Trần Triết Viễn
Trần Triết Viễn | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
陈哲远 | |||||||
Sinh | 29 tháng 10, 1996 Thâm Quyến, Quảng Đông | ||||||
Quốc tịch | ![]() | ||||||
Trường lớp | Đại học Thâm Quyến | ||||||
Nghề nghiệp | Diễn viên, ca sĩ | ||||||
Năm hoạt động | 2015–nay | ||||||
Người đại diện | Gramarie | ||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Phồn thể | 陳哲遠 | ||||||
Giản thể | 陈哲远 | ||||||
| |||||||
Trần Triết Viễn (Tiếng Hán: 陈哲远, Phiên âm: Chen Zhe Yuan, sinh ngày 29 tháng 10 năm 1996 tại Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc) là một diễn viên và ca sĩ Trung Quốc. Anh được biết đến với vai Dư Anh Kỳ trong Thục sơn chiến kỷ 2 (2018), Giang Tiểu Ngư trong bộ phim truyền hình võ hiệp Tân tuyệt đại song kiêu (2020) và gần đây là vai nam chính trong Bí mật nơi góc tối (2021).
Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 2015, Trần Triết Viễn tham gia chương trình thần tượng Lưu Hành Chi Vương, sau đó gia nhập nhóm nhạc nam Mr. BIO.[1]
Năm 2017, Trần Triết Viễn lần đầu tiên tham gia diễn xuất trong bộ phim thanh xuân Bí Quả, dựa trên tiểu thuyết của Nhiêu Tuyết Mạn.[2] Năm 2018, Trần Triết Viễn đóng vai chính trong bộ phim truyền hình võ hiệp giả tưởng Thục Sơn Chiến Kỷ 2.[3] Cùng năm, anh xuất hiện trên màn ảnh rộng trong bộ phim hài Miss Puff.[4] Sau đó, anh đóng vai chính trong bộ phim hài Tổ Tông Thân Yêu Của Tôi,[5] và webdrama trinh thám Thám Tử Phố Tàu.[6]
Năm 2020, Trần Triết Viễn được khán giả biết đến sau khi tham gia bộ phim truyền hình võ hiệp Tân Tuyệt Đại Song Kiêu, dựa trên tiểu thuyết Tuyệt Đại Song Kiêu của Cổ Long. Anh được khen ngợi khi thể hiện nhân vật chính Giang Tiểu Ngư.[7] Cùng năm đó, anh tham gia bộ phim cổ trang Phong Hoả Lưu Kim, dựa trên tiểu thuyết Sát Phá Lang của Priest cùng với Đàn Kiện Thứ. Anh thể hiện vai nam chính Trường Canh.[8]
Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]
Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2018 | Miss Puff | 泡芙小姐 | Vương Hàm | [4] |
2020 | Thám Tử Phố Tàu 3 | 唐人街探案 3 | Koji Noda | [9] |
Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Vai diễn | Bạn diễn | Kênh phát sóng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
2017 | Bí Quả | 秘果 | Đoàn Bách Văn | Lý Lan Địch | IQIYI | Vai chính[2] |
2018 | Thục Sơn Chiến Kỷ 2 | 蜀山战纪2 踏火行歌 | Dư Anh Kỳ | Vũ Đình Nhi | Chiết Giang TV | |
Cô Ấy Thật Xinh Đẹp | 她很漂亮 | Lữ Hiểu Duy | Trương Hâm Nghệ | Mango TV | Vai phụ[10] | |
Tổ Tông Thân Yêu Của Tôi | 亲爱的活祖宗 | Chân Tuấn | Đới Hướng Vũ, Đổng Tinh | IQIYI | Vai chính[5] | |
2020 | Thám Tử Phố Tàu | 唐人街探案 | Koji Noda | Trình Tiêu | ||
Tân Tuyệt Đại Song Kiêu | 绝代双骄 | Giang Tiểu Ngư | Hồ Nhất Thiên, Lương Khiết | CCTV, Netflix | ||
Phượng Lệ Cửu Thiên | 凤唳九天 | Dạ Quân Thanh | Lý Mặc Chi | IQIYI | ||
