Trochia cingulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trochia cingulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ocenebrinae
Chi (genus)Trochia
Loài (species)T. cingulata
Danh pháp hai phần
Trochia cingulata
(Linnaeus, 1771)
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Trochia cingulata, tên tiếng Anh: girdled dogwhelk, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 20 mm và 45 mm

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Đại Tây Dương dọc theo Namibia và bờ biển phía tây Nam Phi.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Trochia cingulata (Linnaeus, 1771). World Register of Marine Species, truy cập 2 tháng 1 năm 20112010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Branch, G.M. et al. (2002). Two Oceans. 5th impression. David Philip, Cate Town & Johannesburg

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]