005 | ||
388 | "Kogoro nhậu nhẹt ở Satsuma (phần đầu)" "Satsuma ni You Kogorou (Zenpen)" (薩摩に酔う小五郎(前編)) | ngày 14 tháng 2 năm 2005 | ||
389 | "Kogoro nhậu nhẹt ở Satsuma (phần cuối)" "Satsuma ni You Kogorou (Kōhen)" (薩摩に酔う小五郎(後編)) | ngày 21 tháng 2 năm 2005 | ||
390 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 6 (phần đầu)" "Honchou no Keiji Koimonogatari 6 (Zenpen)" (本庁の刑事恋物語6(前編)) | ngày 28 tháng 2 năm 2005 | ||
391 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 6 (phần cuối)" "Honchou no Keiji Koimonogatari 6 (Kōhen)" (本庁の刑事恋物語6(後編)) | ngày 7 tháng 3 năm 2005 | ||
392 | "Sự khác biệt bí ẩn chiều cao 20cm" "Nazomeku Shinchousa 20 cm" (謎めく身長差20cm) | ngày 14 tháng 3 năm 2005 | ||
393 | "1 vụ bắt cóc...hình như vậy" "Yuukai...Rashii Jiken" (誘拐...らしい事件) | ngày 21 tháng 3 năm 2005 | ||
394 | "Chuyến thám hiểm ngôi nhà kỳ quái (Phong ấn)" "Kibatsu na Yashiki no Daibouken (Fuuinhen)" (奇抜な屋敷の大冒険(封印編)) | ngày 18 tháng 4 năm 2005 | ||
395 | "Chuyến thám hiểm ngôi nhà kì quái (Karakuri)" "Kibatsu na Yashiki no Daibouken (Karakurihen)" (奇抜な屋敷の大冒険(絡繰編)) | ngày 25 tháng 4 năm 2005 | ||
396 | "Chuyến thám hiểm ngôi nhà kì quái (phá án)" "Kibatsu na Yashiki no Daibouken (Kaiketsuhen)" (奇抜な屋敷の大冒険(解決編)) | ngày 2 tháng 5 năm 2005 | ||
397 | "Món súp mặn, đắng và ngọt" "Karaku Nigaku Amai Shiru" (辛く苦く甘い汁) | ngày 9 tháng 5 năm 2005 | ||
398 | "Yêu cầu kì lạ của một gia đình (phần đầu)" "Kimyou na Ikka no Irai (Zenpen)" (奇妙な一家の依頼(前編)) | ngày 16 tháng 5 năm 2005 | ||
399 | "Yêu cầu kì lạ của một gia đình (phần cuối)" "Kimyou na Ikka no Irai (Kōhen)" (奇妙な一家の依頼(後編)) | ngày 23 tháng 5 năm 2005 | ||
400 | "Sự nghi ngờ của Ran" "Giwaku wo Motta Ran" (疑惑を持った蘭) | ngày 30 tháng 5 năm 2005 | ||
401 | "Tên trộm trang sức bị bắt quả tang (phần đầu)" "Houseki Goutou Genkouhan (Zenpen)" (宝石強盗現行犯(前編)) | ngày 6 tháng 6 năm 2005 | ||
402 | "Tên trộm trang sức bị bắt quả tang (phần cuối)" "Houseki Goutou Genkouhan (Kōhen)" (宝石強盗現行犯(後編)) | ngày 13 tháng 6 năm 2005 | ||
403 | "Biệt thự thiên thần kỳ bí (phần đầu)" "Fushigi na Tenshi no Yakata (Zenpen)" (不思議な天使の館(前編)) | ngày 20 tháng 6 năm 2005 | ||
404 | "Biệt thự thiên thần kỳ bí (phần cuối)" "Fushigi na Tenshi no Yakata (Kōhen)" (不思議な天使の館(後編)) | ngày 27 tháng 6 năm 2005 | ||
405 | "Người đàn ông gọi xe cấp cứu" "Kyuukyuusha wo Yobi ni Itta Otoko" (救急車を呼びに行った男) | ngày 4 tháng 7 năm 2005 | ||
406 | "Màn ảo thuật của Conan và Heiji (Thủ thuật)" "Konan Heiji no Suiri Majikku (Shikakehen)" (コナン·平次の推理マジック(仕掛編)) | ngày 11 tháng 7 năm 2005 | ||
407 | "Màn ảo thuật của Conan và Heiji (Biệt thự)" "Konan Heiji no Suiri Majikku (Yakatahen)" (コナン·平次の推理マジック(館編)) | ngày 18 tháng 7 năm 2005 | ||
408 | "Màn ảo thuật của Conan và Heiji (phá án)" "Konan Heiji no Suiri Majikku (Kaiketsuhen)" (コナン·平次の推理マジック(解決編)) | ngày 1 tháng 8 năm 2005 | ||
409 | "Màn kịch bắt cóc (phần đầu)" "Douji Shinkou Butai to Yuukai (Zenpen)" (同時進行舞台と誘拐(前編)) | ngày 8 tháng 8 năm 2005 | ||
410 | "Màn kịch bắt cóc (phần cuối)" "Douji Shinkou Butai to Yuukai (Kōhen)" (同時進行舞台と誘拐(後編)) | ngày 15 tháng 8 năm 2005 | ||
411 | "Mật mã bất ngờ của cổng vào ngôi đền Shitou (phần đầu)" "Jinja Torii Bikkuri Angou (Zenpen)" (神社鳥居ビックリ暗号(前編)) | ngày 22 tháng 8 năm 2005 | ||
412 | "Mật mã bất ngờ của cổng vào ngôi đền Shitou (phần cuối)" "Jinja Torii Bikkuri Angou (Kōhen)" (神社鳥居ビックリ暗号(後編)) | ngày 29 tháng 8 năm 2005 | ||
