Thanh xuân có bạn (mùa 1)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thanh xuân có bạn (mùa 1)
Thể loạiChương trình truyền hình
Giám khảoTrương Nghệ Hưng
Lý Vinh Hạo
Thái Y Lâm
Từ Minh Hạo (The8)
MC Jin
After Journey
Nhạc dạo"Thanh xuân có bạn"
Quốc gia Trung Quốc
Ngôn ngữTiếng Trung Quốc
Số tập12
Sản xuất
Thời lượng80–120 phút
Đơn vị sản xuấtIQIYI
Trình chiếu
Kênh trình chiếuIQIYI
Phát sóng21 tháng 1 năm 2019 (2019-01-21)
Thông tin khác
Chương trình trướcIdol Producer
Chương trình sauThanh xuân có bạn (mùa 2)

Thanh xuân có bạn (tiếng Trung: 青春有你; bính âm: Qīngchūn yǒu nǐ; tiếng Anh: Youth with you), là một chương trình thực tế tuyển chọn nhóm nhạc nam của Trung Quốc, khởi chiếu vào ngày 21 tháng 1 năm 2019 trên nền tảng video iQIYI. Chương trình được xem là mùa thứ 2 của chương trình Idol Producer 2018 và là phiên bản mùa đầu tiên với tên Thanh xuân có bạn. Chương trình được dẫn dắt bởi các cố vấn Trương Nghệ Hưng, Lý Vinh Hạo, Thái Y Lâm, Từ Minh Hạo (The8), MC JinAfter Journey.[1] Chương trình quy tụ 100 thực tập sinh đến từ các công ty giải trí khác nhau và chỉ chọn ra 9 thực tập sinh đứng đầu trong số tất cả các thực tập sinh ra mắt thông qua bình chọn của người xem. Vào ngày 6 tháng 4 năm 2019, 9 thí sinh cuối cùng đã ra mắt với cái tên UNINE.[2]

Khái niệm[sửa | sửa mã nguồn]

Trong Thanh xuân có bạn đã quy tụ 100 thực tập sinh đến từ các công ty giải trí khác nhau hoặc thực tập sinh tự do, 9 thực tập sinh sẽ được lựa chọn thông qua phiếu bầu của người xem để thành lập một nhóm nhạc nam sau nhiều tuần đánh giá, biểu diễn và loại trừ.

Cố vấn[sửa | sửa mã nguồn]

Chính[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lý Vinh Hạo — Cố vấn thanh nhạc[4]
  • Thái Y Lâm — Cố vấn vũ đạo[5]

Cố vấn nghệ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Cố vấn diễn xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách thực tập sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Rời khỏi chương trình
  •      Top 9 trong tuần
  •      Top 9 trong tuần (Chỉ trực tiếp)
  •      Thực tập sinh được giữ bằng phiếu bầu của nhóm Cố vấn nghệ thuật
  •      Đã được loại trong Tập 5
  •      Đã được loại trong Tập 8
  •      Đã được loại trong Tập 10
  •      Đã được loại trong Tập 12
  •      Thành viên cuối cùng của UNINE
Công ty Tên Tuổi Đánh giá lớp Xếp hạng
Tập 2 Tập 3 Tập 4

(Bình chọn trực tiếp)

Tập 5 Tập 6 Tập 7

(Bình chọn trực tiếp)

Tập 8 Tập 9

(Bình chọn trực tiếp)

Tập 10 Tập 12 Chung kết
1 2 # # # # Số phiếu # # # Số phiếu # # Số phiếu # Số phiếu
AFSC Music Entertainent

(AFSC音乐)

Vương Dịch

(王奕)

30 C D 37 40 25 41 392,737 42 9 20 4,522,275 33 Đã bị loại 38
SDT Entertainment

(SDT娱乐)

Thẩm Bác Hoài

(沈博怀)

26 D B 82 66 33 Đã bị loại 67-96
Dương Triều Dương

(杨朝阳)

24 D D 66 52 46 Đã bị loại 67-96
Skylimit Culture

(一响天开)

Cốc Lam Đế

(谷蓝帝)

28 D D 16 21 51 25 680,922 33 7 26 4,243,969 15 Đã bị loại 23
Shanghai Film and Television Company

(上海影视传媒股份有限公司)

Trần Đào

(陈涛)

23 D D 20 32 11 31 553,694 16 16 18 4,584,018 17 20 3,137,453 16 552,592 16
In Hi Media

(中喜合力)

Anthony

(安东尼)

26 D D 22 41 51 29 574,694 28 54 Đã bị loại 46
Đặng Tân

(邓滨)

27 D D 83 65 51 28 594,425 39 61 Đã bị loại 43
Manny

(曼尼)

24 D B 85 91 51 Giữ lại 37 45 Đã bị loại 58
Khâu Bạc Hàn

(邱薄翰)

27 D A 89 95 51 59 285,884 41 56 Đã bị loại 53
Vương Tân Vũ

(王新宇)

27 D C 56 81 51 46 342,761 30 42 Đã bị loại 48
China Star Entertainment

(中星娱乐)

Lý Do

(李由)

26 C C 45 58 51 38 443,310 53 39 Đã bị loại 54
Yuehua Entertainment

(乐华娱乐)

Hồ Xuân Dương

(胡春杨)

25 C D 6 3 9 5 4,377,653 5 2 3 10,531,278 4 5 6,176,167 6 4,427,507 6
Hồ Văn Huyên

(胡文煊)

24 C C 21 19 8 15 1,091,316 15 17 24 4,258,592 13 Đã bị loại 24
Lý Vấn Hàn

(李汶翰)

29 B A 2 1 15 1 7,373,402 1 4 1 17,472,473 1 1 9,277,879 1 8,457,091 1
AM8 Entrertainment

(亚美娱乐)

Casper

(卡斯柏)

33 B A 7 Rời khỏi chương trình
Individual Trainee Liên Hoài Vĩ

(连淮伟)

26 B A 3 5 51 6 3,668,394 6 18 6 7,591,084 10 12 4,404,978 10 3,499,722 10
E Star Plus

(亿星明加)

Lâm Du Thực

(林渝植)

30 C C 38 74 29 48 339,243 46 32 35 3,905,044 33 Đã bị loại 31
G&Y Culture

(光印文化)

Phó Hoằng Dịch

(傅弘奕)

29 F D 59 89 21 Giữ lại 50 31 Đã bị loại 51
M Academy China

(勤嘉文化)

Vu Lăng Ngạo

(于凌傲)

30 C B 57 42 41 Đã bị loại 67-96
Star Master Entertainment

(匠星娱乐)

Gia Nghệ

(嘉羿)

25 B A 4 4 6 4 6,025,757 2 19 5 8,431,253 5 6 6,029,017 5 4,768,211 5
Cận Phàm

(靳凡)

29 D B 49 83 32 Đã bị loại 67-96
Lâm Mạch

(林陌)

