Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 3000 mét tiếp sức nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
3000 mét tiếp sức nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Ice Arena
Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian10 tháng 2 (bán kết)
20 tháng 2 (chung kết)
Số VĐV37 từ 8 quốc gia
Thời gian về nhất4:07.361
Người đoạt huy chương
1 Shim Suk-hee
Choi Min-jeong
Kim Ye-jin
Kim A-lang
Lee Yu-bin
 Hàn Quốc
2 Arianna Fontana
Lucia Peretti
Cecilia Maffei
Martina Valcepina
 Ý
3 Suzanne Schulting
Yara van Kerkhof
Lara van Ruijven
Jorien ter Mors
 Hà Lan
← 2014
2022 →

Nội dung 3000 mét tiếp sức nữ của môn trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 10 và 20 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Ice ArenaGangneung, Hàn Quốc.[1]

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.

Kỷ lục thế giới  Hàn Quốc
Choi Min-jeong
Kim Geon-hee
Kim Ji-yoo
Shim Suk-hee
4:04.222 Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ 12 tháng 11 năm 2016
Kỷ lục Olympic  Trung Quốc
Sun Linlin
Wang Meng
Zhang Hui
Chu Dương
4:06.610 Vancouver, Canada 24 tháng 2 năm 2010

Có 2 kỷ lục Olympic và một kỷ lục thế giới được thiết lập.

Ngày Vòng Tên Quốc gia Thời gian Kỷ lục Nguồn
10 tháng 2 Bán kết 2 Fan Kexin
Han Yutong
Qu Chunyu
Chu Dương
 Trung Quốc 4:05.315 OR
[2]
20 tháng 2 Chung kết B Suzanne Schulting
Yara van Kerkhof
Lara van Ruijven
Jorien ter Mors
 Hà Lan 4:03.471 WR, OR
[3]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

Hạng Bán kết Quốc gia Tên Thời gian Ghi chú
1 1  Hàn Quốc Shim Suk-hee
Choi Min-jeong
Kim Ye-jin
Lee Yu-bin
4:06.387 QA
2 1  Canada Marianne St-Gelais
Kim Boutin
Jamie Macdonald
Kasandra Bradette
4:07.627 QA
3 1  Hungary Petra Jászapáti
Andrea Keszler
Sára Bácskai
Bernadett Heidum
4:09.555 QB
4 1  Vận động viên Olympic từ Nga Sofia Prosvirnova
Ekaterina Konstantinova
Ekaterina Efremenkova
Emina Malagich
4:21.973 QB
1 2  Trung Quốc Fan Kexin
Han Yutong
Qu Chunyu
Chu Dương
4:05.315 QA, OR
2 2  Ý Arianna Fontana
Lucia Peretti
Cecilia Maffei
Martina Valcepina
4:05.918 QA
3 2  Hà Lan Suzanne Schulting
Yara van Kerkhof
Lara van Ruijven
Jorien ter Mors
4:05.977 QB
4 2  Nhật Bản Hitomi Saito
Sumire Kikuchi
Ayuko Ito
Yuki Kikuchi
4:12.664 QB

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết B (phân hạng)[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Quốc gia Tên Thời gian Ghi chú
3  Hà Lan Suzanne Schulting
Yara van Kerkhof
Lara van Ruijven
Jorien ter Mors
4:03.471 OR, WR
4  Hungary Petra Jászapáti
Andrea Keszler
Sára Bácskai
Zsófia Kónya
4:03.603
5  Vận động viên Olympic từ Nga Sofia Prosvirnova
Ekaterina Konstantinova
Ekaterina Efremenkova
Emina Malagich
4:08.838
6  Nhật Bản Hitomi Saito
Sumire Kikuchi
Shione Kaminaga
Yuki Kikuchi
4:13.072

Chung kết A (tranh huy chương)[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Hạng Quốc gia Tên Thời gian Ghi chú
1  Hàn Quốc Shim Suk-hee
Choi Min-jeong
Kim Ye-jin
Kim A-lang
4:07.361
2  Ý Arianna Fontana
Lucia Peretti
Cecilia Maffei
Martina Valcepina
4:15.901
7  Trung Quốc Fan Kexin
Li Jinyu
Qu Chunyu
Chu Dương
PEN
8  Canada Marianne St-Gelais
Kim Boutin
Valérie Maltais
Kasandra Bradette
PEN

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ a b “Short Track Speed Skating Ladies' 3,000m Relay – Heats Results” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 10 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ a b “Short Track Speed Skating – Ladies' 3,000m Relay – Finals Results” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 20 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập 20 tháng 2 năm 2018.