Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đuổi bắt đồng đội nam
Đuổi bắt đồng đội nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Gangneung Oval, Gangneung, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 18 tháng 2 (tứ kết) 21 tháng 2 (bán kết, chung kết) | ||||||||||||
Số VĐV | 29 từ 8 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 3:37.32 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Vòng loại
| ||
500 m | nam | nữ |
1000 m | nam | nữ |
1500 m | nam | nữ |
3000 m | nữ | |
5000 m | nam | nữ |
10.000 m | nam | |
Xuất phát đồng hàng | nam | nữ |
Đuổi bắt đồng đội | nam | nữ |
Nội dung đuổi bắt đồng đội nam của trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 18 và 21 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Oval ở Gangneung.[1][2]
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
Các kỷ lục thế giới, Olympic và của đường đua trước giải đấu như sau:
Kỷ lục thế giới | ![]() Koen Verweij Jan Blokhuijsen Sven Kramer |
3:35.60 | Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ | 16 tháng 11 năm 2013 |
Kỷ lục Olympic | ![]() Jan Blokhuijsen Sven Kramer Koen Verweij |
3:37.71 | Sochi, Nga | 22 tháng 2 năm 2014 |
Kỷ lục đường đua | ![]() Jorrit Bergsma Jan Blokhuijsen Douwe de Vries |
3:40.66 | 10 tháng 2 năm 2017 |
Các kỷ lục được thiết lập mới tại đại hội:
Ngày | Quốc gia | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kỷ lục |
---|---|---|---|---|---|
18 tháng 2 | Tứ kết 1 | Sindre Henriksen Simen Spieler Nilsen Sverre Lunde Pedersen |
![]() |
3:40.09 | TR |
Tứ kết 2 | Chung Jae-won Kim Min-seok Lee Seung-hoon |
![]() |
3:39.29 | TR | |
21 tháng 2 | Bán kết 1 | Chung Jae-won Kim Min-seok Lee Seung-hoon |
![]() |
3:38.82 | TR |
Bán kết 2 | Håvard Bøkko Simen Spieler Nilsen Sverre Lunde Pedersen |
![]() |
3:37.08 | OR WB (mực nước biển) TR |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội xếp hạng theo thời gian, bốn đội đứng đầu tiến vào bán kết.[3]
Hạng | Nhóm | Quốc gia | Tên | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | ![]() |
Chung Jae-won Kim Min-seok Lee Seung-hoon |
3:39.29 TR |
Bán kết 1 |
2 | 4 | ![]() |
Jan Blokhuijsen Sven Kramer Koen Verweij |
3:40.03 | Bán kết 2 |
3 | 1 | ![]() |
Sindre Henriksen Simen Spieler Nilsen Sverre Lunde Pedersen |
3:40.09 TR |
Bán kết 2 |
4 | 1 | ![]() |
Shane Dobbin Reyon Kay Peter Michael |
3:41.18 | Bán kết 1 |
5 | 3 | ![]() |
Seitaro Ichinohe Shota Nakamura Shane Williamson |
3:41.62 | Chung kết C |
6 | 2 | ![]() |
Riccardo Bugari Andrea Giovannini Nicola Tumolero |
3:41.64 | Chung kết C |
7 | 3 | ![]() |
Jordan Belchos Ted-Jan Bloemen Denny Morrison |
3:41.73 | Chung kết D |
8 | 4 | ![]() |
Brian Hansen Emery Lehman Joey Mantia |
3:42.98 | Chung kết D |
TR = kỷ lục đường đua
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Quốc gia | Tên | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Bán kết 1 | |||||
1 | ![]() |
Chung Jae-won Kim Min-seok Lee Seung-hoon |
3:38.82 TR |
Chung kết A | |
2 | ![]() |
Shane Dobbin Reyon Kay Peter Michael |
3:39.53 | +0.71 | Chung kết B |
Bán kết 2 | |||||
1 | ![]() |
Håvard Bøkko Simen Spieler Nilsen Sverre Lunde Pedersen |
3:37.08 OR, TR |
Chung kết A | |
2 | ![]() |
Jan Blokhuijsen Sven Kramer Patrick Roest |
3:38.46 | +1.38 | Chung kết B |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Quốc gia | Tên | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Chung kết A | |||||
![]() |
![]() |
Håvard Bøkko Simen Spieler Nilsen Sverre Lunde Pedersen |
3:37.32 | ||
![]() |
![]() |
Chung Jae-won Kim Min-seok Lee Seung-hoon |
3:38.52 | +1.20 | |
Chung kết B | |||||
![]() |
![]() |
Jan Blokhuijsen Sven Kramer Patrick Roest |
3:38.40 | ||
4 | ![]() |
Shane Dobbin Reyon Kay Peter Michael |
3:43.54 | +5.14 | |
Chung kết C | |||||
5 | ![]() |
Seitaro Ichinohe Ryosuke Tsuchiya Shane Williamson |
3:41.62 | ||
6 | ![]() |
Riccardo Bugari Andrea Giovannini Nicola Tumolero |
DSQ | R 256.3 | |
Chung kết D | |||||
7 | ![]() |
Ted-Jan Bloemen Ben Donnelly Denny Morrison |
3:42.16 | ||
8 | ![]() |
Jonathan Garcia Brian Hansen Emery Lehman |
3:50.77 | +8.61 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Quarterfinals results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Semifinals results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.