Thể loại:Sơ khai địa lý Thổ Nhĩ Kỳ
Thể loại con
Thể loại này gồm 70 thể loại con sau, trên tổng số 70 thể loại con.
A
- Sơ khai địa lý tỉnh Adana (532 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Afyonkarahisar (495 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Ağrı (583 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Aksaray (197 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Amasya (377 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Ankara (729 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Antalya (631 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Ardahan (233 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Artvin (322 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Aydın (540 tr.)
B
- Sơ khai địa lý tỉnh Balıkesir (926 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bartın (273 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Batman (283 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bayburt (172 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bilecik (258 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bingöl (322 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bitlis (351 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bolu (497 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Burdur (201 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bursa (684 tr.)
C
- Sơ khai địa lý tỉnh Çanakkale (595 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Çankırı (385 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Çorum (766 tr.)
D
- Sơ khai địa lý tỉnh Denizli (447 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Diyarbakır (810 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Düzce (292 tr.)
E
- Sơ khai địa lý tỉnh Edirne (273 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Elazığ (570 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Erzincan (519 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Erzurum (1.000 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Eskişehir (400 tr.)
G
- Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep (463 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Giresun (539 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Gümüşhane (327 tr.)
H
- Sơ khai địa lý tỉnh Hakkâri (128 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Hatay (440 tr.)
I
- Sơ khai địa lý tỉnh Iğdır (162 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Isparta (212 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Istanbul (149 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh İzmir (654 tr.)
K
- Sơ khai địa lý tỉnh Kahramanmaraş (539 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Karabük (277 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Karaman (168 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kars (391 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kastamonu (1.081 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kayseri (442 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kilis (142 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kırıkkale (184 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kırklareli (201 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kırşehir (264 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kocaeli (254 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Konya (785 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kütahya (586 tr.)
M
- Sơ khai địa lý tỉnh Malatya (515 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Mardin (511 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Muş (386 tr.)
N
- Sơ khai địa lý tỉnh Nevşehir (178 tr.)
O
- Sơ khai địa lý tỉnh Ordu (555 tr.)
R
- Sơ khai địa lý tỉnh Rize (365 tr.)
S
- Sơ khai địa lý tỉnh Sakarya (456 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Samsun (516 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Şanlıurfa (1.174 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Sinop (483 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Sivas (1.264 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Şırnak (205 tr.)
T
- Sơ khai địa lý tỉnh Tokat (660 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Trabzon (504 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Tunceli (351 tr.)
V
- Sơ khai địa lý tỉnh Van (601 tr.)
Y
- Sơ khai địa lý tỉnh Yozgat (617 tr.)
Trang trong thể loại “Sơ khai địa lý Thổ Nhĩ Kỳ”
4 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 4 trang.