31 C C 17 16 4 16 1,016,843 14 28 17 4,941,035 16 16 3,327,157 14 890,607 14
Triển Vũ

(展羽)

26 D B 34 69 25 47 339,864 40 37 Giữ lại 25 Đã bị loại 33
Quyến Nam

(圳南)

30 C D 51 77 49 Đã bị loại 63
CAST PLANET

(卡司星球)

Quản Nhạc

(管栎)

30 B A 8 6 17 3 6,322,775 3 3 2 11,440,233 2 2 7,645,619 4 4,938,914 4
Thẩm Quần Phong

(沈群丰)

27 D F 58 75 31 42 387,807 45 20 33 4,021,079 25 Đã bị loại 30
Jiashang Media

(嘉尚传媒)

Kha Khâm Minh

(柯钦明)

25 F D 42 76 51 Đã bị loại 67-96
Ngô Trạch Lâm

(吴泽林)

25 F F 25 33 16 37 474,599 25 41 34 3,969,025 36 Đã bị loại 37
Tạ Tuấn Trạch

(谢俊泽)

25 F F 77 94 36 Đã bị loại 67-96
Diệp Hà Lâm

(叶河林)

25 F D 19 28 51 33 518,850 23 49 Đã bị loại 42
China Music

(国韵文化)

Kim Vĩnh Tiên

(金永先)

27 D D 71 68 35 Đã bị loại 67-96
ONE COOL JASCO Entertainment

(天加一文化传媒)

Văn Nghiệp Thần

(文邺辰)

23 D B 61 48 51 44 359,838 51 14 Giữ lại 29 Đã bị loại 29
Diêu Minh Minh

(姚明明)

27 C C 15 8 51 7 2,175,588 9 22 10 6,715,765 13 3 6,531,168 3 4,990,867 3
Show City Times

(少城时代)

Đặng Siêu Nguyên

(邓超元)

26 D D 11 9 1 12 1,343,458 12 23 12 6,176,012 8 9 5,480,863 13 2,116,068 13
Hồ Gia Hào

(胡家豪)

26 D F 78 35 51 54 310,887 38 40 Đã bị loại 40
Hạ Hãn Vũ

(夏瀚宇)

26 B A 63 30 24 20 818,908 11 1 8 6,994,305 12 8 5,603,770 7 3,785,916 7
TMXY Media Entertainment

(彤梦心缘)

Lý Tông Lâm

(李宗霖)

30 F D 14 24 51 30 555,597 32 38 32 4,061,633 23 Đã bị loại 35
Zhejiang Leisure Media Entertainment

(从容影视)

Diệp Tử Minh

(叶子铭)

28 B A 60 90 51 34 506,663 54 30 Đã bị loại 47
Lý Chi Phồn

(李之繁)

28 D B Rời khỏi chương trình
Ciwen Media

(慈文传媒)

Trần Hựu Duy

(陈宥维)

25 F F 1 2 2 2 6,675,058 4 26 4 8,876,127 9 4 6,320,043 8 3,667,518 8
Đặng Trạch Minh

(邓泽鸣)

21 Rời khỏi chương trình
New Classics Media Entertainment

(新丽传媒)

Tôn Trạch Lâm

(孙泽霖)

24 D D 40 55 23 43 384,339 31 29 28 4,110,701 25 Đã bị loại 32
New Smile Film Entertainment

(新微笑影视)

Thạch Tử

(石锌)

30 C F 97 97 51 Đã bị loại 67-96
Xshow Entertainment

(新美星秀)

Đoạn Húc Vũ

(段旭宇)

24 D C 68 86 51 Đã bị loại 67-96
Asian Stars Media

(星之传媒)

Châu Sĩ Nguyên

(周士原)

27 C C 29 15 51 27 627,189 22 15 14 5,563,149 22 14 3,381,245 21 129,333 21
Big Picture Universal

(星映环球)

Lâm Triết Vũ

(林哲宇)

26 C B 67 25 6 26 638,214 48 50 Đã bị loại 50
Tất Chí Hào

(漆志豪)

30 C D 94 51 46 56 301,140 61 52 Đã bị loại 61
Thiệu Hạo Phàm

(邵浩帆)

25 C D 91 29 10 32 553,638 34 33 25 4,256,107 25 Giữ lại 19 254,840 19
Ôn Khải Uy

(温凯崴)

25 C C 96 50 40 36 498,249 62 57 Đã bị loại 62
XCSS Entertainment

(星灿盛世)

Trần Bá Khải

(陈柏凯)

23 F F 28 43 51 Đã bị loại 67-96
Mountain Culture

(等风来工作室)

Vương Gia Nhất

(王加一)

30 B B 5 7 37 8 2,077,986 18 55 29 4,110,553 31 Đã bị loại 36
FutureONE Entertainment

(未来壹娱乐)

Khấu Thông

(寇聪)

25 D B 95 84 51 50 331,088 55 35 Đã bị loại 57
Lưu Vũ Hàng

(刘宇航)

25 D D 80 80 51 Đã bị loại 67-96
Ngô Phi

(吴飞)

25 D D 65 72 51 Đã bị loại 64-65
Dương Ninh

(杨宁)

23 D D 50 70 51 45 356,068 57 46 Đã bị loại 44
Gramarie Entertainment

(果然娱乐)

Đường Thư Á

(唐书亚)

26 F F 81 85 14 Đã bị loại 67-96
Ngô Thừa Trạch

(吴承泽)

23 D F 12 17 51 22 789,572 26 27 27 4,120,774 38 19 3,185,346 22 103,491 22
Dương Tuyên

(杨亘)

27 D F 53 49 43 Đã bị loại 67-96
Triệu Thiên Qua

(赵天戈)

30 F F 72 26 51 Đã bị loại 67-96
Boli Culture Entertainment

(波利文化)

Lý Luyện

(李炼)

24 F F 92 87 51 Đã bị loại 67-96
Haohan Entertainment

(浩瀚娱乐)

Châu Xuyên Quân

(周川珺)

26 F F 46 73 21 52 311,918 47 35 Đã bị loại 52
Ocean Butterflies Music

(海蝶國際集團)

Từ Bính Siêu

(徐炳超)

26 B D 43 53 5 35 498,427 17 13 16 5,418,276 20 Đã bị loại 26
White Media China

(白色系)

Bá Viễn

(伯远)

31 F B 36 54 49 53 311,110 49 47 Giữ lại 31 Đã bị loại 34
Mông Ân

(蒙恩)

29 F F 31 47 51 Đã bị loại 67-96
Trác Nguyên

(卓沅)

24 F C 62 59 46 58 285,884 44 61 Đã bị loại 39
Sony Music

(索尼音乐娱乐)

Trần Vũ Nông

(陈雨浓)

30 D D 41 71 44 40 429,249 59 58 Đã bị loại 59
Thôi Thiếu Bằng

(崔少鹏)

27 D C 84 88 44 49 332,718 60 43 Đã bị loại 60
Tô Vũ Hàng

(苏宇航)