2021 | Thập Nhị Đàm | 十二谭 | Bạch Ngọc Thư | Cổ Lực Na Trát | Youku | Vai phụ[11] |
Bí Mật Nơi Góc Tối | 暗格里的秘密 | Chu Tư Việt | Từ Mộng Khiết | IQIYI, Mango TV | Vai chính | |
Chưa phát sóng | Thanh Trâm Hành | 青簪行 | Vũ Tuyên | Ngô Diệc Phàm, Dương Tử | Vai phụ | |
Phong Hoả Lưu Kim | 杀破狼 | Trường Canh | Đàn Kiện Thứ | Tencent | Vai chính[8] | |
Lang Quân Không Như Ý | 郎君不如意 | Khuê Mộc Lang/ Lý Hùng | Ngô Tuyên Nghi | Youku | ||
Bạn Trai Phản Diện Của Tôi | 我的反派男友 | Tiêu Vô Địch | Thẩm Nguyệt | IQIYI | ||
Đang quay | Tiên kiếm kỳ hiệp 4 | 仙剑奇侠传4 | Vân Thiên Hà | Cúc Tịnh Y | IQIYI |
Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Vai trò | Kênh phát sóng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2015 | Lưu Hành Chi Vương | 流行之王 | Thí sinh | IQIYI | [1] |
2020 | Khu Rừng Nhỏ Diệu Kỳ | 奇妙小森林 | Người tham gia | Mango TV | [12] |
2021 | Nhật Kí Mỹ Thực Siêu Bùng Cháy | 超燃美食记 | Người tham gia | Truyền hình vệ tinh Chiết Giang |
Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Album |
---|---|---|---|
2017 | "Bí Mật" | 秘密 | OST Bí Quả |
2018 | "Tạc Gà Tạc Phiền Não" | 炸鸡炸烦恼 | OST Thục Sơn Chiến Kỷ 2 |
"Chính Là Yêu Thích Người" | 就是喜欢你 | ||
2020 | "Đừng Dễ Dàng Tin" | 别轻易相信 | OST Thám Tử Phố Tàu |
Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
2020 | Liên hoan phim Hoành Điếm | Ngôi sao tương lai | Đoạt giải | [13] |
IFENG FASHION 9/12/2020 | Diễn viên được mong chờ nhất năm | Đoạt giải | [12] | |
Quốc Kịch Thịnh Điển 2020 | Diễn viên tiềm năng | Đoạt giải | [12] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “《流行之王》收官 吴奇隆祝福MR.BIO男团成立”. Netease (bằng tiếng Trung). 9 tháng 1 năm 2015.
- ^ a b “电视剧《秘果》热播 美男花式秀颜 陈哲远李兰迪互怼日常实力吸粉”. People (bằng tiếng Trung). 18 tháng 4 năm 2017.
- ^ “《蜀山战纪2》定档1.30 陈哲远聂子皓引期待”. Netease (bằng tiếng Trung). 9 tháng 1 năm 2018.
- ^ a b “陈哲远电影 《泡芙小姐》与谭维维世纪"闪婚"”. Netease (bằng tiếng Trung). 9 tháng 2 năm 2018.
- ^ a b “《亲爱的活祖宗》定档6月13日 陈哲远董晴诠释别样爱恋”. Yule (bằng tiếng Trung). 24 tháng 5 năm 2018.
- ^ “陈哲远加盟《唐人街探案》 新手侦探上线展开全新故事”. Ynet (bằng tiếng Trung). 19 tháng 1 năm 2020.
- ^ “《绝代双骄》圆满收官 陈哲远灵动演绎武侠经典”. Netease (bằng tiếng Trung). 17 tháng 2 năm 2020.
- ^ a b “《杀破狼》官宣阵容 檀健次陈哲远演绎侠义少年”. Ynet (bằng tiếng Trung). 2 tháng 7 năm 2020.
- ^ “《唐人街探案3》主创大团圆 王宝强刘昊然肖央 "神合影"”. Xinhua (bằng tiếng Trung). 15 tháng 1 năm 2020.
- ^ “《她很漂亮》首曝主演 张歆艺牵手郭京飞”. Netease (bằng tiếng Trung). 1 tháng 6 năm 2016.
- ^ “单元剧《十二谭》即将上线,古力娜扎陈哲远上演凄美绝恋”. Yule (bằng tiếng Trung). 2 tháng 4 năm 2020.
- ^ a b c “Trần Triết Viễn 陈哲远 VNFC • YUANBAO's Home”. www.facebook.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021.
- ^ “第五届"文荣奖"揭晓,陈思诚、刘涛分获最佳男女主角” [The 5th "Wen Rong Award" was announced, Chen Sicheng and Liu Tao won the best male and female protagonists]. Beijing News (bằng tiếng Trung). 22 tháng 10 năm 2020.