Thể loại:Lỗi CS1: tham số thừa
Đây là một thể loại theo dõi. Nó được sử dụng để xây dựng và bảo trì các danh sách trang—nhằm phục vụ một mục đích của bản thân danh sách (ví dụ như bảo trì bài viết hoặc thể loại). Nó không phải là một phần của hệ thống phân cấp thể loại của bách khoa toàn thư.
Thông tin thêm:
|
Bảo quản viên (hoặc Điều phối viên): Vui lòng không xóa thể loại này dù nó trống! Thể loại này có thể trống tùy lúc hoặc gần như mọi lúc. |
Đã định rõ hơn một tham số trong |<param1>=
, |<param2>=
, và |<param3>=
specified
Lỗi này xảy ra khi chú thích sử dụng nhiều hơn một tham số đồng nghĩa. Ví dụ, |tác giả=
, |họ=
và |họ 1=
là các tham số đồng nghĩa, chúng sử dụng chung một biến gốc tại Mô đun, do đó không nên sử dụng chung các tham số này trong một chú thích.
Để giải quyết lỗi này, loại bỏ hoặc thay đổi các tham số đồng nghĩa.
- More than one of author-name-list parameters specified
- More than one of editor-name-list parameters specified
Lỗi này xảy ra khi chú thích sử dụng đồng thời nhiều kiểu danh sách tên tác giả hoặc biên tập viên khác nhau. Có ba kiểu danh sách không tương thích với nhau:
|tác giả n=
,|họ n=
/|tên n=
|vauthors=
|các tác giả=
tương tự, có ba kiểu danh sách biên tập viên không tương thích:
|biên tập=
,|họ biên tập n=
/|tên biên tập n=
|veditors=
|các biên tập viên=
Để giải quyết lỗi này, chọn một kiểu danh sách tên. Sử dụng kiểu danh sách đã chọn cho cả danh sách tác giả và biên tập.
Các trang có lỗi này được tự động xếp vào Thể loại:Trang có tham số chú thích dư.[a]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Các trang thảo luận sẽ không được liệt kê vào thể loại lỗi.
Trang trong thể loại “Lỗi CS1: tham số thừa”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 4.100 trang.
(Trang trước) (Trang sau)P
Q
- Qabaniso Malewezi
- Qapqal
- Qardaha
- Qasem Soleimani
- Qatif
- Qingdao Airlines
- QMobile
- Quả bóng vàng FIFA 2013
- Quan hệ Ba Lan – Nga
- Quan hệ Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất – Tòa Thánh
- Quan hệ Đài Loan – Hàn Quốc
- Quan hệ hai bờ eo biển Đài Loan
- Quan hệ Hoa Kỳ – Hồng Kông
- Quan hệ Indonesia – Mông Cổ
- Quan hệ Iran – Tòa Thánh
- Quan hệ Israel–Liban
- Quan hệ tình dục
- Quan hệ Tòa Thánh – Việt Nam
- Quản lý khách hàng tiềm năng
- Quan sát viên Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc
- Quản trị thương hiệu trực tuyến
- Quarter kỷ niệm tiểu bang
- Quarto
- Quần đảo An Thới
- Quần đảo Andaman và Nicobar
- Quần đảo Hà Tiên
- Quần đảo Nam Du
- Quần đảo São Pedro và São Paulo
- Quần đảo Thổ Chu
- Quần đảo Trường Sa
- Quân đội Syria Tự do
- Quần thư trị yếu
- Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Đơn nam
- Quẩy (tiểu văn hóa)
- Queer as Folk (phim truyền hình Mỹ)
- Quercus alba
- Quiz $ Millionaire
- Quốc ca Nga
- Quốc huy Mông Cổ
- Quốc kỳ Cộng hòa Séc
- Quốc kỳ Nga
- Quốc kỳ Nhật Bản
- Quốc tang Võ Nguyên Giáp
- Quốc Trung
- Quý Châu Mao Đài
- Quỷ Đỏ 2: Binh đoàn địa ngục
- Quyền Anh tại Thế vận hội Mùa hè 2016
- Quyền LGBT ở Argentina
- Quyền LGBT ở Aruba
- Quyền LGBT ở Belize
- Quyền LGBT ở Cộng hòa Ireland
- Quyền LGBT ở Ecuador
- Quyền LGBT ở Hoa Kỳ
- Quyền LGBT ở Hungary
- Quyền LGBT ở Iran
- Quyền LGBT ở Jamaica
- Quyền LGBT ở Liban
- Quyền LGBT ở Liên minh châu Âu
- Quyền LGBT ở Malta
- Quyền LGBT ở Mauritanie
- Quyền LGBT ở Monaco
- Quyền LGBT ở Philippines
- Quyền LGBT ở Samoa thuộc Mỹ
- Quyền LGBT ở Việt Nam
- Quyền Miranda
- Quyền thuật vô song
R
- Radamel Falcao
- Raduga Kh-15
- Raduga Kh-55
- Rain (nghệ sĩ)
- Ram Nath Kovind
- Ramana Maharshi
- Ramy Bensebaini
- Rạn san hô Great Barrier
- Randeep Singh
- Randy Orton
- Rạp chiếu phim Eros
- Ráp-phờ đập phá
- Ray Dalio
- Rắn độc trên không
- Rẽ Eskimo
- RedHat
- Reed Gusciora
- Reflektor
- Reggina 1914
- Regus
- Rehab (bài hát của Rihanna)
- Réhahn
- Rémi Mulumba
- Renato Carlos Martins Júnior
- Renato Kelić
- Renato Sanches
- René Cogny
- Renée Klang de Guzmán
- Reputation (album)
- Respawn Entertainment
- Revival (album của Eminem)
- Rex Babin
- Rhondalee Braithwaite-Knowles
- Ri Sol-ju
- Ri Yong-gil
- Ricardo Martinelli
- Ricardo Tavares
- Riccardo Montolivo
- Rich Brian
- Rick Warren
- Riek Machar
- Rihanna
- Rim Chang-woo
- Rimmel Daniel
- Rita Verreos
- Ritchie Valens
- Riza Santos
- Rob Riggle
- Robert Bárány
- Robert Kazinsky
- Robert Lewandowski
- Robert Pirès
- Robert Simms (chính khách)
- Roberto Ayala
- Robin Williams
- Robot giải trí
- Robot tình dục
- Robyn Moodaly
- Rock
- Rodolfo Severino Jr.
- Roentgeni
- RollerCoaster Tycoon (trò chơi điện tử)
- Rolls-Royce Holdings
- România
- Ron DeSantis
- Ronald Reagan
- Ronan Keating
- Ronke Ojo
- Root beer
- Rosa carolina
- Rosa Leal de Pérez
- Roscoea
- Roscoea auriculata
- Roscoea capitata
- Roseli de Belo
- Rosie Alfaro
- Ross Turnbull
- Roy Cohn
- Royal Warrant
- Rozalia Mancewicz
- Rối loạn phân ly tập thể
- RSS Fearless (94)
- RSS Resilience (82)
- Rùa da
- Rùa mai mềm bắc Trung Quốc
- Rùa mai mềm Leith
- Rùa mai mềm Trung Quốc
- Rùa mai mềm Trung Quốc nhỏ
- Rubber Duck (tác phẩm điêu khắc)
- Rujinan Phanseethum
- Run the World (Girls)
- Run to Me (bài hát của Bee Gees)
- Chữ Rune
- Ruồi mỏ quăm
- Rüştü Reçber
- Rutherfordi
- Ruxandra Popa
- Rượu vang
- Ryan Casciaro
- Ryan Tedder
- Ryan Thomas
- Ryongyon