Tommy Robredo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() Robredo tại Roland Garros 2013 | |
Quốc tịch | ![]() |
---|---|
Nơi cư trú | Barcelona, Spain |
Sinh | 1 tháng 5, 1982 [1] Hostalric, Spain |
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) |
Lên chuyên nghiệp | 1998 |
Tay thuận | Tay phải (trái 1 tay) |
Huấn luyện viên | Jose Luis Aparisi |
Tiền thưởng | US$13,376,235 [2] |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 533–357 (59.89% in ATP World Tour và Grand Slam main draw matches, and in Davis Cup) |
Số danh hiệu | 12 |
Thứ hạng cao nhất | No. 5 (28 tháng 8 năm 2006) |
Thứ hạng hiện tại | No. 200 (13 tháng 1 năm 2020)[3] |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | QF (2007) |
Pháp mở rộng | QF (2003, 2005, 2007, 2009, 2013) |
Wimbledon | 4R (2014) |
Mỹ Mở rộng | QF (2013) |
Các giải khác | |
ATP Tour Finals | RR (2006) |
Thế vận hội | 3R (2004) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 158–177 (47.16% in ATP World Tour và Grand Slam main draw matches, and in Davis Cup) |
Số danh hiệu | 5 |
Thứ hạng cao nhất | No. 16 (20 tháng 4 năm 2009) |
Thứ hạng hiện tại | No.1188 (13 tháng 1 năm 2020) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | QF (2003) |
Pháp Mở rộng | QF (2009) |
Wimbledon | QF (2010) |
Mỹ Mở rộng | SF (2004, 2008, 2010) |
Đôi nam nữ | |
Thắng/Thua | 3–2 |
Số danh hiệu | 0 |
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |
Úc Mở rộng | SF (2009) |
Wimbledon | 1R (2010) |
Giải đồng đội | |
Davis Cup | W (2004, 2008, 2009) |
Hopman Cup | W (2002, 2010) |
Cập nhật lần cuối: 13 tháng 1 năm 2020. |
Tommy Robredo Garcés (sinh 1 tháng 5 năm 1982 tại Hostalric, Girona). Anh là một tay vợt tennis chuyên nghiệp người Tây Ban Nha.[4] Vào ngày 8 tháng 5 năm 2006 lần đầu tiên anh lọt vào top 10 tay vợt xuất sắc nhất thế giới. Vị trí cao nhất của anh là thứ 5 sau khi anh chiến thắng tại giải Hamburg Masters vào ngày 28 tháng 8 năm 2006.
Anh bắt đầu chơi chuyên nghiệp vào năm 1998 và được dẫn dắt bởi huấn luyện viên José Manuel "Pepo" Clavet, huấn luyện viên hiện nay là Jose Luis Aparisi. Robredo chơi thuận tay phải và sở trường là mặt sân đất nện.
Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết các giải ATP Masters[sửa | sửa mã nguồn]
Đánh đơn: 1 (1–0)[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả | Năm | Giải vô địch | Loại sân | Đối thủ | Điểm số |
Thắng | 2006 | Hamburg | đất nện | ![]() |
6–1, 6–3, 6–3 |
Đánh đôi: 1 (1–1)[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả | Năm | Giải | Cặp với | Đối thủ | Điểm số |
Thắng | 2008 | Monte Carlo | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–3 |
Runner-up | 2009 | Paris | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Chung kết các giải ATP[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn: 23 (12 danh hiệu, 11 á quân)[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Result | No. | Date | Tournament | Surface | Opponent | Score |
---|---|---|---|---|---|---|
Thua | 1. | 15 April 2001 | Grand Prix Hassan II, Casablanca, Morocco | Đất nện | ![]() |
5–7, 2–6 |
Thắng | 1. | 29 July 2001 | Orange Warsaw Open, Sopot, Poland | Đất nện | ![]() |
1–6, 7–5, 7–6(7–2) |
Thua | 2. | 20 July 2003 | Mercedes Cup, Stuttgart, Germany | Đất nện | ![]() |
2–6, 2–6, 1–6 |
Thắng | 2. | 2 May 2004 | Torneo Godó, Barcelona, Spain | Đất nện | ![]() |
6–3, 4–6, 6–2, 3–6, 6–3 |
Thua | 3. | 1 May 2005 | Estoril Open, Estoril, Portugal | Đất nện | ![]() |
1–6, 6–2, 1–6 |
Thua | 4. | 30 April 2006 | Torneo Godó, Barcelona, Spain | Đất nện | ![]() |
4–6, 4–6, 0–6 |
Thắng | 3. | 21 May 2006 | Hamburg Masters, Hamburg, Germany | Đất nện | ![]() |
6–1, 6–3, 6–3 |
Thắng | 4. | 16 July 2006 | Swedish Open, Båstad, Sweden | Đất nện | ![]() |
6–2, 6–1 |
Thua | 5. | 14 January 2007 | Heineken Open, Auckland, New Zealand | Cứng | ![]() |
4–6, 2–6 |
Thắng | 5. | 5 August 2007 | Orange Warsaw Open, Sopot, Poland (2) | Đất nện | ![]() |
7–5, 6–0 |
Thua | 6. | 16 September 2007 | China Open, Beijing, China | Cứng (trong nhà) | ![]() |
1–6, 6–3, 1–6 |
Thắng | 6. | 7 October 2007 | Open de Moselle, Metz, France | Cứng (trong nhà) | ![]() |
0–6, 6–2, 6–3 |
Thua | 7. | 15 June 2008 | Orange Warsaw Open, Warsaw, Poland | Đất nện | ![]() |
3–6, 3–6 |
Thắng | 7. | 13 July 2008 | Swedish Open, Båstad, Sweden (2) | Đất nện | ![]() |
6–4, 6–1 |
Thắng | 8. | 14 February 2009 | Brasil Open, Costa do Sauípe, Brazil | Đất nện | ![]() |
