Tiểu Thời Đại 2

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiểu Thời Đại 2
Đạo diễnQuách Kính Minh
Tác giảQuách Kính Minh
Dựa trênTiểu Thời Đại 2.0 của Quách Kính Minh
Diễn viênDương Mịch
Kha Chấn Đông
Quách Thái Khiết
Phượng Tiểu Nhạc
Úc Bích Đình
Tạ Y Lâm
Trần Học Đông
Hãng sản xuất
He Li Chen Guang Media
EE-Media
Star Ritz Prods.
H&R Century Pictures
Beijing Forbidden City Film
Le Vision Pictures (Tianjin)
Le Vision Pictures
Shenzhen Desen Intl. Media
Amazing Film Studio
Comic Ritz Film & TV Culture
Mission Media Investment
Phát hànhTập đoàn Điện ảnh Trung Quốc (Trung Quốc)
Tập đoàn Truyền thông Quốc Dasheng (Trung Quốc)
Công chiếu
  • 8 tháng 8 năm 2013 (2013-08-08)
Độ dài
116 phút
Quốc giaTrung Quốc 
  • 8 tháng 8 năm 2013 (2013-08-08)

Đài LoanHoa Kỳ 
  • 30 tháng 8 năm 2013 (2013-08-30)

Hồng Kông 
  • 10 tháng 10 năm 2013 (2013-10-10)
[1]
Ngôn ngữTiếng Trung Quốc
Doanh thu47.22 triệu Đô la Mỹ[2]

Tiểu Thời Đại 2 hay Tiểu Thời Đại: Thanh Mộc Thời Đại (小时代:青木时代) là phim điện ảnh tình cảm Trung Quốc được viết kịch bản và đạo diễn bởi Quách Kính Minh và là phần tiếp theo của phim điện ảnh Tiểu Thời Đại năm 2013.[3]

Phim được quay cùng với phần một được dựa trên phần hai của cuốn tiểu thuyết cùng tên của đạo diễn Quách Kính Minh [4] và ra mắt khán giả tại Trung Quốc vào ngày 8 tháng 8 năm 2013.[5] Tiểu Thời Đại 3 cũng nhanh chóng khởi quay và ra mắt khán giả vào ngày 17 tháng 7 năm 2014.

Kế hoạch quảng bá[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyên truyền[sửa | sửa mã nguồn]

Đạo diễn Quách Kính Minh đã công bố ý tưởng cho phần tiếp theo của Tiểu Thời Đại là "Bóng tối vô biên xung quanh bạn" trên mạng đã gây chú ý đối với khán giả và ngay sau đó đã tung ra loạt poster với chủ đề nước mắt, trong đó các diễn viên chính đều đang rơi lệ.[6]

Phát hành sớm[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ phim dự định ra mắt vào dịp Tết Nguyên Đán năm 2013 nhưng trước đó Tiểu Thời Đại 1.0 lại phát hành trước vào cuối tháng 6 đã có doanh thu ấn tượng nên đành phải hủy bỏ lịch chiếu vào dịp Tết. Phim được đổi lại ngày ra mắt vào ngày 9 tháng 8 năm 2013 [7][8] nhưng cuối cùng ngày công chiếu lại đổi là 8 tháng 8 năm 2013[5]

Doanh thu phòng vé[sửa | sửa mã nguồn]

Phim ra rạp tại Trung Quốc ngày 8 tháng 8 năm 2013, và thu về 54 triệu Nhân dân tệ (tính trong ngày đầu tiên), đứng thứ 4 về doanh thu trong năm cho các phim nội địa (các bộ phim đứng trong top 3 có Đại náo thiên cung 2013, Tiểu Thời Đại, Họa bì 2).

Ngày đầu tiên hôm thứ 5 tại phòng vé là 172 triệu Nhân dân tệ, đứng hạng thứ hai của phòng vế trong tuần đó[9]. Đến ngày 1 tháng 9 tổng doanh thu là 297 triệu Nhân dân tệ[10] Doanh thu tại Đài Bắc là 2, 76 triệu Đài tệ.[11]

Diễn viên[sửa | sửa mã nguồn]

Vai Diễn viên Chú thích
Lâm Tiêu Dương Mịch Biên tập viên tạp chí M.E, trợ lý của Cung Minh
Cố Lý Quách Thái Khiết Bạn thân của Lâm Tiêu, bạn gái của Cố Nguyên
Cố Nguyên Kha Chấn Đông Bạn trai của Cố Ly
Cung Minh Phượng Tiểu Nhạc Tổng biên tập tạp chí ME, ông chủ của Lâm Tiêu
Nam Tương Quách Bích Đình Bạn của Lâm Tiêu
Châu Sùng Quang Trần Học Đông Nhà phê bình của M.E
Đường Uyển Như Tạ Y Lâm Bạn của Lâm Tiêu, Cố Ly và Nam Tương
Giản Khê Lý Duyệt Minh Bạn trai của Lâm Tiêu, bạn thân của Cố Nguyên
Tịch Thành Khương Triều Bạn trai của Nam Tương
Kitty Thương Khản Thư ký của Cung Minh
Vệ Hải Đỗ Thiên Hạo Người Đường Uyển Như theo đuổi
Diệp Truyền Bình Vương Lâm Mẹ của Cố Nguyên
Viên Nghệ Đinh Xảo Duy Đối tượng đi xem mặt của Cố Nguyên
Doris Trần Bội Kì Thư ký cũ của Cung Minh

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Film Review: 'Tiny Times 2.0'. Variety. ngày 9 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ “Weekly box office”. 19 tháng 8 năm 2013 Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ “小时代:青木时代Tiny Times 2 (2013)”. movie.mtime.com (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ “Tiny Times returns with another huge opening”. Film Business Asia.
  5. ^ a b "郭敬明公布《小时代2》提档至8月8日”. 凤凰网娱乐讯. ngày 29 tháng 7 năm 2013.
  6. ^ “《小時代2》人物全身海報 劇情暗黑揭雙面人生”. 人民網. ngày 19 tháng 7 năm 2013.
  7. ^ “《小时代2》定档8月9日 三片同日决战”. 新浪娱乐. ngày 20 tháng 4 năm 2013. 20 tháng 4 năm 2013/22243904843.shtml Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2022.
  8. ^ “郭敬明新浪微博”. ngày 11 tháng 7 năm 2013.
  9. ^ “中国电影票房2013年第32周(8.5-8.11)”. 中国电影报. ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  10. ^ “2013年第35周(8.26-9.1)票房”. 中国电影报新浪微博. ngày 3 tháng 9 năm 2013.
  11. ^ “《小時代:青木時代》每日票房排行”. 開眼電影網.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]