Tomás Rincón

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tomás Rincón
Rincón tại Hamburg năm 2009.
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tomás Eduardo Rincón Hernández
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Torino
Số áo 88
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2006 Maracaibo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 Maracaibo 0 (0)
2007–2008 Zamora 31 (1)
2008–2009 Deportivo Táchira 18 (0)
2009–2014 Hamburger SV 106 (0)
2014–2017 Genoa 78 (3)
2017– Juventus 13 (0)
2018– Torino 118 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 U-20 Venezuela 6 (0)
2008– Venezuela 132 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 8 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2024

Tomás Eduardo Rincón Hernández (sinh 13 tháng 1 năm 1988 tại San Cristobal, Táchira) là tiền vệ người Venezuela đang chơi cho CLB Torino.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2021.
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Zamora 2007–08 Venezuelan Primera División 33 1 2 2 35 3
Tổng cộng 33 1 2 2 0 0 35 3
Deportivo Táchira 2008–09 Venezuelan Primera División 18 0 0 0 18 0
Tổng cộng 18 0 0 0 0 0 18 0
Hamburger SV 2008–09 Bundesliga 1 0 1 0 2 0 4 0
2009–10 Bundesliga 17 0 0 0 11 0 28 0
2010–11 Bundesliga 19 0 2 0 21 0
2011–12 Bundesliga 27 0 3 0 30 0
2012–13 Bundesliga 20 0 0 0 20 0
2013–14 Bundesliga 22 0 4 0 26 0
Tổng cộng 106 0 10 0 13 0 129 0
Genoa 2014–15 Serie A 29 0 2 0 31 0
2015–16 Serie A 33 3 1 0 34 3
2016–17 Serie A 17 0 1 0 18 0
Tổng cộng 79 3 4 0 83 3
Juventus 2016–17 Serie A 13 0 3 0 3 0 19 0
Tổng cộng 13 0 3 0 3 0 19 0
Torino (mượn) 2017–18 Serie A 36 1 2 0 38 1
Torino 2018–19 Serie A 34 3 3 1 37 4
2019–20 Serie A 32 1 2 0 5 0 39 1
2020–21 Serie A 36 1 3 0 0 0 39 1
Tổng cộng 138 6 10 1 5 0 153 7
Tổng cộng sự nghiệp 392 10 29 3 21 0 442 13

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024.[1]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Venezuela
2008 13 0
2009 10 0
2010 6 0
2011 14 0
2012 4 0
2013 7 0
2014 2 0
2015 10 0
2016 14 0
2017 6 0
2018 5 1
2019 10 0
2020 3 0
2021 9 0
2022 8 0
2023 9 0
2024 2 0
Tổng cộng 132 1

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng và kết quả của Venezuela được để trước.[2]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giao hữu
1. 16 tháng 11 năm 2018 Ōita Bank Dome, Ōita, Nhật Bản  Nhật Bản 1–1 1–1 Giao hữu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Miralem Pjanić NT Stats, eu-football.info. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2012
  2. ^ “Tomás Rincón”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]