413 | "Bí ẩn tội ác một nửa hoàn tất" "Kanzen Hanbun Hanzai no Nazo" (完全半分犯罪の謎) | ngày 5 tháng 9 năm 2005 | ||
414 | "Đội thám tử nhí và chú chim xanh mất tích" "AoiTori wo Ou Tanteidan" (青い鳥を追う探偵団) | ngày 12 tháng 9 năm 2005 | ||
415 | "Con ma xuất hiện vào ngày không may (vụ án)" "Butsumetsu ni Deru Akuryou (Jikenhen)" (仏滅に出る悪霊(事件編)) | ngày 10 tháng 10 năm 2005 | ||
416 | "Con ma xuất hiện vào ngày không may (Nghi ngờ)" "Butsumetsu ni Deru Akuryou (Giwakuhen)" (仏滅に出る悪霊(疑惑編)) | ngày 17 tháng 10 năm 2005 | ||
417 | "Con ma xuất hiện vào ngày không may (phá án)" "Butsumetsu ni Deru Akuryou (Kaiketsuhen)" (仏滅に出る悪霊(解決編)) | ngày 24 tháng 10 năm 2005 | ||
418 | "Cái gác ở ngôi nhà phố Beika" "Beikachō Gurunie no Ie" (米花町グルニエの家) | ngày 31 tháng 10 năm 2005 | ||
419 | "Thanh kiếm của Yamata No Orochi (phần đầu)" "Yamata Oorochi no Ken (Zenpen)" (八岐大蛇の剣(前編)) | ngày 7 tháng 11 năm 2005 | ||
420 | "Thanh kiếm của Yamata No Orochi (phần cuối)" "Yamata Oorochi no Ken (Kōhen)" (八岐大蛇の剣(後編)) | ngày 14 tháng 11 năm 2005 | ||
421 | "Mối tình đầu màu rẻ quạt (phần đầu)" "Ichou Iro no Hatsukoi (Zenpen)" (イチョウ色の初恋(前編)) | ngày 21 tháng 11 năm 2005 | ||
422 | "Mối tình đầu màu rẻ quạt (phần cuối)" "Ichou Iro no Hatsukoi (Kōhen)" (イチョウ色の初恋(後編)) | 28 tháng 11 năm 2005 | ||
423 | "Đội thám tử nhí và bốn anh em Aomushi" "Tantei-dan to Aomushi Yon-kyoudai" (探偵団と青虫4兄弟) | ngày 5 tháng 12 năm 2005 | ||
424 | "Tin nhắn hình từ cô hề" "Piero kara no Shashin Meeru" (ピエロからの写真メール) | ngày 19 tháng 12 năm 2005 |
Năm 2006[sửa | sửa mã nguồn]
STT. | Tên tập phim | Ngày phát sóng |
---|---|---|
425 | "Cuộc đối đầu gay cấn – Tổ chức Áo đen đã lộ diện2.5 hrs." "Burakku Inpakuto! Soshiki no Te ga Todoku Shunkan" (ブラックインパクト! 組織の手が届く瞬間) | ngày 9 tháng 1 năm 2006 |
426 | "Bức thư tỏ tình với Ran" "Ran he no Rabu Retaa" (蘭へのラブレター) | ngày 16 tháng 1 năm 2006 |
427 | "Bí mật con đường đến trường (Phần đầu)" "Chōhimitsu no Tsūgakuro (Zenpen)" (超秘密の通学路(前編)) | ngày 23 tháng 1 năm 2006 |
428 | "Bí mật con đường đến trường (Phần cuối)" "Chōhimitsu no Tsūgakuro (Kōhen)" (超秘密の通学路(後編)) | ngày 30 tháng 1 năm 2006 |
429 | "Hai người không thể quay lại(Phần đầu)" "Mō Modorenai Futari (Zenpen)" (もう戻れない二人(前編)) | ngày 6 tháng 2 năm 2006 |
430 | "Hai người không thể quay lại (Phần cuối)" "Mō Modorenai Futari (Kōhen)" (もう戻れない二人(後編)) | ngày 13 tháng 2 năm 2006 |
431 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 7 (phần đầu)" "Honchō no Keiji Koimonogatari 7 (Zenpen)" (本庁の刑事恋物語7(前編)) | ngày 20 tháng 2 năm 2006 |
432 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 7 (phần cuối)" "Honchō no Keiji Koimonogatari 7 (Kōhen)" (本庁の刑事恋物語7(後編)) | ngày 27 tháng 2 năm 2006 |
433 | "Conan-đứa bé kì lạ" "Konan Hen na Ko" (コナン変な子) | ngày 6 tháng 3 năm 2006 |
434 | "Chiến công vĩ đại của chú chó Coeur" "Meiken Kūru no Otegara" (名犬クールのお手柄) | ngày 10 tháng 4 năm 2006 |
435 | "Thông tin thu thập về Đội thám tử nhí (phần đầu)" "Tantei-dan ni Chūme Shuzai (Zenpen)" (探偵団に注目取材(前編)) | ngày 17 tháng 4 năm 2006 |
436 | "Thông tin thu thập về Đội thám tử nhí (phần cuối)" "Tantei-dan ni Chūme Shuzai (Kōhen)" (探偵団に注目取材(後編)) | ngày 24 tháng 4 năm 2006 |
437 | "Ueto Aya và Shinichi – Lời hứa của bốn năm trước" "Ueto Aya to Shinichi Yonenmae no Yakusoku" (上戸彩と新一 4年前の約束) | ngày 8 tháng 5 năm 2006 |
