The Star (phim truyền hình)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
The Star
Tên khácเดอะสตาร์ ค้นฟ้าคว้าดาว
Quốc giaThái Lan
Ngôn ngữThai
Số mùa13
Sản xuất
Nhà sản xuấtThakolkait Weerawan
Đơn vị sản xuấtExact
Trình chiếu
Kênh trình chiếuModernine TV (Mùa 1-10)
One 31 (Mùa 11-13)
Phát sóng7 tháng 10 năm 2003 (2003-10-07) – 22 tháng 5 năm 2016 (2016-05-22) (mùa 1 - 12)
22 tháng 8 năm 2021 - nay (mùa 13)
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

The Star (tiếng Thái: เดอะสตาร์ ค้นฟ้าคว้าดาว) là một chương trình truyền hình thực tế về cuộc thi ca hát tại Thái Lan do hãng Exact và công ty GMM Grammy và được công chiếu trên đài Modernine TV. Chương trình phát sóng từ ngày 07/10/2003. Nhiều thí sinh đạt danh hiệu quán quân, á quân của cuộc thi này vẫn đang trên đà phát triển sự nghiệp của mình điển hình là Sukrit Wisedkaew - á quân mùa 3 là một trong những thí sinh thành công nhất xuyên suốt sự nghiệp. Ngoài ra còn có: Gam Wichayanee, Gun Napat, Tono Pakin, Grand The Star, Toomtam Yuttana, Kangsom Tatatat, NEW JIEW, Dome Jaruwat, Kangkorn Vorakorn.... Sau năm năm tạm ngừng tổ chức, mùa 13 tên gọi mới The Star Idol (2021).

Thể lệ cuộc thi[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc thi được tuyển chọn trên nhiều khu vực đất nước Thái Lan thành bốn khu vực: Phía Đông & Trung, Phía Bắc, Phía Nam, Vùng Isan. Các giám khảo bao gồm (từ mùa 1-11): Phech Mar, Sutheesak Pakdeetewa, và Ornapha Krisadee. Cuộc tuyển chọn khu vực sẽ xác định top 8 chung cuộc sẽ được trình diễn vòng Liveshow.[cần dẫn nguồn]

Top 8 được có cơ hội trình diễn trên sân khấu lớn có khán giả. Số điểm mỗi đêm thi được chia thành hai phần: điểm dành cho khu vực khán giả trực tiếp trong đêm Liveshow chiếm 10% và 90% theo khán giả xem đài qua tin nhắn SMS, sẽ được tiến hành trong đêm Liveshow đó. Khi thí sinh kết thúc trình diễn, MC sẽ tổng kết số vote cao và thấp nhất. Thí sinh có số vote thấp nhất sẽ phải thể hiện ca khúc chia tay trước khi bị loại. Mỗi tuần đều diễn ra một thí sinh bị loại. Người chiến thắng chung cuộc sẽ có cơ hội ký hợp đồng và trở thành nghệ sĩ cho hãng GMM Grammy hoặc có cơ hội đóng phim cho đài Exact (CH5 / One31).

Dẫn chương trình và giám khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Dẫn chương trình[sửa | sửa mã nguồn]

Dẫn chương trình 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Pakhachon Woonsri
Ekkachai Euasangkomsert
Warawut Poyim Thí sinh
Panomkorn Tangtatswas
Nobporn Kamtornjarean
Natthaweeranuch Thongmee
Perawat Sangpotirat

Ban giám khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ban giám khảo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Phech Mar
Sutheesak Pakdeetewa
Ornapha Krisadee
Pongsak Rattanapong
Metinee Kingpayom
Yuttana Boon-om
Tanont Chumroen
Noppasin Sangsuwan
Lydia Sarunrat Deane
Songyos Sugmakanan

Người chiến thắng và á quân cuộc thi[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa Quán quân Á quân Đêm chung kết
Số báo danh Thí sinh Số bao danh Thí sinh
1
4
Sonthaya Chidmanee
6
Piyanut Suajongpu 20/01/2004
2
5
Attapon Prakobkong
8
Ronnawee Serirat 31/10/2004
3
4
Arnattapon Sirichumsang
8
Sukrit Wisedkaew 30/04/2006
4
4
Wichayanee Pearklin
8
Suparuj Taechatanont 27/04/2008
5
4
Singharat Chanpakdee
5
Pongsatorn Supinyo 03/05/2009
6
3
Napat Injaiuea
8
Rungrit Siriphanich 02/05/2010
7
1
Yuthana Puengklarng
6
Note Panayanggool 01/05/2011
8
1
Jaruwat Cheawaram
8
Tanatat Chaiyaat 29/04/2012
9
8
Warawut Poyim
2
Korakot Tunkaew 28/04/2013
10
3
Vorakorn Sirisorn
1
Teera Janyasirigoon 27/04/2014
11
5
Radabdaw Srirawong
6
Linpitta Jindapu 26/05/2015
12
8
Kritsada Jandee
3
Pornchanok Liankattawa 22/05/2016
13
7
Saharat Tiampan
4
Phongratchata Chaisiwamongkhol 05/12/2021
     Nam
     Nữ

