Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ 20
Dưới dây là danh sách các Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam có thời điểm thụ phong trước năm 2000. Danh sách này ghi nhận thời điểm phong cấp theo cấp bậc đương nhiệm hoặc cấp bậc cao nhất, xếp theo tên và thập niên.
Thụ phong thập niên 1940[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Bình | 1906-1951 | 1948[1] | Tư lệnh Nam Bộ (1948-1951) Trung tướng đầu tiên |
Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân Huân chương Quân công hạng Nhất (1952) |
Thụ phong thập niên 1950[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2 | Nguyễn Văn Vịnh | 1918-1978 | 1959[2] | Chủ nhiệm Ủy ban Thống nhất Trung ương (1960-1971) Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1959-1960) |
Ủy viên Trung ương Đảng khóa 3 |
Thụ phong thập niên 1970[sửa | sửa mã nguồn]
Thụ phong thập niên 1980[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Đồng Văn Cống | 1918-2005 | 1980 | Phó Tổng Thanh tra Quân đội (1982-1982) | Huân chương Hồ Chí Minh | |
Nguyễn Hòa (Trần Doanh) | 1927-2014 | 1980[6] | Tư lệnh Quân đoàn 1 (1974-1979) | Ủy viên Trung ương Đảng khóa 5 Huân chương Hồ Chí Minh | |
Cao Văn Khánh | 1917-1980 | 1980 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (1974-1980) | ||
Nam Long | 1921-1999 | 1981 | Phó Giám đốc Học viện Quân sự cấp cao (1977-1983) | Huân chương Hồ Chí Minh | |
Vũ Xuân Chiêm | 1923-2012 | 1982 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1976-1987) Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (1976-1987) |
||
Lê Tự Đồng | 1920-2011 | 1982 | Phó Tổng Thanh tra Quân đội | Huân chương Hồ Chí Minh | |
Đặng Kinh | 1922-2019 | 1982 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (1978-1988) | Huân chương Hồ Chí Minh | |
Hoàng Nghĩa Khánh | 1926-2016 | 1982 | Cục trưởng Cục Tác chiến (1979-1991) | ||
Hoàng Phương | 1924-2001 | 1982 | Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự Quốc phòng | Giáo sư, Tiến sĩ | |
Phạm Hồng Sơn | 1923-2013 | 1982 | Viện phó Học viện Quân sự cấp cao (1978-1990) | ||
Hoàng Văn Thái | 1920-2000 | 1982 | Quyền Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (1986-1989) | ||
Lê Văn Tri | 1920-2006 | 1982 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân (1969-1977) | ||
Đỗ Trình | 1922-2010 | 1982 | Phó Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự | Giáo sư, Tiến sĩ | |
Nguyễn Hữu Xuyến | 1915-2007 | 1982 | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (1977-1982) | Huân chương Độc lập hạng nhất | |
Nguyễn Thế Bôn | 1926-2009 | 1984[7] | Phó Tổng tham mưu trưởng (1982-1997) | Chủ tịch Hiệp Hội thể thao Người khuyết tật Việt Nam | |
Trương Công Cẩn | 1923-1993 | 1984 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị Chính ủy Bộ Tư lệnh Pháo binh Chính ủy Quân khu Tây Bắc |
||
Nguyễn Chánh | 1917-2001 | 1984 | Thứ trưởng BQP Cộng hòa Miền Nam Việt Nam (1969-1976) | ||
Nguyễn Anh Đệ | 1925-1985 | 1984 | Tư lệnh Binh chủng Đặc công (1983-1985) | ||
Lư Giang | 1920-1994 | 1984 | Tư lệnh Quân khu Thủ đô (1980-1989) | ||
Lê Hai | 1927-2019 | 1984 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1977-1979) | ||
Lê Linh | 1925-1998 | 1984 | Viện phó Chính trị Học viện Quân sự cấp cao | ||
Trần Văn Nghiêm | 1923-1995 | 1984 | Tư lệnh Quân khu 9 (1979-1985) | ||
Đàm Văn Ngụy | 1928-2015 | 1984 | Ủy viên Trung ương Đảng khóa 6, 7 Tư lệnh Quân khu 1 (1987-1996) |
Anh hùng LLVT (1956), Dân tộc Tày | |