438 | "Tìm kiếm cậu bé qua những tin nhắn bí ẩn" "Osakana Mēru no Tsuiseki" (お魚メールの追跡) | ngày 15 tháng 5 năm 2006 |
439 | "Sẽ tốt biết bao nếu tất cả mọi người đều biến mất" "Soshite Daremo Inakunarebaī" (そして誰もいなくなればいい) | ngày 22 tháng 5 năm 2006 |
440 | "Màn biểu diễn cuối cùng" "Kyokugen no Kaa Sutanto" (極限のカースタント) | ngày 29 tháng 5 năm 2006 |
441 | "Tiếng "Ahh" cuối cùng" "Saigo no Ān" (最期のアーン) | ngày 5 tháng 6 năm 2006 |
442 | "Người đàn ông bị che khuất bởi khung thép" "Tekkotsu ni Habamareta Otoko" (鉄骨に阻まれた男) | ngày 12 tháng 6 năm 2006 |
443 | "Tiếng thở dài khi cào sò (phần đầu)" "Tameiki Shiohigari (Zenpen)" (ため息潮干狩り(前編)) | ngày 26 tháng 6 năm 2006 |
444 | "Tiếng thở dài khi cào sò (phần cuối)" "Tameiki Shiohigari (Kōhen)" (ため息潮干狩り(後編)) | ngày 3 tháng 7 năm 2006 |
445 | "Bí ẩn về Russian Blue" "Roshian Burū no Himitsu" (ロシアンブルーの秘密) | ngày 10 tháng 7 năm 2006 |
446 | "Cửa sổ phong cách phương Tây bị niêm phong (phần đầu)" "Fūin-sareta Yōsō (Zenpen)" (封印された洋窓(前編)) | ngày 24 tháng 7 năm 2006 |
447 | "Cửa sổ phong cách phương Tây bị niêm phong (phần cuối)" "Fūin-sareta Yōsō (Kōhen)" (封印された洋窓(後編)) | ngày 31 tháng 7 năm 2006 |
448 | "Vụ án Sanma Meguro" "Meguro no Sanma Jiken" (目黒の秋刀魚事件) | ngày 14 tháng 8 năm 2006 |
449 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát – Hôn lễ giả 1 hr." "Honchō no Keiji Koimonogatari Itsuwari no Uedingu" (本庁の刑事恋物語 偽りのウエディング) | ngày 21 tháng 8 năm 2006 |
450 | "Tiểu xảo và kỹ xảo (phần đầu)" "Torikku vs Majikku (Zenpen)" (トリックvsマジック(前編)) | ngày 28 tháng 8 năm 2006 |
451 | "Tiểu xảo và kỹ xảo (phần cuối)" "Torikku vs Majikku (Kōhen)" (トリックvsマジック(後編)) | ngày 4 tháng 9 năm 2006 |
452 | "Bóng ma ở Konpira 1 hr." "Konpira-za no Kaijin" (こんぴら座の怪人) | ngày 11 tháng 9 năm 2006 |
453 | "Vở kịch của số mệnh và tình bạn" "Innen to Yūjō no Shishakai" (因縁と友情の試写会) | ngày 23 tháng 10 năm 2006 |
454 | "Đảo ngược suy luận (phần đầu)" "Hikkurikaetta Ketsumatsu (Zenpen)" (ひっくり返った結末(前編)) | ngày 30 tháng 10 năm 2006 |
455 | "Đảo ngược suy luận (phần cuối)" "Hikkurikaetta Ketsumatsu (Kōhen)" (ひっくり返った結末(後編)) | ngày 6 tháng 11 năm 2006 |
456 | "Bí ẩn tôi yêu" "Ore ga Aishita Misuterī" (俺が愛したミステリー) | ngày 13 tháng 11 năm 2006 |
457 | "Khăn tay đỏ của Sonoko (phần đầu)" "Sonoko no Akai Hankachi (Zenpen)" (園子の赤いハンカチ(前編)) | ngày 20 tháng 11 năm 2006 |
458 | "Khăn tay đỏ của Sonoko (phần cuối)" "Sonoko no Akai Hankachi (Kōhen)" (園子の赤いハンカチ(後編)) | ngày 27 tháng 11 năm 2006 |
459 | "Người đàn ông bí ẩn tuân theo quy định thái quá" "Kaijin Gachigachi Kisoku Otoko" (怪人ガチガチ規則男) | ngày 4 tháng 12 năm 2006 |
Lồng tiếng Việt (HTV3)[sửa | sửa mã nguồn]
- Shinichi/Conan - Trần Hoàng Sơn (100 tập đầu), Đặng Hoàng Khuyết (từ tập 101)
- Ran - Võ Huyền Chi (100 tập đầu), Phạm Thúy Hằng (từ tập 101)
- Thám tử Mori - Trần Vũ
- Thanh tra Megure - Trí Luân
- Tiến sĩ Agasa - Hồ Chơn Nhơn
- Ayumi - Cao Thụy Thanh Hồng (100 tập đầu), Kim Ngọc (từ tập 101)
- Genta - Trịnh Kiêm Tiến (100 tập đầu), Huỳnh Thiện Trung (từ tập 101)
- Mitsuhiko - Lê Trường Tân (100 tập đầu), Chánh Tín (từ tập 101)
- Haibara/Miyano Shiho - Lưu Ái Phương, Linh Phương
- Sonoko - Cao Thụy Thanh Hồng (100 tập đầu), Võ Ngọc Quyên (từ tập 101)
- Kazuha - Huỳnh Thị Thu Hiền
- Hattori Heiji - Hồ Tiến Đạt (100 tập đầu), Nguyễn Quang Tuyên (từ tập 101)
