Top Model (Scandinavia), Mùa 1

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Top Model (Scandinavia), Mùa 1
Sáng lậpTyra Banks
Giám khảoGeorgianna Robertson
Nancy Jennings
Quốc giaScandinavia
Số tập12
Sản xuất
Thời lượng60 phút (có quảng cáo)
Trình chiếu
Kênh trình chiếuTV3
Phát sóngĐan Mạch15 tháng 2 - 3 tháng 5 năm 2005
Thụy Điển16 tháng 2 - 4 tháng 5 năm 2005
Na Uy17 tháng 2 - 5 tháng 5 năm 2005
Thông tin khác
Chương trình sauMùa 2


Top Model, Mùa 1 (hay Top Model: New York) là mùa đầu tiên của Scandinavia's Next Top Model. Nó đã được phát sóng trên TV3 tại Đan Mạch, Na Uy và Thuỵ Điển bởi Viasat từ tháng 2 đến tháng 5 năm 2005.

Người chiến thắng trong cuộc thi là Kine Bakke, 21 tuổi từ Bergen, Na Uy. Cô nhận được giải thưởng là: 1 hợp đồng người mẫu với IMG ModelsNew York trong 2 năm, lên ảnh bìa tạp chí Elle và 1 hợp đồng quảng cáo cho L'Oréal trị giá 250.000kr.





Các thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

(Tuổi tính từ ngày dự thi)

Đến từ Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Bị loại ở Hạng
 Na Uy Anne Hauge 23 1,74 m (5 ft 8+12 in) Sola Tập 2 9
 Đan Mạch Malene von der Maase 20 1,74 m (5 ft 8+12 in) Holte
 Thụy Điển Paula Quiroga 20 1,73 m (5 ft 8 in) Stockholm 10
 Thụy Điển Maria Öhrstrand 19 1,78 m (5 ft 10 in) Malmö Tập 3 9 (Bỏ cuộc)
 Na Uy Amila Vuckic 19 1,75 m (5 ft 9 in) Rykkinn 8
 Đan Mạch Amirah Alsarrag 23 1,75 m (5 ft 9 in) Nørresundby
 Thụy Điển Heléne Melin 20 1,76 m (5 ft 9+12 in) Värnamo
 Thụy Điển Maria Lager 19 1,79 m (5 ft 10+12 in) Stockholm Tập 4 7
 Đan Mạch Sophie Schandorff 18 1,74 m (5 ft 8+12 in) Albertslund
 Na Uy Warsan Adam 22 1,75 m (5 ft 9 in) Oslo
 Na Uy Anna Kolaczkowska 21 1,77 m (5 ft 9+12 in) Ellingsrud Tập 5 6
 Đan Mạch Helga Rose 24 1,75 m (5 ft 9 in) Frederiksberg
 Thụy Điển Kumba M'bye 21 1,81 m (5 ft 11+12 in) Malmö
 Đan Mạch Anne Pedersen 19 1,74 m (5 ft 8+12 in) Frederiksberg Tập 6 5
 Thụy Điển Louise Willenheimer 19 1,77 m (5 ft 9+12 in) Malmö
 Na Uy Tina Nordby 22 1,73 m (5 ft 8 in) Asker
 Thụy Điển Julia Krischel 20 1,73 m (5 ft 8 in) Hammarö Tập 7 4
 Na Uy Marna Haugen 23 1,76 m (5 ft 9+12 in) Ørsta
 Đan Mạch Stéphanie Rasmussen 21 1,76 m (5 ft 9+12 in) Aabenraa