30 D B 93 79 12 51 326,056 52 44 Đã bị loại 49
Từ Phương Chu

(徐方舟)

28 C A 64 23 51 23 777,509 29 34 31 4,102,512 25 17 3,281,175 18 282,936 18
Y Star Entertainment

(翌星传媒)

Lư Tuấn Kiệt

(卢俊杰)

24 D F 87 96 37 Đã bị loại 67-96
Shanghai You Hug Media Company

(耀客娱乐)

Hoàng Hoành Hiên

(黄宏轩)

26 D D 76 92 51 Đã bị loại 67-96
Huaying Entertainment

(华影艺星)

Cao Hiểu Tùng

(高晓松)

25 F F 39 78 28 Đã bị loại 67-96
Huace Media Group

(华策集团)

Khương Thánh Dân

(姜圣民)

29 C A 74 34 Rời khỏi chương trình
Lâm Mẫn Sinh

(林敏生)

32 C C 90 63 51 Đã bị loại 67-96
Tề Hạo Nhiên

(齐浩然)

28 D C 55 31 51 Đã bị loại 64-65
Thiệu Kỳ Minh

(邵奇明)

25 D C 88 45 51 Đã bị loại 67-96
Điền Đảo

(田岛)

27 D C 69 44 51 Đã bị loại 67-96
Ân Thực

(殷实)

23 D D 75 38 51 57 294,064 36 60 Đã bị loại 41
OACA Entertainment

(觉醒东方)

Trần Hữu

(陈佑)

24 D F 33 61 51 55 305,983 58 59 Đã bị loại 56
Daniel

(丹尼尔)

27 D D 30 46 33 Đã bị loại 67-96
Phùng Tuấn Kiệt

(冯俊杰)

29 C A 13 18 19 14 1,143,640 21 24 22 4,293,977 33 Giữ lại 20 199,945 20
Hà Sưởng Hy

(何昶希)

26 C A 10 12 51 9 1,775,620 13 10 11 6,563,940 6 13 4,297,992 9 3,531,188 9
CNC Records

(超能唱片)

Phùng Thiên Hào

(冯天豪)

26 C B 86 37 29 Đã bị loại 67-96
Lý Thần Dương

(李晨阳)

25 C C 70 36 51 Đã bị loại 67-96
Bates MeThinks

(达意美施)

Trần Tư Kiện

(陈思键)

24 B C 32 14 51 18 943,171 24 20 21 4,521,596 21 18 3,226,574 15 621,419 15
AppMagics

(迈吉传媒)

Đinh Phi Tuấn

(丁飞俊)

27 D F 24 27 18 39 438,383 35 12 30 4,110,363 25 Đã bị loại 27
IV Idea Picture

(青藤文化)

Ngô Minh

(吳銘)

24 F D 79 93 51 Đã bị loại 67-96
Hứa Lung Hạn

(许珑瀚)

23 F D 54 22 51 17 955,755 20 11 23 4,280,172 36 Đã bị loại 28
Banana Entertainment

(香蕉娱乐)

Xa Tuệ Hiên

(车慧轩)

27 F A 27 39 51 24 743,739 43 53 Đã bị loại 45
Lý Hoàng Dật

(李皇逸)

29 D D 47 82 51 Đã bị loại 66
Vương Triết

(王喆)

27 F F 9 10 20 13 1,336,766 27 48 15 5,529,867 18 15 3,361,851 17 392,230 17
Mavericks Entertainment

(麦锐娱乐)

Lâu Cảnh Trạch

(楼炅择)

24 D C 44 56 51 Đã bị loại 67-96
Bành Sưởng Hoa

(彭昶桦)

25 C B 35 57 42 Đã bị loại 67-96
Diêu Trì

(姚弛)

26 C C 18 11 51 10 1,749,405 7 6 7 7,120,995 6 10 4,632,516 12 3,239,468 12
Châu Tương Hằng

(周湘恒)

28 B B 52 64 37 Đã bị loại 67-96
BG Project

(黑金计划)

Lý Chấn Ninh

(李振宁)

28 D C 48 62 3 21 807,767 10 25 13 5,860,409 11 7 5,762,839 2 5,655,150 2
Âu Thiên Thuỵ (区天瑞) 30 D D 73 67 51 Đã bị loại 67-96
Sư Minh Trạch

(师铭泽)

25 D D 23 20 51 19 904,979 19 8 19 4,453,715 19 Đã bị loại 25
Thi Triển

(施展)

25 D D 26 13 13 11 1,363,804 8 5 9 6,876,214 3 11 4,554,806 11 3,323,160 11
Diêu Bác Lam

(姚博岚)

26 D F 98 60 27 60 285,453 56 50 Đã bị loại 55

Top 9[sửa | sửa mã nguồn]

  •  : Tăng , : Giảm
# Tập 1 Tập 2 Tập 3 Tập 4

(Bình chọn trực tiếp)

Tập 5 Tập 6 Tập 7

(Bình chọn trực tiếp)

Tập 8 Tập 9

(Bình chọn trực tiếp)

Tập 10 Tập 12
1 Lý Vấn Hàn

(李汶翰)

Trần Hựu Duy ▲1

(陈宥维)

Lý Vấn Hàn ▲1

(李汶翰)

Đặng Siêu Nguyên

(邓超元)

Lý Vấn Hàn

(李汶翰)

Lý Vấn Hàn

(李汶翰)

Hạ Hãn Vũ

(夏瀚宇)

Lý Vấn Hàn

(李汶翰)

Lý Vấn Hàn

(李汶翰)

Lý Vấn Hàn

(李汶翰)

Lý Vấn Hàn

(李汶翰)

2 Trần Hựu Duy

(陈宥维)

Lý Vấn Hàn ▼1

(李汶翰)

Trần Hựu Duy ▼1

(陈宥维)

Trần Hựu Duy

(陈宥维)

Trần Hựu Duy

(陈宥维)

Gia Nghệ ▲2

(嘉羿)

Hồ Xuân Dương

(胡春杨)

Quản Nhạc ▲1

(管栎)

Quản Nhạc

(管栎)

Quản Nhạc

(管栎)

Lý Chấn Ninh ▲5

(李振宁)

3 Quản Nhạc

(管栎)

Liên Hoài Vĩ ▲86

(连淮伟)

Hồ Xuân Dương ▲3

(胡春杨)

Lý Chấn Ninh

(李振宁)

Quản Nhạc ▲3

(管栎)

Quản Nhạc

(管栎)

Quản Nhạc

(管栎)

Hồ Xuân Dương ▲2

(胡春杨)

Thi Triển

(施展)

Diêu Minh Minh ▲7

(姚明明)

Diêu Minh Minh

(姚明明)

4 Mông Ân

(蒙恩)

Gia Nghệ ▲1

(嘉羿)

Gia Nghệ

(嘉羿)

Lâm Mạch

(林陌)

Gia Nghệ

(嘉羿)