- Takagi - Lê Trường Tân (100 tập đầu), Nguyễn Quang Tuyên (từ tập 101)
- Shiratori - Lê Nguyễn Tuấn Anh
- Satou - Nguyễn Huyền Trang
- Yumi - Tuyết Nhung
- Chiba - Hồ Chơn Nhơn
- Gin - Lâm Quốc Tín (100 tập đầu), Tất My Ly (từ tập 101), Chánh Tín
- Vodka - Thái Minh Vũ (100 tập đầu), Nguyễn Quang Tuyên (từ tập 101)
- Chianti - Nguyễn Kim Anh
- Vermouth - Phan Hoài Thương
- Korn - Tấn Phong
- Kaitou Kid - Lê Huy An (100 tập đầu), Thái Minh Vũ (từ tập 101)
- Kudo Yusaku - Thái Minh Vũ (100 tập đầu), Tất My Ly (từ tập 101)
- Kudo Yukiko - Lê Hà (100 tập đầu), Nguyễn Huyền Trang (từ tập 101)
- Kisaki Eri - Lê Hà (100 tập đầu), Kim Ngọc (từ tập 101)
- Shuuichi - Thái Minh Vũ
- James Black - Đặng Hạnh Phúc
- Jodie - Thu Huyền
DVD[sửa | sửa mã nguồn]
Volume | Tập Jp. | Ngày phát hành | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Phần 1 | Volume 1 | 1–4 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | [32] | |
Volume 2 | 5–8 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Volume 3 | 9–11 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Volume 4 | 12–15 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Volume 5 | 16–19 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Volume 6 | 20–23 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Volume 7 | 24–25, 27-28 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Phần 2 | Volume 1 | 26, 29–31 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | [33] | |
Volume 2 | 32–35 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Volume 3 | 36–38, 41 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Volume 4 | 39–40, 42–43 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Volume 5 | 44–47 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Volume 6 | 48–51 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Volume 7 | 52–54 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Phần 3 | Volume 1 | 55–58 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | [34] | |
Volume 2 | 59–62 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 3 | 63–66 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 4 | 67–70 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 5 | 71–74 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 6 | 75–76, 79 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 7 | 77–78, 81–82 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Phần 4 | Volume 1 | 80, 83–85 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | [35] | |
Volume 2 | 86–89 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 3 | 90–93 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 4 | 96 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 5 | 94–95, 98–99 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 6 | 100–103 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 7 | 97, 104–106 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Phần 5 | Volume 1 | 107–109, 112 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | [36] | |
Volume 2 | 110–111, 114–115 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 3 | 113, 116–117, 119 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 4 | 118, 120, 123 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 5 | 121–122, 124–125 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 6 | 126–127, 130–131 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 7 | 128, 132–134 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 8 | 129 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Phần 6[37] | Volume 1 | 135–137 & 140 | ngày 25 tháng 10 năm 2000 | [38] | |
