Bước tới nội dung

Tolypeutes matacus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tolypeutes matacus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Cingulata
Họ (familia)Dasypodidae
Chi (genus)Tolypeutes
Loài (species)T. matacus
Danh pháp hai phần
Tolypeutes matacus
(Desmarest, 1804)[2]

Tolypeutes matacus là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Desmarest mô tả năm 1804.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Abba, A., Cuellar, E., Meritt, D., Porini, G., Superina, M. & Members of the IUCN SSC Edentate Specialist Group (2008). Tolypeutes matacus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2008.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tolypeutes matacus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]