Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Nội dung chọn lọc
Bài viết ngẫu nhiên
Thay đổi gần đây
Phản hồi lỗi
Đóng góp
Tương tác
Hướng dẫn
Giới thiệu Wikipedia
Cộng đồng
Thảo luận chung
Giúp sử dụng
Liên lạc
Tải lên tập tin
Ngôn ngữ
Ở Wikipedia này, các liên kết giữa ngôn ngữ nằm ở đầu trang, đối diện với tiêu đề bài viết.
Đi tới đầu trang
.
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Thảo luận cho địa chỉ IP này
Thể loại
:
Thiên thể phát hiện năm 1939
27 ngôn ngữ
العربية
Asturianu
Беларуская
Bosanski
Чӑвашла
Deutsch
English
Español
Euskara
فارسی
Français
Հայերեն
Italiano
Lëtzebuergesch
Македонски
日本語
Norsk bokmål
Polski
Português
Română
Русский
Slovenčina
Slovenščina
Svenska
Українська
اردو
中文
Sửa liên kết
Thể loại
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Khoản mục Wikidata
In và xuất
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản để in ra
Trợ giúp
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cổng thông tin Thiên văn học
Thể loại này thuộc
Dự án Thiên văn học
.
Thiên thể
phát hiện năm
1939
.
<<
1930
-
1931
-
1932
-
1933
-
1934
-
1935
-
1936
-
1937
-
1938
-
1939
>>
Trang trong thể loại “Thiên thể phát hiện năm 1939”
49 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 49 trang.
0–9
(6073) 1939 UB
1512 Oulu
1506 Xosa
A
2826 Ahti
1464 Armisticia
1489 Attila
B
2306 Bauschinger
1818 Brahms
C
1510 Charlois
7000 Curie
D
1511 Daléra
E
1541 Estonia
G
2638 Gadolin
H
2535 Hämeenlinna
J
1524 Joensuu
K
2257 Kaarina
1676 Kariba
1817 Katanga
2679 Kittisvaara
1929 Kollaa
1505 Koranna
2536 Kozyrev
L
1504 Lappeenranta
M
1527 Malmquista
2486 Metsähovi
1739 Meyermann
2348 Michkovitch
1526 Mikkeli
N
1534 Näsi
2972 Niilo
2464 Nordenskiöld
1696 Nurmela
P
1740 Paavo Nurmi
1535 Päijänne
2885 Palva
1523 Pieksämäki
1536 Pielinen
3606 Pohjola
1757 Porvoo
R
1646 Rosseland
S
1533 Saimaa
1525 Savonlinna
4512 Sinuhe
T
1586 Thiele
2716 Tuulikki
V
1507 Vaasa
2096 Väinö
2258 Viipuri
W
2802 Weisell
Thể loại
:
Khoa học năm 1939
Thiên thể phát hiện theo năm
Thiên thể thế kỷ 20