Volume 2 | 138–139, 141–142 | ngày 25 tháng 10 năm 2000 | |||
Volume 3 | 143–145, 148 | ngày 25 tháng 11 năm 2000 | |||
Volume 4 | 146–147 149, 152 | ngày 25 tháng 11 năm 2000 | |||
Volume 5 | 150–151, 153–154 | ngày 25 tháng 12 năm 2000 | |||
Volume 6 | 155–158 | ngày 25 tháng 12 năm 2000 | |||
Volume 7 | 159–160, 162 | ngày 25 tháng 12 năm 2000 | |||
Phần 7 | Volume 1 | 161, 163–165 | ngày 25 tháng 5 năm 2001 | [39] | |
Volume 2 | 166–169 | ngày 25 tháng 6 năm 2001 | |||
Volume 3 | 170–173 | ngày 25 tháng 7 năm 2001 | |||
Volume 4 | 174 | ngày 25 tháng 8 năm 2001 | |||
Volume 5 | 175–178 | ngày 25 tháng 9 năm 2001 | |||
Volume 6 | 179–182 | ngày 25 tháng 10 năm 2001 | |||
Volume 7 | 183–184, 187 | ngày 25 tháng 11 năm 2001 | |||
Volume 8 | 185–186, 188–189 | ngày 15 tháng 12 năm 2001 | |||
Volume 9 | 190–193 | ngày 15 tháng 1 năm 2002 | |||
Phần 8 | Volume 1 | 194–196, 207 | ngày 25 tháng 3 năm 2002 | [40] | |
Volume 2 | 197–200 | ngày 25 tháng 4 năm 2002 | |||
Volume 3 | 201–204 | ngày 25 tháng 5 năm 2002 | |||
Volume 4 | 205–206, 208 | ngày 25 tháng 6 năm 2002 | |||
Volume 5 | 209–211, 214 | ngày 25 tháng 7 năm 2002 | |||
Volume 6 | 212–213, 215–216 | ngày 25 tháng 8 năm 2002 | |||
Volume 7 | 219 | ngày 25 tháng 9 năm 2002 | |||
Phần 9 | Volume 1 | 217–218, 220–221 | ngày 25 tháng 12 năm 2002 | [41] | |
Volume 2 | 222–225 | ngày 25 tháng 1 năm 2003 | |||
Volume 3 | 226–229 | ngày 25 tháng 2 năm 2003 | |||
Volume 4 | 230–232, 235 | ngày 25 tháng 3 năm 2003 | |||
Volume 5 | 234–237 | ngày 25 tháng 4 năm 2003 | |||
Volume 6 | 238–241 | ngày 25 tháng 5 năm 2003 | |||
Volume 7 | 242–245 | ngày 25 tháng 6 năm 2003 | |||
Volume 8 | 246–248, 251 | ngày 25 tháng 6 năm 2003 | |||
Volume 9 | 249–250, 253–254 | ngày 25 tháng 8 năm 2003 | |||
Phần 10 | Volume 1 | 252, 255–257 | ngày 22 tháng 10 năm 2004 | [42] | |
Volume 2 | 258–259, 261–262 | ngày 22 tháng 10 năm 2004 | |||
Volume 3 | 260, 266–268 | ngày 26 tháng 11 năm 2004 | |||
Volume 4 | 263, 273 | ngày 26 tháng 11 năm 2004 | |||
Volume 5 | 264–265, 269–270 | ngày 24 tháng 12 năm 2004 | |||
Volume 6 | 271–272, 274–275 | ngày 24 tháng 12 năm 2004 | |||
Volume 7 | 276–278, 281 | ngày 21 tháng 1 năm 2005 | |||
Volume 8 | 279–280, 282–283 | ngày 21 tháng 1 năm 2005 | |||
Volume 9 | 284–285, 289–290 | ngày 25 tháng 2 năm 2005 | |||
Phần 11 | Volume 1 | 286–288, 296 | ngày 25 tháng 3 năm 2005 | [43] | |
Volume 2 | 291–293, 303 | ngày 25 tháng 3 năm 2005 | |||
Volume 3 | 291–293, 303 | ngày 22 tháng 4 năm 2005 | |||
Volume 4 | 299–302 | ngày 22 tháng 4 năm 2005 | |||
Volume 5 | 304, 314 | ngày 27 tháng 5 năm 2005 | |||
Volume 6 | 295–308 | ngày 27 tháng 5 năm 2005 | |||
Volume 7 | 209–311, 315 | ngày 24 tháng 6 năm 2005 | |||
Volume 8 | 312–313, 320, 328 | ngày 24 tháng 6 năm 2005 | |||
Phần 12 | Volume 1 | 316–319 | ngày 22 tháng 7 năm 2005 | [44] | |
Volume 2 | 321–324 | ngày 22 tháng 7 năm 2005 | |||
Volume 3 | 325–327, 337 | ngày 26 tháng 8 năm 2005 | |||
Volume 4 | 329–332 | ngày 26 tháng 8 năm 2005 | |||
Volume 5 | 333–336 | ngày 22 tháng 9 năm 2005 | |||