Trần Hựu Duy ▼2

(陈宥维)

Lý Vấn Hàn

(李汶翰)

Trần Hựu Duy

(陈宥维)

Hồ Xuân Dương

(胡春杨)

Trần Hựu Duy

(陈宥维)

Quản Nhạc ▼2

(管栎)

5 Gia Nghệ

(嘉羿)

Vương Gia Nhất ▲41

(王加一)

Liên Hoài Vĩ ▼2

(连淮伟)

Từ Bính Siêu

(徐炳超)

Hồ Xuân Dương ▼2

(胡春杨)

Hồ Xuân Dương

(胡春杨)

Thi Triển

(施展)

Gia Nghệ ▼1

(嘉羿)

Gia Nghệ

(嘉羿)

Hồ Xuân Dương ▼2

(胡春杨)

Gia Nghệ ▲1

(嘉羿)

6 Thi Triển

(施展)

Hồ Xuân Dương ▲5

(胡春杨)

Quản Nhạc ▲2

(管栎)

Lâm Triết Vũ

(林哲宇)

&

Gia Nghệ

(嘉羿)

Liên Hoài Vĩ ▼1

(连淮伟)

Liên Hoài Vĩ

(连淮伟)

Liên Hoài Vĩ

(连淮伟)

Liên Hoài Vĩ

(连淮伟)

Hà Sưởng Hy

(何昶希)

&

Diêu Trì

(姚弛)

Gia Nghệ ▼1

(嘉羿)

Hồ Xuân Dương ▼1

(胡春杨)

7 Hà Sưởng Hy

(何昶希)

Casper ▲46

(卡斯柏)

Vương Gia Nhất ▼2

(王加一)

Diêu Minh Minh ▲1

(姚明明)

Diêu Trì ▲3

(姚弛)

Cốc Lam Đế

(谷蓝帝)

Diêu Trì

(姚弛)

Lý Chấn Ninh ▲6

(李振宁)

Hạ Hãn Vũ ▲1

(夏瀚宇)

8 Đặng Siêu Nguyên

(邓超元)

Quản Nhạc ▼5

(管栎)

Diêu Minh Minh ▲7

(姚明明)

Hồ Văn Huyên

(胡文煊)

Vương Gia Nhất ▼1

(王加一)

Thi Triển ▲3

(施展)

Sư Minh Trạch

(师铭泽)

Hạ Hãn Vũ ▲3

(夏瀚宇)

Đặng Siêu Nguyên

(邓超元)

Hạ Hãn Vũ

(夏瀚宇)

Trần Hựu Duy ▼4

(陈宥维)

9 Cận Phàm

(靳凡)

Vương Triết ▲4

(王喆)

Đặng Siêu Nguyên ▲2

(邓超元)

Hồ Xuân Dương

(胡春杨)

Hà Sưởng Hy ▲3

(何昶希)

Diêu Minh Minh ▼2

(姚明明)

Vương Dịch

(王奕)

Thi Triển ▼1

(施展)

Trần Hựu Duy

(陈宥维)

Đặng Siêu Nguyên ▲3

(邓超元)

Hà Sưởng Hy ▲4

(何昶希)

Biểu đồ loại bỏ[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại mài

      

Thành viên cuối cùng UNINE

      

Thí sinh bị loại trong tập cuối cùng

      

Thí sinh bị loại ở lần loại thứ ba

      

Thí sinh bị loại trong lần loại thứ hai

      

Thí sinh bị loại trong lần loại đầu tiên

      

Thí sinh rời khỏi chương trình
Các thí sinh mùa 1 của Thanh xuân có bạn
Lý Vấn Hàn (李汶翰) Lý Chấn Ninh (李振宁) Diêu Minh Minh (姚明明) Quản Nhạc (管栎) Gia Nghệ (嘉羿)
Hồ Xuân Dương (胡春杨) Hạ Hàn Vũ (夏瀚宇) Trần Hựu Duy (陈宥维) Hà Sưởng Hy (何昶希) Liên Hoài Vĩ (连淮伟)
Thi Triển (施展) Diêu Trì (姚弛) Đặng Siêu Nguyên (邓超元) Lâm Mạch (林陌) Trần Tư Kiện (陈思键)
Trần Đào (陈涛) Vương Triết (王喆) Từ Phương Chu (徐方舟) Thiệu Hạo Phàm (邵浩帆) Phùng Tuấn Kiệt (冯俊杰)
Châu Sĩ Nguyên (周士原) Ngô Thừa Trạch (吴承泽) Cốc Lam Đế (谷蓝帝) Hồ Văn Huyên (胡文煊) Sư Minh Trạch (师铭泽)
Từ Bỉnh Siêu (徐炳超) Đinh Phi Tuấn (丁飞俊) Hứa Lung Hãn (许珑瀚) Văn Nghiệp Thần (文邺辰) Thẩm Quần Phong (沈群丰)
Lâm Du Thực (林渝植) Tôn Trạch Lâm (孙泽霖) Triển Vũ (展羽) Bá Viễn (伯远) Lý Tông Lâm (李宗霖)
Vương Gia Nhất (王加一) Ngô Trạch Lâm (吴泽林) Vương Dịch (王奕) Trác Nguyên (卓沅) Hồ Gia Hào (胡家豪)
Ân Thực (殷实) Diệp Hà Lâm (叶河林) Đặng Tân (邓滨) Dương Ninh (杨宁) Xa Tuệ Hiên (车慧轩)
Anthony (安东尼) Diệp Tử Minh (叶子铭) Vương Tân Vũ (王新宇) Tô Vũ Hàng (苏宇航) Lâm Triết Vũ (林哲宇)
Phó Hoằng Dịch (傅弘奕) Châu Xuyên Quân (周川珺) Khâu Bạc Hàn (邱薄翰) Lý Do (李由) Diêu Bác Lam (姚博岚)
Trần Hữu (陈佑) Khấu Thông (寇聪) Manny (曼尼) Trần Vũ Nùng (陈雨浓) Thôi Thiếu Bằng (崔少鹏)
Tất Chí Hào (漆志豪) Ôn Khải Uy (温凯崴) Quyến Nam (圳南) Ngô Phi (吴飞) Tề Hạo Nhiên (齐浩然)
Lý Hoàng Dật (李皇逸) Thẩm Bác Hoài (沈博怀) Dương Triều Dương (杨朝阳) Vu Lăng Ngạo (于凌傲) Cận Phàm (靳凡)
Kha Khâm Minh (柯钦明) Tạ Tuấn Trạch (谢俊泽) Kim Vĩnh Tiên (金永先) Thạch Tử (石锌) Đoạn Húc Vũ (段旭宇)
Trần Bá Khải (陈柏凯) Lưu Vũ Hàng (刘宇航) Đường Thư Á (唐书亚) Dương Tuyên (杨亘) Triệu Thiên Qua (赵天戈)
Lý Luyện (李炼) Mông Ân (蒙恩) Lư Tuấn Kiệt (卢俊杰) Hoàng Hoành Hiên (黄宏轩) Cao Hiểu Tùng (高晓松)
Lâm Mẫn Sinh (林敏生) Thiệu Kỳ Minh (邵奇明) Điền Đảo (田岛) Daniel (丹尼尔) Phùng Thiên Hào (冯天豪)
Lý Thần Dương (李晨阳) Ngô Minh (吳銘) Lâu Cảnh Trạch (楼炅择) Bành Sưởng Hoa (彭昶桦) Châu Tương Hằng (周湘恒)
Âu Thiên Thuỵ (区天瑞) Casper (卡斯柏) Khương Thánh Dân (姜圣民) Đặng Trạch Minh (邓泽鸣) Lý Chi Phồn (李之繁)