Chung cuộc

Đến từ Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Bị loại ở Hạng
 Đan Mạch Stine Hansen 18 1,76 m (5 ft 9+12 in) Risskov Tập 8 9
 Na Uy Kristin Trehjørningen 20 1,77 m (5 ft 9+12 in) Fornebu Tập 9 8-7
 Thụy Điển Madelene Lund 20 1,73 m (5 ft 8 in) Stockholm
 Đan Mạch Cecilie Madsen 22 1,74 m (5 ft 8+12 in) Bjerringbro Tập 10 6-4
 Na Uy Henriette Stenbeck 19 1,79 m (5 ft 10+12 in) Oslo
 Thụy Điển Maja Ekberg 21 1,75 m (5 ft 9 in) Borås
 Thụy Điển Elina Herbeck 19 1,80 m (5 ft 11 in) Umeå Tập 12 3-2
 Đan Mạch Nanna Christensen 22 1,72 m (5 ft 7+12 in) Copenhagen
 Na Uy Kine Bakke 21 1,80 m (5 ft 11 in) Bergen 1

Thứ tự gọi tên[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Tập
2 3 4 5 6 7 8 9 10 12
1 Nanna Cecilie Stine Stéphanie Stéphanie Cecilie Elina Nanna Kine Kine
2 Sophie Stine Cecilie Stine Cecilie Nanna Nanna Henriette Nanna Elina
Nanna
3 Amirah Nanna Anne Nanna Stine Stine Kine Elina Elina
4 Cecilie Stéphanie Nanna Anne Nanna Stéphanie Maja Cecilie Cecilie
Henriette
Maja
5 Helga Helga Helga Cecilie Anne Kristin Kine
6 Anne Sophie Stéphanie Helga Cecilie Maja
7 Stine Anne Sophie Henriette Kristin
Madelene
8 Stéphanie Amirah Madelene
9 Malene Stine
1 Tina Kine Kine Henriette Kristin Kine
2 Henriette Marna Marna Tina Henriette Henriette
3 Kine Henriette Kristin Kine Marna Kristin
4 Marna Kristin Henriette Marna Kine Marna
5 Warsan Tina Anna Kristin Tina
6 Amila Warsan Tina Anna
7 Kristin Anna Warsan
8 Anna Amila
9 Anne
1 Maja Elina Julia Maja Elina Elina
2 Madelene Kumba Maja Julia Madelene Madelene
3 Louise Maja Elina Louise Julia Maja
4 Elina Julia Kumba Madelene Maja Julia
5 Maria L. Madelene Louise Elina Louise
6 Helene Maria.L Madelene Kumba
7 Maria Ö. Louise Maria L.
8 Julia Heléne
9 Paula Maria Ö.
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh dừng cuộc thi
     Thí sinh chiến thắng cuộc thi
  • Từ 1 tới 9 ở lần 1 là thứ tự gọi tên ở Đan Mạch
  • Từ 1 tới 9 ở lần 2 là thứ tự gọi tên ở Na Uy
  • Từ 1 tới 10 ở lần 3 là thứ tự gọi tên ở Thụy Điển
  • Từ 1 tới 9 ở tập 7 tới 12 là thứ tự gọi tên của 3 nước
  • Tập 1 là tập casting
  • Trong tập 3 ở Thụy Điển, Maria Ö. dừng cuộc thi nên Kumba, thí sinh bị loại ở tập 1, tham gia vào cuộc thi
  • Tập 11 là tập ghi lại khoảnh khắc từ đầu cuộc thi

Buổi chụp ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tập 1: Tạo dáng vớ̀i đạo cụ bất kì (casting)
  • Tập 2: Áo tắm ở đường phố New York
  • Tập 3: Giam cầm
  • Tập 4: Tạo dáng với động vật
  • Tập 5: Phong cách Madonna
  • Tập 6: Biểu cảm gương mặt
  • Tập 7: Đồ lót đen theo cặp
  • Tập 8: Áo tắm ở bãi biển Miami
  • Tập 9: Tạo dáng trên xe buýt 2 tầng
  • Tập 10: Ảnh bìa Top Model
  • Tập 12: Ảnh chân dung trắng đen với Marcus Schenkenberg

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]