Volume 6 | 338–341 | ngày 22 tháng 9 năm 2005 | |||
Volume 7 | 342–344 | ngày 28 tháng 10 năm 2005 | |||
Volume 8 | 345 | ngày 28 tháng 10 năm 2005 | |||
Volume 9 | 346–349 | ngày 25 tháng 11 năm 2005 | |||
Volume 10 | 350–353 | ngày 25 tháng 11 năm 2005 | |||
Phần 13 | Volume 1 | 354–356 | ngày 23 tháng 12 năm 2005 | [45] | |
Volume 2 | 357–360 | ngày 23 tháng 12 năm 2005 | |||
Volume 3 | 361–363, 368 | ngày 27 tháng 1 năm 2006 | |||
Volume 4 | 364–367 | ngày 27 tháng 1 năm 2006 | |||
Volume 5 | 369–372 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Volume 6 | 373–376 | ngày 24 tháng 2 năm 2006 | |||
Volume 7 | 377–380 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 8 | 381–382, 388–389 | ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||
Volume 9 | 383 | ngày 28 tháng 4 năm 2006 | |||
Volume 10 | 384–387 | ngày 28 tháng 4 năm 2006 | |||
Phần 14 | Volume 1 | 390–393 | ngày 26 tháng 5 năm 2006 | [46] | |
Volume 2 | 394–397 | ngày 26 tháng 5 năm 2006 | |||
Volume 3 | 398–400, 405 | ngày 23 tháng 6 năm 2006 | |||
Volume 4 | 401–404 | ngày 23 tháng 6 năm 2006 | |||
Volume 5 | 406–408, 413 | ngày 28 tháng 7 năm 2006 | |||
Volume 6 | 409–412 | ngày 28 tháng 7 năm 2006 | |||
Volume 7 | 414–417 | ngày 25 tháng 8 năm 2006 | |||
Volume 8 | 418–420, 423 | ngày 25 tháng 8 năm 2006 | |||
Volume 9 | 421–422, 424, 426 | ngày 22 tháng 9 năm 2006 | |||
Volume 10 | 425 | ngày 27 tháng 10 năm 2006 | |||
Phần 15 | Volume 1 | 427–430 | ngày 22 tháng 12 năm 2006 | [47] | |
Volume 2 | 431–434 | ngày 26 tháng 1 năm 2007 | |||
Volume 3 | 435–438 | ngày 23 tháng 2 năm 2007 | |||
Volume 4 | 439–442 | ngày 23 tháng 3 năm 2007 | |||
Volume 5 | 443–445, 448 | ngày 27 tháng 4 năm 2007 | |||
Volume 6 | 446–447, 449 | ngày 25 tháng 5 năm 2007 | |||
Volume 7 | 450–452 | ngày 29 tháng 6 năm 2007 | |||
Volume 8 | 453–456 | ngày 29 tháng 7 năm 2007 | |||
Volume 9 | 457–460 | ngày 24 tháng 8 năm 2007 | |||
Volume 10 | 462–465 | ngày 28 tháng 9 năm 2007 |
Khu vực 1[sửa | sửa mã nguồn]
Case Closed DVD volumes | EpisodesEng. | Release date | Ref. | |
---|---|---|---|---|
Case 1, Vol. 1: Secret Life of Jimmy Kudo | 1–4 | August 24, 2004 | [48] | |
Case 4, Vol. 1: Deadly Illusions | 53–55 | August 24, 2004 | [49] | |
Case 4. Vol. 2: The Desperate Truth | 56–58 | October 12, 2004 | [50] | |
Case 4, Vol. 3: Like Old Times | 59–61 | November 23, 2004 | [51] | |
Case 4, Vol. 4: Broken Dreams | 62–64 | January 11, 2005 | [52] | |
Case 4, Vol. 5: Dubious Intent | 65–67 | March 1, 2005 | [53] | |
Case 5, Vol. 1: The Truth About Revenge | 68–69, 73 | April 19, 2005 | [54] | |
Case 5, Vol. 2: The Knight Baron Mystery | 70–72 | June 7, 2005 | [55] | |
Case 5, Vol. 3: Triple Threat | 74–76 | August 26, 2005 | [56] | |
Case 5, Vol. 4: The Phantom Thief Kid | 78–81 | October 11, 2005 | [57] | |
Case 5, Vol. 5: Covering Up | 71, 82–83 | December 20, 2005 | [58] | |
Case 1, Vol. 1: The Investigation is Afoot | 1–9 | February 21, 2006 | [59] | |
Case 1, Vol. 2: In Hot Pursuit | 10–15 | May 2, 2006 | [60] | |
Case 1, Vol. 3: Ill-Fated Imposters | 16–21 | July 11, 2006 | [61] | |
Case 1, Vol. 4: Wrong Answers Resolved | 22–27 | September 19, 2006 | [62] | |
Case 2 Vol 1: The Exploits of Genius | 28–33 | November 28, 2006 | [63] | |
Case 2, Vol. 2: Cracking the Perfect Alibi | 34–39 | February 6, 2007 | [64] | |