6–3, 3–6, 6–4 |
Thắng | 9. | 22 February 2009 | Copa Telmex, Buenos Aires, Argentina | Đất nện | ![]() |
7–5, 2–6, 7–6(7–5) |
Thắng | 10. | 6 February 2011 | Chile Open, Santiago, Chile | Đất nện | ![]() |
6–2, 2–6, 7–6(7–5) |
Thắng | 11. | 14 April 2013 | Grand Prix Hassan II, Casablanca, Morocco | Đất nện | ![]() |
7–6(8–6), 4–6, 6–3 |
Thắng | 12. | 28 July 2013 | ATP Vegeta Croatia Open Umag, Umag, Croatia | Đất nện | ![]() |
6–0, 6–3 |
Thua | 8. | 27 July 2014 | ATP Vegeta Croatia Open Umag, Umag, Croatia | Đất nện | ![]() |
3–6, 4–6 |
Thua | 9. | 27 September 2014 | Shenzhen Open, Shenzhen, China | Cứng | ![]() |
7–5, 6–7(9–11), 1–6 |
Thua | 10. | 26 October 2014 | Valencia Open 500, Valencia, Spain | Cứng (trong nhà) | ![]() |
6–3, 6–7(7–9), 6–7(8–10) |
Thua | 11. | 26 July 2015 | Swedish Open, Båstad, Sweden | Đất nện | ![]() |
6–7(7–9), 3–6 |
Đôi: 11 (5–6)[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Result | No. | Date | Tournament | Surface | Partner | Opponent | Score |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thua | 1. | 29 April 2001 | Torneo Godó, Barcelona, Spain | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(2–7), 4–6 |
Thắng | 1. | 5 January 2004 | Chennai Open, Chennai, India | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–3), 4–6, 6–3 |
Thua | 2. | 1 May 2005 | Estoril Open, Estoril, Portugal | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 4–6 |
Thua | 3. | 24 July 2005 | Mercedes Cup, Stuttgart, Germany | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(4–7), 3–6 |
Thắng | 2. | 27 April 2008 | Monte Carlo Masters, Monte Carlo, Monaco | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–3 |
Thắng | 3. | 14 February 2009 | Brasil Open, Costa do Sauípe, Brazil | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–5 |
Thua | 4. | 8 November 2009 | Valencia Open 500, Valencia, Spain | Cứng (trong nhà) | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 3–6 |
Thua | 5. | 15 November 2009 | Paris Masters, Paris, France | Cứng (trong nhà) | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 4–6 |
Thắng | 4. | 15 January 2011 | Heineken Open, Auckland, New Zealand | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–6(8–6) |
Thắng | 5. | 6 January 2013 | Brisbane International, Brisbane, Australia | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–1, [10–5] |
Thua | 6. | 7 May 2017 | Estoril Open, Estoril, Portugal | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
5–7, 2–6 |
Thu nhập từ các giải ATP[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Majors | Giải ATP | Tổng số danh hiệu | Số tiền nhận được($) | Thu nhập xếp theo danh sách |
---|---|---|---|---|---|
1998 | 0 | 0 | 0 | $2,805 | |
1999 | 0 | 0 | 0 | $23,370 | |
2000 | 0 | 0 | 0 | $41,210 | |
2001 | 0 | 1 | 1 | $367,762 | |
2002 | 0 | 0 | 0 | $552,493 | 36[5] |
2003 | 0 | 0 | 0 | $697,900 | 24[6] |
2004 | 0 | 1 | 1 | $861,357 | 12[7] |
2005 | 0 | 0 | 0 | $811,883 | 21[8] |
2006 | 0 | 2 | 2 | $1,454,675 | 7[9] |
2007 | 0 | 2 | 2 | $1,027,147 | 12[10] |
2008 | 0 | 1 | 1 | $893,211 | 17[11] |
2009 | 0 | 2 | 2 | $1,099,897 | 12[12] |
Tính đến hiện tại | 0 | 9 | 9 | $7,900,099 | 47 |
- Tính đến 26 tháng 10 năm 2009
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Tommy Robredo”. ATP World Tour. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
- ^ “ATP Prize Money Leaders” (PDF).
- ^ ATP Rankings
- ^ “Tommy Robredo”. ATP World Tour. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2010.
- ^ http://stevegtennis.com/rankings/2002/$$120902.txt
- ^ “ATP Rankings, Tennis News & Results, Tennis Stats @ Steve G Tennis”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ “ATP Rankings, Tennis News & Results, Tennis Stats @ Steve G Tennis”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ “ATP Rankings, Tennis News & Results, Tennis Stats @ Steve G Tennis”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ “ATP Rankings, Tennis News & Results, Tennis Stats @ Steve G Tennis”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ “ATP Rankings, Tennis News & Results, Tennis Stats @ Steve G Tennis”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ “ATP Rankings, Tennis News & Results, Tennis Stats @ Steve G Tennis”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ http://www.atptennis.com/en/media/rankings/Current_Prize.pdf
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tommy Robredo. |