Giai đoạn đánh giá sơ bộ và xếp lớp[sửa | sửa mã nguồn]

Đánh giá sơ bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tên bài hát Ca sĩ gốc Tên Công ty Lớp
Thịnh hành

(流行)

Lý Vũ Xuân Trần Hữu OACA Entertainment D
Daniel D
Phùng Tuấn Kiệt C
Hà Sưởng Hy C
Sweet Girl Liên Hoài Vĩ Individual Trainee B
Tyger

(钛戈)

Gia Nghệ Star Master Entertainment B
Cận Phàm D
Lâm Mạch C
Triển Vũ D
Quyến Nam C
Moon River Johnny Mercer Vương Gia Nhất Mountain Culture B
This Is the Way Casper AM8 Entrertainment B
Khi em

(当你)

Xa Tuệ Hiên Banana Entertainment F
Lý Hoàng Dật D
Vương Triết F
Hãy để anh được ở bên em

(让我留在你身边)

Kha Khâm Minh Jiashang Media F
Ngô Trạch Lâm F
Tạ Tuấn Trạch F
Diệp Hà Lâm F
Xuất phát từ đầu

(从头出发)

Cao Hiểu Tùng Cao Hiểu Tùng Huaying Entertainment F
昨天,无脚鸟还没飞出东逸花园 Trần Tư Kiện Trần Tư Kiện Bates MeThinks B
Jump Up! Gather the Light

(Jump Up!聚光)

Bài hát gốc Lý Chấn Ninh BG Project D
Âu Thiên Thuỵ D
Sư Minh Trạch D
Thi Triển D
Diêu Bác Lam D
Yêu em không hết

(对你爱不完)

Quách Phú Thành Ngô Minh IV Idea Picture F
Hứa Lung Hạn F
2U Văn Nghiệp Thần ONE COOL JASCO Entertainment D
Diêu Minh Minh C
Đèn đường (路灯) Châu Sĩ Nguyên Asian Stars Media C
香蕉超人 Lý Do China Star Entertainment C
Cola (可乐) Từ Bính Siêu Ocean Butterflies Music B
Light Up Pt. 2 Lâm Du Thực E Star Plus C
Rap of China Vương Dịch AFSC Music Entertainent C
Hiệu ứng bươm bướm

(蝴蝶效应)

Trần Vũ Nông Sony Music D
Thôi Thiếu Bằng D
Tô Vũ Hàng D
Từ Phương Chu C
I Don't Wanna Fight Tonight Lâu Cảnh Trạch Mavericks Entertainment D
Bành Sưởng Hoa C
Diêu Trì C
Châu Tương Hằng B
Công viên táo xanh

(青苹果乐园)

Quản Nhạc CAST PLANET B
Thẩm Quần Phong D
Monster Hồ Xuân Dương Yuehua Entertainment C
Hồ Văn Huyên C
Lý Vấn Hàn B
Nhiệt huyết anh và em

(热血你和我)

Lâm Triết Vũ Big Picture Universal C
Tất Chí Hào C
Thiệu Hạo Phàm C
Ôn Khải Uy C
Tình yêu vĩnh viễn không mất đi

(永不失联的爱)

Eric Châu Hưng Triết Cốc Lam Đế Skylimit Culture D
Dã man sinh trưởng (野蛮生长) Trần Hựu Duy Ciwen Media F
Diễm (焰) Đường Thư Á Gramarie Entertainment F
Ngô Thừa Trạch D
Dương Tuyên D
Triệu Thiên Qua F
Không rời mắt khỏi em

(目不转睛)

Đặng Siêu Nguyên Show City Times D
Hồ Gia Hào D
Hạ Hãn Vũ B
Diamond Khương Thánh Dân Huace Media Group C
Lâm Mẫn Sinh C
Tề Hạo Nhiên D
Thiệu Kỳ Minh D
Điền Đảo D
Ân Thực D
Thích em (喜欢你) Lý Luyện Boli Culture Entertainment F
Không say không hiểu (不醉不会) Châu Xuyên Quân Haohan Entertainment F
Kepler (克卜勒) Từ Giai Oánh Vu Lăng Ngạo M Academy China C
Truyền nhân của rồng

(龙的传人)

Phùng Thiên Hào CNC Records C
Lý Thần Dương C
Trùng phong (冲锋) Đoạn Húc Vũ Xshow Entertainment D
Tuyết chân thật (认真的雪) Tiết Chi Khiêm Thẩm Bác Hoài SDT Entertainment D
Dương Triều Dương D
New World Khấu Thông FutureONE Entertainment D
Lưu Vũ Hàng D
Ngô Phi D
Dương Ninh D
Ngay một khắc này

(就在这一刻)

Anthony In Hi Media D
Đặng Tân D
Manny D
Khâu Bạc Hàn D
Vương Tân Vũ D
Viết cho người xa lạ (给陌生的你听) Trần Bá Khải XCSS Entertainment F
U U U Đinh Phi Tuấn AppMagics D
Vương quốc của tôi / We Will Rock You

(我的王国 / We Will Rock You)

Diệp Tử Minh Zhejiang Leisure Media Entertainment D
Lý Chi Phồn B
Tớ thích cậu nhường nào cậu sẽ biết thôi

(我多喜欢你,你会知道)

Tôn Trạch Lâm New Classics Media Entertainment D
Không có danh tự ca (没有名字的歌) Thạch Tử New Smile Film Entertainment C
Cơn gió mùa hạ (夏天的风) Hoàng Hoành Hiên Shanghai You Hug Media Company D
Dear Mom Kim Vĩnh Tiên China Music D
One shot 2.0

(一击即中2.0)

Bá Viễn White Media China F
Mông Ân F
Trác Nguyên F
Truy mộng cố sự (追梦的故事) Lư Tuấn Kiệt Y Star Entertainment D
Cánh cửa may mắn (幸运大门) Phó Hoằng Dịch G&Y Culture F
Chàng trai năng động (阳光宅男) Lý Tông Lâm TMXY Media Entertainment F
Nghĩ về em (想著你) Quách Đính Trần Đào Shanghai Film and Television Company D

Xếp lớp[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả đánh giá sơ bộ
Lớp Thực tập sinh
A
Không