Case 3, Vol. 1: Behind the Facade | 40–45 | April 3, 2007 | [65] | |
Case 3, Vol. 2: Death Wears a Blindfold | 46–52 | May 29, 2007 | [66] |
Season | Episodes | Regular Edition release date | Viridian Edition release date | Ref. |
---|---|---|---|---|
Season 1 | 1-26 | March 24, 2006 | July 14, 2009 | [67][68] |
Season 2 | 27-52 | September 30, 2008 | September 15, 2009 | [69][70] |
Season 3 | 53-79 | November 25, 2008 | March 23, 2010 | [71][72] |
Season 4 | 80-105 | February 17, 2009 | March 23, 2010 | [73][74] |
Season 5 | 106-130 | May 12, 2009 | March 23, 2010 | [75][76] |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- Chung
- “Case Closed on Funimation.com”. Funimation Entertainment.
- “Detective Conan episodes archive”. Yomiuri Telecasting Corporation.
- Riêng
- ^ “Case Closed FAQ”. Funimation. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2004. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Detective Conan staff list”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2009.
- ^ “Detective Conan episode 1” (bằng tiếng Nhật). Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 1” (bằng tiếng Japanese). Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 2”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 3”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 4”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 5”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 6”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 7”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 8”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 9”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 10”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ a ă “Detective Conan episode 11”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 12”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 13”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 14”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 15”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 16”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 17”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 18”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 19”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 20”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 21”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 22”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 23”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 24”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 25”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 26”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 27”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 28”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 1” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 2” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 3” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 4” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 5” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Part 6 DVDs” (bằng tiếng Nhật). Aga-Search.com. