Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 3000 mét tiếp sức nữ
Giao diện
3000 mét tiếp sức nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Gangneung Ice Arena Gangneung, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 10 tháng 2 (bán kết) 20 tháng 2 (chung kết) | ||||||||||||
Số vận động viên | 37 từ 8 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 4:07.361 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại
| ||
500 m | nam | nữ |
1000 m | nam | nữ |
1500 m | nam | nữ |
3000 m tiếp sức | nữ | |
5000 m tiếp sức | nam | |
Nội dung 3000 mét tiếp sức nữ của môn trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 10 và 20 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Ice Arena ở Gangneung, Hàn Quốc.[1]
Kỷ lục
[sửa | sửa mã nguồn]Trước giải đấu, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.
Kỷ lục thế giới | Hàn Quốc Choi Min-jeong Kim Geon-hee Kim Ji-yoo Shim Suk-hee |
4:04.222 | Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ | 12 tháng 11 năm 2016 |
Kỷ lục Olympic | Trung Quốc Sun Linlin Wang Meng Zhang Hui Chu Dương |
4:06.610 | Vancouver, Canada | 24 tháng 2 năm 2010 |
Có 2 kỷ lục Olympic và một kỷ lục thế giới được thiết lập.
Ngày | Vòng | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kỷ lục | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
10 tháng 2 | Bán kết 2 | Fan Kexin Han Yutong Qu Chunyu Chu Dương |
Trung Quốc | 4:05.315 | OR | |
20 tháng 2 | Chung kết B | Suzanne Schulting Yara van Kerkhof Lara van Ruijven Jorien ter Mors |
Hà Lan | 4:03.471 | WR, OR |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Bán kết | Quốc gia | Tên | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Hàn Quốc | Shim Suk-hee Choi Min-jeong Kim Ye-jin Lee Yu-bin |
4:06.387 | QA |
2 | 1 | Canada | Marianne St-Gelais Kim Boutin Jamie Macdonald Kasandra Bradette |
4:07.627 | QA |
3 | 1 | Hungary | Petra Jászapáti Andrea Keszler Sára Bácskai Bernadett Heidum |
4:09.555 | QB |
4 | 1 | Vận động viên Olympic từ Nga | Sofia Prosvirnova Ekaterina Konstantinova Ekaterina Efremenkova Emina Malagich |
4:21.973 | QB |
1 | 2 | Trung Quốc | Fan Kexin Han Yutong Qu Chunyu Chu Dương |
4:05.315 | QA, OR |
2 | 2 | Ý | Arianna Fontana Lucia Peretti Cecilia Maffei Martina Valcepina |
4:05.918 | QA |
3 | 2 | Hà Lan | Suzanne Schulting Yara van Kerkhof Lara van Ruijven Jorien ter Mors |
4:05.977 | QB |
4 | 2 | Nhật Bản | Hitomi Saito Sumire Kikuchi Ayuko Ito Yuki Kikuchi |
4:12.664 | QB |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết B (phân hạng)
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Quốc gia | Tên | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hà Lan | Suzanne Schulting Yara van Kerkhof Lara van Ruijven Jorien ter Mors |
4:03.471 | OR, WR | |
4 | Hungary | Petra Jászapáti Andrea Keszler Sára Bácskai Zsófia Kónya |
4:03.603 | |
5 | Vận động viên Olympic từ Nga | Sofia Prosvirnova Ekaterina Konstantinova Ekaterina Efremenkova Emina Malagich |
4:08.838 | |
6 | Nhật Bản | Hitomi Saito Sumire Kikuchi Shione Kaminaga Yuki Kikuchi |
4:13.072 |
Chung kết A (tranh huy chương)
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Quốc gia | Tên | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | Shim Suk-hee Choi Min-jeong Kim Ye-jin Kim A-lang |
4:07.361 | ||
Ý | Arianna Fontana Lucia Peretti Cecilia Maffei Martina Valcepina |
4:15.901 | ||
7 | Trung Quốc | Fan Kexin Li Jinyu Qu Chunyu Chu Dương |
PEN | |
8 | Canada | Marianne St-Gelais Kim Boutin Valérie Maltais Kasandra Bradette |
PEN |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
- ^ a b “Short Track Speed Skating Ladies' 3,000m Relay – Heats Results” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 10 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
- ^ a b “Short Track Speed Skating – Ladies' 3,000m Relay – Finals Results” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 20 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập 20 tháng 2 năm 2018.