Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1814
Giao diện
Thể loại này bao gồm các loài thực vật được mô tả chính thức và hợp lệ lần đầu tiên tính đến 1814 theo các quy tắc của Quy tắc Quốc tế về Danh pháp tảo, nấm và thực vật (ICN). Sử dụng nguồn đáng tin cậy như Chỉ mục Tên Thực vật Quốc tế (IPNI) để tìm ra thể loại phù hợp. Để biết các ví dụ, hãy xem Tiểu luận Dự án Wiki về Thực vật về chủ đề này.
Trang trong thể loại “Thực vật được mô tả năm 1814”
Thể loại này chứa 177 trang sau, trên tổng số 177 trang.
A
B
C
- Calamus latifolius
- Calochortus elegans
- Calystegia spithamaea
- Canthium lucidum
- Carex lucorum
- Centaurea fischeri
- Cerastium eriophorum
- Cerastium nutans
- Cheilanthes leptophylla
- Cheilanthes ramentacea
- Chút chít ba lông cứng
- Cleome paradoxa
- Conyza fastigiata
- Corispermum pallasii
- Crinum × augustum
- Cryphaea heteromalla
- Cynoglossum columnae
D
E
J
L
- Lạc cúc mũi
- Lasiocephalus lingulatus
- Lasiocephalus ovatus
- Lechea mucronata
- Leontodon dubius
- Lepidium bipinnatifidum
- Lepidium chichicara
- Lepidium spicatum
- Leptostomum macrocarpum
- Liatris gracilis
- Lindsaea lobata
- Linum capitatum
- Lobularia maritima
- Lõi thọ
- Ludwigia linifolia
- Luzula arcuata
- Luzula pallescens
- Luzula sudetica
- Lưỡi rắn trắng
- Lycopodium hippuris
- Lycopodium jussiaei
- Lycopodium paniculatum
- Lycopodium vestitum
- Lysimachia davurica
- Lythrum alatum
M
O
P
S
- Sabatia angularis
- Sabatia paniculata
- Sabatia stellaris
- Salix planifolia
- Salix vestita
- Saponaria sicula
- Saxifraga setigera
- Schizaea pusilla
- Schoenoplectus acutus
- Sesleria albicans
- Solanum argenteum
- Solanum bulbocastanum
- Solanum commersonii
- Solanum dulcamaroides
- Solanum furcatum
- Solanum glutinosum
- Solanum leucocarpon
- Solanum macranthum
- Solanum sessiliflorum
- Solanum tridynamum
- Solanum vaillantii
- Solanum velutinum
- Solidago erecta
- Solidago macrophylla
- Strumaria gemmata
- Swertia fastigiata
- Symphoria racemosa