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Detective Conan Part 6” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 7” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 8” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 9” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 10” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 11” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 12” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 13” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 14” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Detective Conan Part 15” (bằng tiếng Nhật). Being Inc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Case 1 Vol 1: Secret Life of Jimmy Kudo”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Case 4 Vol 1: Deadly Illusions”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case 4 Vol 2: Desperate Truth”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case 4 Vol 3: Like Old Times”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case 4 Vol 4: Broken Dreams”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case 4 Vol 5: Dubious Intent”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case 5 Vol 1: Truth about Revenge”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case 5 Vol 2: Knight Baron Mystery”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case 5 Vol 3: Triple Threat”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case 5 Vol 4: Phantom Thief Kid”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Case 5 Vol 5: Covering Up”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Case 1 Vol 1: The Investigation is Afoot”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Case 1 Vol 2: In Hot Pursuit”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Case 1 Vol 3: Ill-Fated Imposters”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Case Closed: Case 1, Vol. 4: Wrong Answers Resolved”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Case 2 Vol 1: The Exploits of Genius”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Case 2 Vol 2: Cracking the Perfect Alibi”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Case 3 Vol 1: Behind the Facade”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Case 3 Vol 2: Death Wears a Blindfold”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Case Closed Season 1 Collection”. Barnes & Noble. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case Closed Season 1 DVD Box Set (Hyb) - Viridian Collection”. The Right Stuf International. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Season 2”. Amazon.com. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case Closed Season 2 DVD Box Set (Hyb) - Viridian Collection”. The Right Stuf International. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Season 3”. Amazon.com. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case Closed Season 3 DVD Box Set (Hyb) - Viridian Collection”. The Right Stuf International. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Season 4”. Amazon.com. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case Closed Season 4 DVD Box Set (Hyb) - Viridian Collection”. The Right Stuf International. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Season 5”. Amazon.com. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case Closed Season 5 DVD Box Set (Hyb) - Viridian Collection”. The Right Stuf International. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2016.
|