Theo khu vực[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Thành phố Quán quân The Star Á quân Top 3 Top 4 Top 5 Tổng cộng
1 Chiang Mai 2 5 0 3 2 12
2 Bangkok 2 2 5 4 4 16
3 Phuket 2 0 0 0 1 3
4 Udon Thani 2 0 0 0 0 2
5 Khon Kaen 1 1 1 0 0 3
6 Songkhla 1 0 0 0 1 2
7 Nakhon Sawan 1 0 0 0 0 1
7 Ratchaburi 1 0 0 0 0 1
7 Suphan Buri 1 0 0 0 0 1

Quán quân theo khu vực[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực Thái Lan Số lần Năm chiến thắng
Trung & Đông 4 2010, 2011, 2014, 2021
Nam 4 2003, 2008, 2012, 2013
Isan 3 2006, 2009, 2015
Bắc 2 2004, 2016

Mùa 1 (2003)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thí sinh Vòng Thứ hạng
1 2 3 4 5 6 7
*4 Son - Sonthaya Chidmanee 26 37 27 19 48 42 51 Winner
*6 Jiew - Piyanut Suajongpu 36 25 28 9 19 46 49 Runner-up
*2 Biew - Pongpipat Kongnak 13 9 20 9 8 12 Eliminated Round 6 Slow and Fast Song
*8 New - Napassorn Putornjai 12 9 9 56 25 Eliminated Round 5 Acoustic Song
*3 Bell - Karnpriya Wutisingchai 0 8 6 7 Eliminated Round 4 Country Song
*1 Nat - Yoot Boriboon 1 9 10 Eliminated Round 3 Rock Song
*7 Koy - Kannika Somsuparp 9 3 Eliminated Round 2 Fast Song
*5 Bump - Narongklod Naprasert 3 Eliminated Round 1 Slow Song
     Nam
     Nữ

Mùa 2 (2004)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thí sinh Vòng Thứ hạng
1 2 3 4 5 6 7
*5 M - Attapon Prakobkong 30 17 14 29 50 45 52 Winner
*8 Nick - Ronnawee Serirat 28 26 26 12 22 37 48 Runner-Up
*4 Pete - Pol Nopvichai 10 6 7 8 10 18 Eliminated Round 6 Mini Concert 20 Minutes
*2 Earn - Surattikarn Pakcharuen 14 21 30 33 18 Eliminated Round 5 Acoustic and Duet Song
*1 Baitoey - Pimpan Janudom 7 11 10 18 Eliminated Round 4 Rock Song
*7 Us - Chananya Tangboonjit 4 10 13 Eliminated Round 3 Country Song
*3 Palm - Teewara Pawaprom 6 5 Eliminated Round 2 Dance Song
*6 Nong - Natnalee Suraplanun 1 Eliminated Round 1 Slow Song
     Nam
     Nữ

Mùa 3 (2006)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thí sinh Vòng Thứ hạng
1 2 3 4 5 6 7
*4 R - Arnattapon Sirichumsang 11 31 16 46 35 51 76 Winner
*8 Bie - Sukrit Wisedkaew 7 8 6 4 15 31 24 Runner-up
*1 Mew - Preechaya Pinmuangngam 7 17 19 22 34 18 Eliminated Round 6 Mini Concert 20 Minutes
*6 Aue - Aueaarthorn Juntawee 24 8 22 23 16 Eliminated Round 5 Bird Thongchai's Song
*3 Pol - Ampol Juntanoy 10 18 26 5 Eliminated Round 4 Rock Song
*5 Ju - Sirinapa Anektanarojkul 14 9 11 Eliminated Round 3 Country Song
*7 NookNick-Thitinan Suksom 15 9 Eliminated Round 2 Dance Song
*2 Looktarn-Wanticha Tichinpong 12 Eliminated Round 1 Slow Song
     Nam
     Nữ

