Thể loại:Thực vật Đài Loan
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thực vật Đài Loan. |
Thể loại con
Thể loại này gồm 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.
C
- Cây Đài Loan (trống)
Đ
- Thực vật đặc hữu Đài Loan (3 tr.)
Trang trong thể loại “Thực vật Đài Loan”
200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 203 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
B
C
- Calamagrostis epigeios
- Callerya nitida
- Castanopsis hystrix
- Castanopsis kawakamii
- Cau
- Cẩm cù
- Cẩm thị
- Cầu diệp mào
- Chặc khế gỗ
- Chân danh nam
- Chi Sa mộc
- Chuông đài
- Cibotium cumingii
- Cinnamomum subavenium
- Clematis montana
- Clematis terniflora
- Cleyera japonica
- Cỏ còng còng
- Cọ xẻ
- Cornus kousa
- Côm trâu
- Cryptocarya chinensis
- Cryptolepis sinensis
- Cyathea fenicis
- Cycas taitungensis
- Cycas taiwaniana
- Cynodon radiatus
D
E
I
L
M
P
S
- Sageretia randaiensis
- Sagittaria pygmaea
- Salix kusanoi
- Salvia nipponica
- Sanh
- Sassafras randaiense
- Sau sau
- Schefflera arboricola
- Scleria biflora
- Hải châu
- Sherardia arvensis
- Sida javensis
- Sim (thực vật)
- Son (thực vật)
- Sonchus wightianus
- Sorbus alnifolia
- Sorbus randaiensis
- Sồi sim
- Sộp
- Spermacoce alata
- Spermacoce prostrata
- Spermacoce remota
- Strophanthus gratus
- Sung trổ
- Sương sáo
- Symplocos anomala
- Symplocos pendula
- Symplocos shilanensis
- Symplocos trichoclada