Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 500 mét nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
500 mét nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Oval, Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian18 tháng 2
Số VĐV31 từ 18 quốc gia
Thời gian về nhất36.94
Người đoạt huy chương
1 Nao Kodaira  Nhật Bản
2 Lee Sang-hwa  Hàn Quốc
3 Karolína Erbanová  Cộng hòa Séc
← 2014
2022 →

Nội dung 500 mét nữ của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 18 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung OvalGangneung.[1][2]

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu này, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.

Kỷ lục thế giới  Lee Sang-hwa (KOR) 36.36 Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ 16 tháng 11 năm 2013
Kỷ lục Olympic  Lee Sang-hwa (KOR) 37.28 Sochi, Nga 11 tháng 2 năm 2014
Kỷ lục đường đua  Nao Kodaira (JPN) 37.05 7 tháng 2 năm 2018

Các kỷ lục dưới đây được thiết lập trong kỳ đại hội.

Ngày Vòng Tên Quốc gia Thời gian Kỷ lục
18 tháng 2 Đôi 14 Nao Kodaira  Nhật Bản 36.94 OR, WB (mực nước biển), TR

OR = kỷ lục Olympic, TR = kỷ lục đường đua, WB = kỷ lục thế giới

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Hạng Đôi Làn Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
1 14 I Nao Kodaira  Nhật Bản 36.94 OR, TR
2 15 O Lee Sang-hwa  Hàn Quốc 37.33 +0.39
3 14 O Karolína Erbanová  Cộng hòa Séc 37.34 +0.40
4 16 I Vanessa Herzog  Áo 37.51 +0.57
5 11 O Brittany Bowe  Hoa Kỳ 37.530 +0.59
6 4 I Jorien ter Mors  Hà Lan 37.539 +0.59
7 16 O Angelina Golikova  Vận động viên Olympic từ Nga 37.62 +0.68
8 15 I Arisa Go  Nhật Bản 37.67 +0.73
9 13 I Yu Jing  Trung Quốc 37.81 +0.87
10 13 O Marsha Hudey  Canada 37.88 +0.94
11 9 O Heather Bergsma  Hoa Kỳ 38.13 +1.19
12 10 O Kim Hyun-yung  Hàn Quốc 38.251 +1.31
13 11 I Erina Kamiya  Nhật Bản 38.255 +1.31
14 12 O Heather McLean  Canada 38.29 +1.35
15 8 I Trương Hồng  Trung Quốc 38.39 +1.45
16 10 I Judith Dannhauer  Đức 38.534 +1.59
16 9 I Kim Min-sun  Hàn Quốc 38.534 +1.59
18 12 I Hege Bøkko  Na Uy 38.538 +1.59
19 1 I Anice Das  Hà Lan 38.75 +1.81
20 5 O Tian Ruining  Trung Quốc 38.86 +1.92
21 8 O Yekaterina Aydova  Kazakhstan 38.96 +2.02
22 6 O Huang Yu-ting  Đài Bắc Trung Hoa 38.98 +2.04
23 3 I Lotte van Beek  Hà Lan 39.18 +2.24
24 2 O Erin Jackson  Hoa Kỳ 39.20 +2.26
25 4 O Kaja Ziomek  Ba Lan 39.26 +2.32
26 7 I Yvonne Daldossi  Ý 39.28 +2.34
27 2 I Ida Njåtun  Na Uy 39.33 +2.39
28 7 O Elina Risku  Phần Lan 39.36 +2.42
29 6 I Francesca Bettrone  Ý 39.52 +2.58
30 5 I Kseniya Sadouskaya  Belarus 39.64 +2.70
31 3 O Alexandra Ianculescu  România 40.70 +3.76

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.