Mùa 4 (2008)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thí sinh Vòng Thứ hạng
1 2 3 4 5 6 7
*4 Gam - Wichayanee Pearklin 39 16 9 27 42 44 60 Winner
*8 Ruj - Suparuj Taechatanont 20 21 17 21 18 42 40 Runner-up
*1 Ton - Chayathorn Setthajinda 8 18 28 18 27 14 Eliminated Round 6 Mini Concert
*5 Dew - Alongkorn Tonnongdu 3 12 15 16 13 Eliminated Round 5 The Star's Song and Duet Song
*6 May - Paweesuda Chunkes 11 14 22 18 Eliminated Round 4 Pop Slow and Pop Dance
*3 Max - Jirayuth Kanthayoth 8 15 9 Eliminated Round 3 Rock Song
*7 Pang - Nutnicha Tipyamonton 4 4 Eliminated Round 2 Country Song
*2 Pat - Pornpat Korkiattrakul 7 Eliminated Round 1 Your Style
     Nam
     Nữ

Mùa 5 (2009)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thí sinh Vòng Thứ hạng
1 2 3 4 5 6 7
*4 Singto - Singharat Chanpakdee 8 11 23 13 25 57 53 Winner
*5 Dew - Pongsatorn Supinyo 36 37 29 40 20 34 47 Runner-up
*2 Fluke - Pachara Tammol 3 6 13 10 33 9 Eliminated Round 6 Mini Concert
*8 Ging - Muenpair Panabut 19 17 13 11 22 Eliminated Round 5 The Star's Song and Duet Song
*3 Grand - Punwarot Duaysienklao 3 8 18 26 Eliminated Round 4 Pop Slow and Pop Dance
*6 Nut -Nuttamon Kritsanakupt 7 11 4 Eliminated Round 3 Country Song
*1 Namtarn - Butsarun Tongchiew (†) 3 10 Eliminated Round 2 Rock Song
*7 So - Solos Assawalarbsakul 21 Eliminated Round 1 Your Style
     Nam
     Nữ

Mùa 6 (2010)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thí sinh Vòng Thứ hạng
1 2 3 4 5 6 7
*3 Gun - Napat Injaiuea 18 15 25 28 47 41 58 Winner
*8 Rit - Rueangrit Siriphanich 18 11 11 32 25 36 42 Runner-Up
*6 Tono - Phakin Khamwilaisak 25 19 19 2 23 23 Eliminated Round 6 Mini Concert
*5 Zen - Patiphan Lowsathian 11 9 19 28 5 Eliminated Round 5 The Star's Song and Duet Song
*1 Kate - Chinapak Piaklin 11 16 18 10 Eliminated Round 4 Pop Slow and Pop Dance
*7 Grace - Navakotchamon Chunkrongtum 8 16 8 Eliminated Round 3 Country Song
*2 Ice - Nattapat Tananonkittiyot 4 14 Eliminated Round 2 Rock Song
*4 Geng - Wayo Assawarungruang 5 Eliminated Round 1 2010 Hits
     Nam
     Nữ

Mùa 7 (2011)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thí sinh Vòng Thứ hạng
1 2 3 4 5 6 7
*1 Toomtam - Yuthana Puengklarng 5 11 35 11 14 20 28 Winner
*6 Note - Note Panayangool 32 14 16 18 37 51 72 Runner-Up
*5 Amp - Siripong Chusaksakulwiboon 7 16 24 53 16 29 Eliminated Round 6 Mini Concert
*3 Kwang - Gorawan Suttiwong 16 28 4 16 33 Eliminated Round 5 Musical and Duet Song
*8 Nes - Yuttana Kanil 13 8 11 2 Eliminated Round 4 The Star's Song and Pop Dance
*4 Silvy - Pavida Moriggi 13 19 10 Eliminated Round 3 Country Song
*7 Apple - Aidanik Intarasut 3 4 Eliminated Round 2 Old Song
*2 Junior - Kornrawich Sungkitbool 11 Eliminated Round 1 2011 Hits
     Nam
     Nữ

Mùa 8 (2012)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thí sinh Vòng Thứ hạng
1 2 3 4 5 6 7
*1 Dome - Jaruwat Cheawaram 16 25 19 44 33 14 71 Winner
*8 Kangsom - Tanatat Chaiyaat 25 23 9 8 25 23 29 Runner-Up
*2 Hunz - Isariya Phataramanop 17 23 21 13 18 63 Eliminated Round 6 Mini Concert
*4 Can - Atirut Kittipattana 6 16 43 27 24 Eliminated Round 5 Musical and Rock Song
*6 Smile - Soraya Thitawachira 7 2 4 8 Eliminated Round 4 The Star Song and Duet
*5 Stop - Warittha Chaturapush 5 7 4 Eliminated Round 3 Country Song
*7 Hut - Jiravich Pongpaijit 16 4 Eliminated Round 2 Dance Song
*3 Frame - Supakchaya Sukbaiyen 8 Eliminated Round 1 2012 Hits
     Nam
     Nữ