B Trần Tư Kiện Quản Nhạc Gia Nghệ Casper Lý Vấn Hàn Liên Hoài Vĩ Vương Gia Nhất Hạ Hãn Vũ Từ Bính Siêu
Diệp Tử Minh Châu Tương Hằng
C Phùng Tuấn Kiệt Phùng Thiên Hào Hà Sưởng Hy Hồ Xuân Dương Hồ Văn Huyên Khương Thánh Dân Lý Thần Dương Lý Do Lâm Mẫn Sinh
Lâm Mạch Lâm Du Thực Lâm Triết Vũ Bành Sưởng Hoa Tất Chí Hào Thiệu Hạo Phàm Thạch Tử Vương Dịch Ôn Khải Huy
Từ Phương Chu Diêu Trì Diêu Minh Minh Vu Lăng Ngạo Quyến Nam Châu Sĩ Nguyên
D Anthony Trần Đào Trần Hữu Trần Vũ Nông Thôi Thiếu Bằng Daniel Đặng Tân Đặng Siêu Nguyên Đinh Phi Tuấn
Đoạn Húc Vũ Cốc Lam Đế Hồ Gia Hào Hoàng Hoành Hiên Kim Vĩnh Tiên Cận Phàm Khấu Thông Lý Hoàng Dật Lý Chấn Ninh
Lý Chi Phồn Lưu Vũ Hàng Lâu Cảnh Trạch Lư Tuấn Kiệt Manny Âu Thiên Thụy Tề Hạo Nhiên Khâu Bạc Hàn Thiệu Kỳ Minh
Thẩm Bác Hoài Thẩm Quần Phong Sư Minh Trạch Thi Triển Tô Vũ Hàng Tôn Trạch Lâm Điền Đảo Vương Tân Vũ Văn Nghiệp Thần
Ngô Thừa Trạch Ngô Phi Dương Triều Dương Dương Tuyên Dương Ninh Diêu Bác Lam Ân Thực Triển Vũ
F Bá Viễn Xa Tuệ Hiên Trần Bá Khải Trần Hựu Duy Phó Hoằng Dịch Cao Hiểu Tùng Kha Khâm Minh Lý Luyện Lý Tông Lâm
Mông Ân Đường Thư Á Vương Triết Ngô Minh Ngô Trạch Lâm Tạ Tuấn Trạch Hứa Lung Hạn Diệp Hà Lâm Triệu Thiên Qua
Châu Xuyên Quân Trác Nguyên

Công diễn[sửa | sửa mã nguồn]

Công diễn 1: Đánh giá nhóm[sửa | sửa mã nguồn]

Color key

  •      Nhóm thắng
  •      Nhóm trưởng
  •      Trung tâm
Ca khúc Ca sĩ gốc Nhóm Tên Xếp hạng
Lửa (Fire)

(火 )

A-Mei (Trương Huệ Muội)

(張惠妹)

Group A Hà Sưởng Hy 51
Lâm Mẫn Sinh 51
Điền Đảo 51
Khương Thánh Dân 51
Ân Thực 51
Tề Hạo Nhiên 51
Thiệu Kỳ Minh 51
Group B Tô Vũ Hàng 12
Thôi Thiếu Bằng 44
Trần Vũ Nông 44
Lâm Triết Vũ 7
Tất Chí Hào 46
Ôn Khải Uy 40
Thiệu Hạo Phàm 10
Fight

(斗)

HIT-5 Group A Phùng Thiên Hào 29
Ngô Trạch Lâm 16
Daniel 33
Phó Hoằng Dịch 21
Diêu Bác Lam 27
Vu Lăng Ngạo 41
Châu Xuyên Quân 21
Group B Dương Ninh 51
Hồ Gia Hào 51
Trần Bá Khải 51
Trần Hữu 51
Triệu Thiên Qua 51
Lý Luyện 51
NAMANANA Trương Nghệ Hưng Group A Lâm Mạch 4
Phùng Tuấn Kiệt 19
Hồ Văn Huyên 6
Trác Nguyên 46
Bá Viễn 49
Group B Diêu Minh Minh 51
Thạch Tử 51
Lý Do 51
Đoạn Húc Vũ 51
Eyes Nose Lips G.E.M Taeyang Group A Âu Thiên Thuỵ 51
Hoàng Hoành Hiên 51
Anthony 51
Cốc Lam Đế 51
Lý Hoàng Dật 51
Mông Ân 51
Group B Châu Tương Hằng 37
Lư Tuấn Kiệt 37
Cao Hiểu Tùng 28
Đường Thư Á 14
Từ Bính Siêu 5
Dương Tuyên 43
Nhất tiếu khuynh thành

(一笑倾城)

Uông Tô Lang

(汪苏泷)

Group A Văn Nghiệp Thần 51
Khưu Bác Hàn 51
Xa Tuệ Hiên 51
Lưu Vũ Hàng 51
Lâu Cảnh Trạch 51
Trần Tư Kiện 51
Group B Thẩm Bác Hoài 33
Vương Dịch 25
Lâm Du Thực 29
Cận Phàm 32
Trần Đào 11
Trần Hựu Duy 2
Thái Sơn nhà kế bên

(隔壁泰山)

A Lý Lang (Arirang)

(阿里郎)

Group A Lý Vấn Hàn 15
Hồ Xuân Dương 9
Hạ Hãn Vũ 24
Gia Nghệ 6
Quản Nhạc 17
Group B Casper 51
Vương Tân Vũ 51
Liên Hoài Vĩ 51
Diệp Tử Minh 51
Khấu Thông 51
Quay lại (Reverse)

(后退)

Gen Neo Group A Lý Chấn Ninh 3
Tôn Trạch Lâm 23
Thi Triển 13
Vương Gia Nhất 37
Dương Triều Dương 46
Triển Vũ 25
Quyến Nam 49
Group B Manny 51
Từ Phương Chu 51
Đặng Tân 51
Lý Thần Dương 51
Diêu Trì 51
Châu Sĩ Nguyên 51
Ngô Thừa Trạch 51
DREAM Idol Producer Group A Ngô Phi 51
Lý Tông Lâm 51
Ngô Minh 51
Kha Khâm Minh 51
Sư Minh Trạch 51
Hứa Lung Hạn 51
Diệp Hà Lâm 51
Group B Kim Vĩnh Tiên 35
Đặng Siêu Nguyên 1
Đinh Phi Tuấn 18
Bành Sưởng Hoa 42
Thẩm Quần Phong 31
Vương Triết 20
Tạ Tuấn Trạch 36

Công diễn 2: Đánh giá vị trí[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Thắng
  •      Nhóm trưởng
  •      Trung tâm
  •      Nhóm trưởng và trung tâm
Vị trí Ca khúc Ca sĩ gốc Tên Xếp hạng trong nhóm Xếp hạng vị trí Xếp hạng tổng
Vocal Anh chính là yêu em