Dương Cự Tẩm | 1921-2006 | 1984 | Phó Tư lệnh Chính trị Quân khu 7 | ||
Doãn Tuế | 1917-1995 | 1984 | Phó Tổng tham mưu trưởng (1978-1988) | ||
Đinh Văn Tuy | 1922-1990 | 1984 | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (1981-1990) | ||
Lê Văn Tưởng | 1919-2007 | 1984 | Phó Chính ủy Quân Giải phóng miền Nam Ủy viên thường trực Ủy ban kiểm tra Quân ủy Trung ương |
Huân chương Hồ Chí Minh | |
Võ Thứ | 1923-1999 | 1986 | Phó Tổng thanh tra Quân đội | ||
Nguyễn Huy Chương | 1926-2004 | 1986 | Phó tư lệnh chính trị Quân khu 5 (1984-1995) | ||
Hoàng Ngọc Diêu | 1925-2020 | 1986 | Tổng cục trưởng Tổng cục Hàng không Dân dụng, Bộ Giao thông Vận tải (1976-1978 và 1987-1989) | ||
Đỗ Văn Đức | 1925-2013[8] | 1986 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (1982-1995) | ||
Đặng Hòa
(Đặng Ngọc Lập) |
1927-2007 | 1986 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | Huân chương Độc lập hạng Nhất | |
Nguyễn Xuân Hoàng | 1918-1987 | 1986 | Trưởng ban Ban B.68 Trung ương Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam |
Huân chương Độc lập hạng nhất | |
Hoàng Văn Khánh | 1923-2002 | 1986 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không (1977-1982) | ||
Nguyễn Sùng Lãm | 1925-2012 | 1986 | Tư lệnh Đặc khu Quảng Ninh Phó Tư lệnh Quân khu 1 Phó Tư lệnh Quân khu 4 |
||
Lê Xuân Lựu | 1925-2016 | 1986 | Giám đốc Học viện Chính trị Quân sự (1981-1991) | ||
Nguyễn Xuân Mậu | 1922- | 1986 | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương (1980-1989) | ||
Nguyễn Xuân Thăng | 1924-2000 | 1986 | Cục trưởng Cục Chính trị Bộ Tổng Tham mưu (1986-1995) | ||
Lê Thùy (Lê Văn Lộc) | 1922-1999 | 1986 | Tư lệnh Quân khu Tây Bắc (1970-1974) | ||
Trần Thanh Từ | 1922-2022 | 1986 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (1981-1989) | ||
Nguyễn Hùng Phong | 1927-2018 | 1986 | Phó tư lệnh về Chính trị kiêm Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam | Thiếu tướng (1979) | |
Nguyễn Quốc Thước | 1926- | 1987 | Tư lệnh Quân đoàn 3 (1979-1983) Tư lệnh Quân khu 4 (1987-1996) |
Ủy viên TWĐ (1986-1991) Đại biểu Quốc hội khóa 8, 9, 10 | |
Nguyễn Thới Bưng | 1927-2014 | 1988 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1992-1996) | Ủy viên Trung ương Đảng (1986-1996) | |
Phạm Hồng Cư | 1926-2021 | 1988 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1986-1995) | Nguyên Cục trưởng Cục văn hoá Tổng cục Chính trị | |
Nguyễn Đệ | 1928-1998 | 1988 | Tư lệnh Quân khu 9 (1986-1996) | Anh hùng LLVT (1998) | |
Lê Hữu Đức | Cục trưởng Cục Tác chiến | ||||
Phan Hoan | 1927-2014 | 1988 | Tư lệnh Quân khu 5 (1997-1998) | ||
Lê Nam Phong | 1928-2022 | 1988 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 | ||
Bùi Thanh Vân | 1927-1994 | 1988 | Tư lệnh Quân khu 7 (1989-1994) | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Phạm Minh Tâm | 1930-2020 | 1989 | Phó tổng Thanh tra Quân đội | ||
Đỗ Mạnh Đạo | 1929-2006 | 1989 | Phó Tư lệnh về Chính trị Quân khu 3 | ||
Trần Hanh | 1932- | 1989 | Ủy viên Trung ương Đảng (1981-1982), dự khuyết (1976-1981) Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1993-1996) |
Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân | |
Nguyễn Hòa | 1923-2000 | 1989 | Trưởng đoàn chuyên gia Quân sự Việt Nam tại Lào | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa V, VI | |
Chu Duy Kính | 1930- | 1989 | Tư lệnh Quân khu Thủ đô (1989-1997) | Huân chương Độc lập hạng Nhất | |
Nguyễn Năng | 1927-2010 | 1989 | Viện phó Học viện Quân sự cấp cao (1981-1993) | ||