Mùa 9 (2013)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thí sinh Vòng Thứ hạng
1 2 3 4 5 6 7
*8 Tum - Warawut Poyim 56 19 56 5 33 60 57 Winner
*2 Aon - Korakot Tunkaew 8 10 21 23 19 22 43 Runner-up
*1 Dee - Delilian Alford 3 36 11 57 39 18 15-minute Mini Concert
*5 Bambi - Sirinsopit Pachimsawat 1 2 2 3 9 Dance and Duets with artists
*3 Boon - Tanyaboon Wongwasin 0 18 2 3 OST. and Musical
*7 Dew - Nattapong Promsing 13 8 8 9 OST. and Musical
*4 Chris - Christopher Jonathan Roy Chaafe 12 7 Rock
*6 Cherreen - Nutjaree Horvejkul 7 2012 - 2013 Hits
     Nam
     Nữ

Mùa 10 (2014)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thí sinh Vòng Thứ hạng
1 2 3 4 5 6 7
*3 Kang - Vorakorn Sirisorn 9 23 12 11 30 25 29 Winner
*1 Tae - Teera Janyasirigoon 3 21 30 7 25 54 71 Runner-up
*5 CD - Guntee Pitithan 15 12 3 5 9 21 15-minute Mini Concert
*8 Mook - Nutnicha Chomdee 10 4 12 60 36 OST., Musical and Duets with artists
*2 Tum - Suton Boosarmsai 9 14 19 17 Pop & Dance
*4 Amen - Amen Sotthibandhu Komeluecha 15 4 24 Retro Song
*6 Natt - Nattawadee Dokkathin 38 22 Thai Folk
*7 Bew - Shananya Sandej 1 Hits Song
     Nam
     Nữ

Mùa 11 (2015)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thứ tự Vòng Thứ hạng
1 2 3 4 5 6 7
*5 Matang - Radabdaw Srirawong 51 27 38 75 58 80 76 Winner
*6 Ying - Linpitta Jindapu 3 7 10 0 2 6 24 Runner-up
*7 Grace - Kewalin Poolpreekrai 24 31 16 21 36 14 Mini Concert 15 minutes
*2 Eak - Thanachot Kusumrotnanan 2 7 17 4 4 OST. and Musical
*3 Jungjing - Prachaya Nangrak 11 19 5 0 Music of Thongchai McIntyre
*8 JJ - Passapong Koonkamjorn 1 2 14 Duets with artists
*4 Pua - Kittipong Pluempredaporn 3 7 Thai Folk song
*1 May - Nuengrhythai Issaard 5 Rock
     Nam
     Nữ

Mùa 12 (2016)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thí sinh Vòng Thứ hạng
1 2 3 4 5 6 7
*8 Big - Kritsada Jandee 19 51 6 9 10 65 74 Winner
*3 Pin - Pornchanok Liankattawa 7 25 8 10 25 15 26 Runner-up
*6 Jumbo - Worakrit Worakul 13 4 23 14 18 20 15-minute Mini Concert
*7 Preen - Rawitsararat Phibulphanuwattana 49 3 31 65 47 Boy Kosiyapong's song & Thai Folk song
*5 Net - Panutsaya Kittikathakul 0 4 1 2 Duets with artists
*4 Jenny - Ratiphan Phanphinit 10 9 31 Legend of grammy
*1 Namphueng - Thananya Rakkaew 1 4 The Star Party
*2 Tongtong - Kitsakorn Kanogtorn 1 The song tells the person
     Nam
     Nữ

Mùa 13 - The Star Idol (2021)[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thứ tự loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số báo danh Tên thí sinh Thứ hạng vote Thứ hạng
1 2 3 4 5 6
*7 Boom - Saharat Tiampan 2 1 2 2 2 Winner
*4 Poom - Phongratchata Chaisiwamongkhol 5 5 5 4 1 Runner-up
*3 O - Natsuttha Saransiriborirak 7 6 1 1 3 Ca khúc trăm triệu view & nhạc phim
*5 Earn Earn - Fatima Dechawalikul 6 2 4 3 Song ca với ca sĩ khách mời
*8 Copper - Dechawat Pradechapipat 1 4 3 Dance
*6 Korn - Palatt Chayutnitiroj 4 3 Rock
*1 Maddoc - Maddoc Davies 8 Be Myself
*2 Pim - Nitchaya Unonthakarn 3
     Nam
     Nữ

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc thi ca nhạc khác Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

  • Academy Fantasia
  • The Voice Thailand

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]