你是爱我的

A-Mei (Trương Huệ Muội)

(张惠妹)

Phùng Tuấn Kiệt 2 12 24
Vương Tân Vũ 4 18 42
Bá Viễn 5 20 47
Từ Phương Chu 3 15 34
Hạ Hãn Vũ 1 1 1
Từ từ đợi

(慢慢等)

Vi Lễ An Đinh Phi Tuấn 1 5 12
Trần Vũ Nông 5 25 58
Lý Tông Lâm 4 17 38
Tôn Trạch Lâm 2 13 41
Châu Xuyên Quân 3 16 35
Làm sao vậy

(怎么了)

Eric Chou (Châu Hưng Triết) Lý Vấn Hàn 1 2 4
Gia Nghệ 3 10 19
Đặng Siêu Nguyên 4 11 23
Vương Triết 5 21 48
Trần Đào 2 9 16
Vùng đất thất lạc

(失落沙洲)

Từ Giai Oánh Diêu Trì 1 3 6
Lâm Triết Vũ 5 22 50
Thiệu Hạo Phàm 3 14 33
Dương Ninh 4 19 46
Châu Sĩ Nguyên 2 8 15
Đôi tai

(耳朵)

Lý Vinh Hạo Văn Nghiệp Thần 3 7 14
Cốc Lam Đế 1 4 7
Vương Gia Nhất 4 23 55
Ôn Khải Uy 5 24 57
Từ Bính Siêu 2 6 13
Dance Turn Up NICKTHEREAL Tô Vũ Hàng 5 12 44
Lý Chấn Ninh 4 7 25
Ân Thực 6 16 60
Hồ Văn Huyên 2 4 17
Diêu Minh Minh 3 6 22
Quản Nhạc 1 1 3
Tinh thần kỵ sĩ

(骑士精神)

Thái Y Lâm Liên Hoài Vĩ 2 5 18
Hà Sưởng Hy 1 2 10
Xa Tuệ Hiên 5 14 53
Đặng Tân 6 17 53
Lâm Mạch 3 8 28
Diệp Hà Lâm 4 13 49
Nhất bút giang hồ

(一笔江湖)

William Chan Phó Hoằng Dịch 2 9 31
Khấu Thông 3 10 35
Lý Do 4 11 39
Khưu Bác Hàn 5 15 56
Hứa Lung Hãn 1 3 11
Rap Đại nhân vật (Man of Fame)

(大人物)

GAI Châu Diên Thẩm Quần Phong 2 5 20
Anthony 5 17 54
Diệp Tử Minh 3 9 30
Thôi Thiếu Bằng 4 13 43
Vương Dịch 1 4 9
Coming Home Will Pan Thi Triển 1 2 5
Manny 4 14 45
Hồ Gia Hào 3 11 40
Diêu Bác Lam 5 15 50
Ngô Thừa Trạch 2 8 27
Brave A-Mei (Trương Huệ Muội)

(张惠妹)

Trần Hựu Duy 3 7 26
Trần Tư Kiện 2 5 20
Sư Minh Trạch 1 3 8
Ngô Trạch Lâm 5 12 41
Triển Vũ 4 11 37
Inner World

(里世界)

Antonin Leopold Dvoárk Hồ Xuân Dương 1 1 2
Lâm Du Thực 2 10 32
Trần Hữu 4 19 32
Tất Chí Hào 3 17 52
Trác Nguyên 5 20 61

Xếp hạng đánh giá Vị trí (Vocal)[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạnging of Position evaluation (Only Vocal)
Tên Xếp hạng Số phiếu
Hạ Hãn Vũ 1 150,362
Lý Vấn Hàn 2 50,305
Diêu Trì 3 50,256
Cốc Lam Đế 4 50,251
Đinh Phi Tuấn 5 50,202
Từ Bính Siêu 6 240
Văn Nghiệp Thần 7 236
Châu Sĩ Nguyên 8 218
Trần Đào 9 215
Gia Nghệ 10 207
Đặng Siêu Nguyên 11 201
Phùng Tuấn Kiệt 12 196
Tôn Trạch Lâm 13 175
Thiệu Hạo Phàm 14 149
Từ Phương Chu 15 147
Châu Xuyên Quân 16 133
Lý Tông Lâm 17 115
Vương Tân Vũ 18 95
Dương Ninh 19 84
Bá Viễn 20 82
Vương Triết 21 78
Lâm Triết Vũ 22 70
Vương Gia Nhất 23 58
Ôn Khải Uy 24 55
Trần Vũ Nông 25 52

Xếp hạng đánh giá vị trí (Dance)[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng đánh giá vị trí (Dance)
Tên Xếp hạng Số phiếu
Quản Nhạc 1 150,228
Hà Sưởng Hy 2 50,211
Hứa Lung Hạn 3 50,209
Hồ Văn Huyên 4 210
Liên Hoài Vĩ 5 208
Diêu Minh Minh 6 202
Lý Chấn Ninh 7 185
Lâm Mạch 8 176
Phó Hoằng Dịch 9 171
Khấu Thông 10 133
Lý Do 11 109
Tô Vũ Hàng 12 88
Diệp Hà Lâm 13 73
Xa Tuệ Hiên 14 62
Khâu Bạc Hàn 15 57
Ân Thực 16 33
Đặng Tân 17 32

Xếp hạng đánh giá vị trí (Rap)[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng đánh giá vị trí (Rap)
Tên Xếp hạng Số phiếu
Hồ Xuân Dương 1 150,272
Thi Triển 2 50,258
Sư Minh Trạch 3 50,245
Vương Dịch 4 50,214
Trần Tư Kiện 5 203
Thẩm Quần Phong
Trần Hựu Duy 7 179
Ngô Thừa Trạch 8 178
Diệp Tử Minh 9 172
Lâm Du Thực 10 167
Triển Vũ 11 127
Hồ Gia Hào 12 103
Ngô Trạch Lâm 13 96
Thôi Thiếu Bằng 14 91
Manny 15 85
Diêu Bác Lam 16 70
Tất Chí Hào 17 66
Anthony 18 61
Trần Hữu 19 45
Trác Nguyên 20 32

