Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 3000 mét nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
3000 mét nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Oval, Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian10 tháng 2
Số VĐV24 từ 13 quốc gia
Thời gian về nhất3:59.21
Người đoạt huy chương
1 Carlijn Achtereekte  Hà Lan
2 Ireen Wüst  Hà Lan
3 Antoinette de Jong  Hà Lan
← 2014
2022 →

Nội dung 3000 mét nữ của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Gangneung OvalGangneung[1] vào ngày 10 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

[4][5]

Hạng Đôi Làn Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
1 5 I Carlijn Achtereekte  Hà Lan 3:59.21
2 9 I Ireen Wüst  Hà Lan 3:59.29 +0.08
3 11 O Antoinette de Jong  Hà Lan 4:00.02 +0.81
4 12 O Martina Sáblíková  Cộng hòa Séc 4:00.54 +1.33
5 11 I Miho Takagi  Nhật Bản 4:01.35 +2.14
6 10 I Ivanie Blondin  Canada 4:04.14 +4.93
7 9 O Isabelle Weidemann  Canada 4:04.26 +5.05
8 3 O Ayano Sato  Nhật Bản 4:04.35 +5.14
9 10 O Claudia Pechstein  Đức 4:04.49 +5.28
10 12 I Natalya Voronina  Vận động viên Olympic từ Nga 4:05.85 +6.64
11 8 O Maryna Zuyeva  Belarus 4:05.96 +6.75
12 1 I Ida Njåtun  Na Uy 4:06.67 +7.46
13 6 I Francesca Lollobrigida  Ý 4:08.58 +9.37
14 3 I Luiza Złotkowska  Ba Lan 4:09.69 +10.48
15 2 O Nikola Zdráhalová  Cộng hòa Séc 4:11.36 +12.15
16 5 O Karolina Bosiek  Ba Lan 4:12.44 +13.23
17 4 O Katarzyna Bachleda-Curuś  Ba Lan 4:12.57 +13.36
18 1 O Kim Bo-reum  Hàn Quốc 4:12.79 +13.58
19 8 I Ayaka Kikuchi  Nhật Bản 4:13.25 +14.04
20 7 O Brianne Tutt  Canada 4:13.70 +14.49
21 6 O Hao Jiachen  Trung Quốc 4:15.56 +16.35
22 7 I Carlijn Schoutens  Hoa Kỳ 4:15.60 +16.39
23 4 I Roxanne Dufter  Đức 4:16.87 +17.66
24 2 I Liu Jing  Trung Quốc 4:20.95 +21.74

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Start list” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  4. ^ “Draw”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 9 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.