Bước tới nội dung

Tiếng Croatia Burgenland

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếng Croatia Burgenland
gradišćanskohrvatski jezik
Sử dụng tạiÁo, Hungary, Cộng hòa Séc, Slovakia
Tổng số người nói19.000 (ở Burgenland)
50.000–60.000 (tất cả người nói)[1]
Phân loạiẤn-Âu
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Mã ngôn ngữ
IETFckm-AT
Glottologburg1244[2]
Phương ngữ của tiếng Croatia Burgenland bởi Josip Lisac
Tiếng Croatia Burgenland được UNESCO phân loại là Chắc chắn Nguy cấp. (2010)
ELPBurgenland Croatian

Tiếng Croatia Burgenland (gradišćanskohrvatski jezik; tiếng Đức: Burgenländisch-Kroatisch, Burgenlandkroatisch, burgenlandkroatische Sprache, burgenländisch-kroatischen Sprache, tiếng Hungary: gradiscsei horvát nyelv) là một dạng khu vực của phương ngữ Chakavia thuộc tiếng Croatia. Nó được sử dụng ở Áo, Hungary, Cộng hòa SécSlovakia. Tiếng Croatia Burgenland được công nhận là ngôn ngữ thiểu số ở bang Burgenland của Áo, với 19.412 người nói theo báo cáo chính thức năm 2001.[3] Nhiều người nói tiếng Croatia Burgenland ở Áo cũng sống ở ViênGraz, do quá trình đô thị hóa, chủ yếu là do tình hình kinh tế nghèo nàn của phần lớn Burgenland.

Người thiểu số Croatia nhỏ hơn ở phía tây Hungary, tây nam Slovakia và miền nam Cộng hòa Séc thường được gọi là người Croatia Burgenland. Họ viết tiếng Croatia Burgenland , đồng thời có mối liên hệ chặt chẽ về mặt lịch sử và văn hóa với người Croatia gốc Áo. Các đại diện của người Croatia Burgenland ước tính tổng số lượng của họ ở cả ba quốc gia và di cư vào khoảng 70.000.

Khác biệt giữa tiếng Croatia chuẩn và Burgenland

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Việt Tiếng Croatia chuẩn Tiếng Croatia Burgenland
đen crna črna
từ ngữ riječ rič
Chúa Giê-xu Ki-tô Isus Krist Jezuš Kristuš
hạ (thấp hơn) donji dolnji

Văn bản mẫu

[sửa | sửa mã nguồn]

Kinh Lạy Cha tiếng Slovenia, tiếng Croatia chuẩn và Burgenland (1830 và 2021):

Tiếng Slovenia Tiếng Croatia Burgenland (1830)[4] Tiếng Croatia Burgenland (2021)[cần dẫn nguồn] Tiếng Croatia

Oče naš, ki si v nebesih,
posvečeno bodi tvoje ime,
pridi k nam tvoje kraljestvo,
zgodi se tvoja volja
kakor v nebesih tako na zemlji.
Daj nam danes naš vsakdanji kruh
in odpusti nam naše dolge,
kakor tudi mi odpuščamo svojim dolžnikom,
in ne vpelji nas v skušnjavo,
temveč reši nas hudega.
Amen.

Otacz naß, ki szi na nebeszi!
Szvéti sze jime tvoje.
Pridi kralyesztvo tvoje.
Budi volya tvoja,
kako na nébi, tako na zemlyi.
Kruh naß szakidanyi dai nam ga denasz.
Odpuszti nam duge naße,
kot i mi odpuschamo duzsnikom naßim.
I ne zapelyai nasz va szkusavanye,
nego odszlobodi nasz od zla.
Amen.

Oče naš, ki si na nebesi,
sveti se ime tvoje,
pridi kraljevstvo tvoje,
budi volja tvoja,
kako na nebu tako i na zemlji.
Kruh naš svakidanji daj nam danas,
i otpusti nam duge naše,
kako i mi otpušćamo dužnikom našim,
i ne zapeljaj nas u skušavanje,
nego oslobodi nas od zla.
Amen.

Oče naš, koji jesi na nebesima,
sveti se ime tvoje,
dođi kraljevstvo tvoje,
budi volja tvoja,
kako na nebu tako i na zemlji.
Kruh naš svagdanji daj nam danas,
i otpusti nam duge naše,
kako i mi otpuštamo dužnicima našim,
i ne uvedi nas u napast,
nego izbavi nas od zla.
Amen.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Geschichte der kroatischen Volksgruppe in Österreich” [History of the Croatian ethnic group in Austria]. hrvatskicentar.at (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Burgenland Croatian”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ “Bevölkerung 2001 nach Umgangssprache, Staatsangehörigkeit und Geburtsland” [Population 2001 by colloquial language, nationality and country of birth] (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012.
  4. ^ The pater-noster in Kroatisch der Raaber Diöcese, vulgo Wasserkroatisch, in: Franz Sartori, Historisch-ethnographische Übersicht der wissenschaftlichen Cultur, Geistesthätigkeit und Literatur des österreichischen Kaiserthums nach seinen mannigfaltigen Sprachen und deren Bildungsstufen. In skizzirten Umrissen bearbeitet. Erster Theil, Wien, 1830, p. 436 (digitalised):

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]