Xếp hạng đánh giá vị trí[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng đánh giá vị trí
Tên Xếp hạng Số phiếu
Hạ Hãn Vũ 1 150,362
Hồ Xuân Dương 2 150,272
Quản Nhạc 3 150,228
Lý Vấn Hàn 4 50,305
Thi Triển 5 50,258
Diêu Trì 6 50,256
Cốc Lam Đế 7 50,251
Sư Minh Trạch 8 50,245
Vương Dịch 9 50,214
Hà Sưởng Hy 10 50,211
Hứa Lung Hạn 11 50,209
Đinh Phi Tuấn 12 50,202
Từ Bính Siêu 13 240
Văn Nghiệp Thần 14 236
Châu Sĩ Nguyên 15 218
Trần Đào 16 215
Hồ Văn Huyên 17 210
Liên Hoài Vĩ 18 208
Gia Nghệ 19 207
Trần Tư Kiện 20 203
Thẩm Quần Phong
Diêu Minh Minh 22 202
Đặng Siêu Nguyên 23 201
Phùng Tuấn Kiệt 24 196
Lý Chấn Ninh 25 185
Trần Hựu Duy 26 179
Ngô Thừa Trạch 27 178
Lâm Mạch 28 176
Tôn Trạch Lâm 29 175
Diệp Tử Minh 30 172
Phó Hoằng Dịch 31 171
Lâm Du Thực 32 167
Thiệu Hạo Phàm 33 149
Từ Phương Chu 34 147
Khấu Thông 35 133
Châu Xuyên Quân
Triển Vũ 37 127
Lý Tông Lâm 38 115
Lý Do 39 109
Hồ Gia Hào 40 103
Ngô Trạch Lâm 41 96
Vương Tân Vũ 42 95
Thôi Thiếu Bằng 43 91
Tô Vũ Hàng 44 88
Manny 45 85
Dương Ninh 46 84
Bá Viễn 47 82
Vương Triết 48 78
Diệp Hà Lâm 49 73
Lâm Triết Vũ 50 70
Diêu Bác Lam
Tất Chí Hào 52 66
Xa Tuệ Hiên 53 62
Anthony 54 61
Vương Gia Nhất 55 58
Khâu Bạc Hàn 56 57
Ôn Khải Uy 57 55
Trần Vũ Nông 58 52
Trần Hữu 59 45
Ân Thực 60 33
Đặng Tân 61 32
Trác Nguyên

Công diễn 3: Đánh giá Concept[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Thắng
  •      Nhóm trưởng
  •      Trung tâm
Danh sách Đánh giá Concept ( Đã điều chỉnh)
Loại Ca khúc Tên nhóm Tên Số phiếu cá nhân Số phiếu nhóm
Future trap pop Trọng tố (Rebuild)

(重塑)

Re-Biuiuiuiuiu Biu Diêu Minh Minh 21 270
Lý Chấn Ninh 24
Sư Minh Trạch 14
Lý Vấn Hàn 129
Bá Viễn 4
Hồ Xuân Dương 44
Hà Sưởng Hy 34
Hip Hop Time Eight Treasure Congee Lâm Du Thực 3 34
Tôn Trạch Lâm 5
Ngô Trạch Lâm 2
Từ Phương Chu 5
Hứa Lung Hạn 2
Thiệu Hạo Phàm 5
Vương Dịch 3
Trần Tư Kiện 9
Future pop Mồi lửa

(火种)

Team Prosperous-dazed-hahahaha Gia Nghệ 39 180
Đặng Siêu Nguyên 33
Lâm Mạch 18
Trần Hựu Duy 32
Liên Hoài Vĩ 30
Văn Nghiệp Thần 6
Triển Vũ 6
Trần Đào 16
Pop Mê cung

(迷宫)

Youth Kindergarten Vương Triết 15 158
Thi Triển 46
Hồ Văn Huyên 21
Đinh Phi Tuấn 5
Quản Nhạc 52
Lý Tông Lâm 6
Ngô Thừa Trạch 1
Từ Bính Siêu 12
Pop ballad I'm Sorry I'm Sorry Why is it like this Vương Gia Nhất 4 96
Cốc Lam Đế 20
Diêu Trì 34
Phùng Tuấn Kiệt 3
Thẩm Quần Phong 5
Châu Sĩ Nguyên 7
Hạ Hãn Vũ 23

Công diễn 4: Giai đoạn hợp tác cố vấn[sửa | sửa mã nguồn]

Ca khúc Cố vấn Thực tập sinh
Give Me A Chance Trương Nghệ Hưng Lý Vấn Hàn
Diêu Minh Minh
Hồ Văn Huyên
Lâm Mạch
Vương Gia Nhất
Hứa Lung Hạn
Từ Phương Chu
Oan gia ngõ hẹp

(王牌冤家)

Lý Vinh Hạo Thi Triển
Hà Sưởng Hy
Từ Bính Siêu
Đinh Phi Tuấn
Lý Tông Lâm
Thiệu Hạo Phàm
Lâm Du Thực
Đẹp lạ (Ugly Beauty)

(怪美的)

Thái Y Lâm Gia Nghệ
Quản Nhạc
Liên Hoài Vĩ
Phùng Tuấn Kiệt
Tôn Trạch Lâm
HIGHLIGHT Từ Minh Hạo (The8) Lý Chấn Ninh
Sư Minh Trạch
Văn Nghiệp Thần
Thẩm Quần Phong
Ngô Trạch Lâm
Triển Vũ
Bá Viễn
Debut MC Jin Trần Hựu Duy
Hồ Xuân Dương
Trần Tư Kiện
Diêu Trì
Vương Dịch
Cốc Lam Đế
Ti Amo remix

(通过验证)

After Journey Hạ Hàn Vũ
Đặng Siêu Nguyên
Châu Sĩ Nguyên
Vương Triết
Ngô Thừa Trạch
Trần Đào

Công diễn 5: Màn trình diễn cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Nhóm trưởng
  •      Trung tâm
Ca khúc Vị trí Thực tập sinh
Màu ấm

(暖色)

Hát chính Từ Phương Chu
Hát phụ 1 Quản Nhạc
Hát phụ 2 Thiệu Hạo Phàm
Hát phụ 3 Trần Đào
Hát phụ 4 Gia Nghệ
Hát phụ 5 Thi Triển
Hát phụ 6 Diêu Trì
Hát phụ 7 Vương Triết
Hát phụ 8 Lý Chấn Ninh
Rap 1 Đặng Siêu Nguyên
Rap 2 Ngô Thừa Trạch
The Last Day Hát chính Hạ Hãn Vũ
Hát phụ 1 Lý Vấn Hàn
Hát phụ 2 Châu Sĩ Nguyên
Hát phụ 3 Liên Hoài Vĩ
Hát phụ 4 Lâm Mạch
Hát phụ 5 Hà Sưởng Hy
Hát phụ 6 Trần Hựu Duy
Hát phụ 7 Trần Tư Kiện
Hát phụ 8 Phùng Tuấn Kiệt
Rap 1 Diêu Minh Minh
Rap 2 Hồ Xuân Dương

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “SEVENTEEN's The8 To Join EXO's Lay As Mentor On Second Season Of "Idol Producer”. hellokpop.com. ngày 10 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “青春有你”, Chinese Wikipedia (bằng tiếng Trung), 30 tháng 4 năm 2019, truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019
  3. ^ “张艺兴青春制作人官宣 《青春有你》严格再加码”. rednet.cn. ngày 8 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
  4. ^ “《青春有你》蔡依林李荣浩"优秀本秀". people.com.cn. ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
  5. ^ a b c d “蔡依林加盟综艺《青春有你》,担任舞蹈导师”. bjnews.com. ngày 20 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]