Trần Văn Nhẫn | 1927-2022 | 1989 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân (1983-1995) | ||
Đặng Quân Thụy | 1928- | 1989 | Phó Chủ tịch Quốc hội kiêm Chủ nhiệm Ủy ban An ninh - Quốc phòng |
Ủy viên Trung ương Đảng | |
Nguyễn Văn Tiên | 1924-2003 | 1989 | Tư lệnh Không quân[9] |
Thụ phong thập niên 1990[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Vũ Trọng Cảnh | 1929-2016 | 1990 | Bí thư Đảng ủy, Phó tư lệnh về chính trị kiêm Chủ nhiệm chính trị Quân chủng Phòng Không. | ||
Đoàn Chương | 1927-2010 | 1990[10] | Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (1994-1999) | ||
Phan Thu | 1931- | 1990 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1993-1996) Ủy viên Trung ương Đảng (1991-1996) |
Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân (1970) | |
Hoàng Hữu Thái | 1925 -2001 | 1990 | Tư lệnh Quân chủng Hải quân (1990-1994) | Phó Đô đốc | |
Nguyễn Xuân Hòa | 1926-2020 | 1990[11] | Phó Tư lệnh Chính trị Quân khu 7 (1988-1996) | ||
Vũ Cao | 1927- | 1992 | Cục trưởng Cục Tác chiến (1991-1996) Phó Tư lệnh TMT Quân đoàn 4 (1979-1985) |
||
Trương Khánh Châu | 1934-2019 | 1992 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1996-2002) | Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân (1976) | |
Nguyễn Ân | 1928-2019 | 1992 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân I (1989-1994) | Nguyên Sư trưởng Sư 304, Tư lệnh Mặt trận 379[12] | |
Nguyễn Hải Bằng | 1932 - 2019 | 1992 | Quyền Giám đốc Học viện Quốc phòng | Nguyên Cục trưởng Cục Quân huấn (1990-1994), nguyên Sư đoàn trưởng Sư đoàn 316[13] | |
Văn Cương | 1992[14] | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị (1987-1997) | Phó giáo sư | ||
Nguyễn Kiệm | 1931-2010 | 1992 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (1992-1999) | Tư lệnh Quân đoàn 1 (1983-1988) | |
Trần Linh | 1929-2022 | 1992 | Phó Tư lệnh chính trị Bộ đội Biên phòng | 1985-1998 | |
Trịnh Trân | 1928-2006 | 1992 | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (1991-1998) Phó Chủ nhiệm Ủy ban QPAN Quốc hội (1992-1997) |
||
Phạm Quang Cận | 1927-2021 | 1992 | Tổng Biên tập Tạp chí Quốc phòng Toàn dân | ||
Lương Hữu Sắt | 1927-2018 | 1992 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh ra-đa Quân chủng Phòng không Không quân |
Phó Tư lệnh Quân chủng Không quân, | |
Trần Xuân Trường | 1928-2005 | 1992 | Giám đốc Học viện Chính trị Quân sự (1992-2001) | Giáo sư (1998), Nhà giáo nhân dân (1994) | |
Vũ Xuân Vinh | 1923- | 1992 | Cục trưởng Cục Đối ngoại BQP (1980-1996) | ||
Lê Văn Xuân | 1929 | 1992 | Phó Tư lệnh Chính trị Quân chủng Hải quân (1987-1995) | Phó Đô đốc | |
Nguyễn Như Văn | 1924-2010 | 1993 | Tổng cục trưởng Tổng cục II (1986-1994) | ||
Đào Văn Dương | 1922- | 1994 | Tư lệnh Binh chủng Radar Quân chủng PKKQ (1976-1981) | Mất sau sau năm 1975 do mắc bệnh hiểm nghèo | |
Tiêu Văn Mẫn | 1933- | 1994 | Phó Tư lệnh Chính trị Quân khu 5 (1991-1998) | Chủ tịch Hội Nạn nhân chất độc da cam Hà Nội | |
Nguyễn Văn Thái | (1930-) | 1994 | Phó Giám đốc chính trị Học viện Lục quân Đà Lạt (1992-1999) | Cục trưởng Cục Tư tưởng Văn hóa Tổng cục Chính trị | |
Nguyễn Đình Ước | 1927-2010 | 1994 | Viện trưởng Viện lịch sử quân sự Việt Nam (1994-1998) | Phó giáo sư | |
Mai Xuân Vĩnh | 1931 | 1994 | Tư lệnh Quân chủng Hải quân (1993-2000) | Phó Đô đốc Hải Quân | |
Lê An | 1936-2021 | 1994 | Giám đốc Học viện Lục quân Đà Lạt (1995-2000) | ||
Nguyễn Thế Khánh | 1917-2014 | 1995 | Viện trưởng Viện 108 (1965-1987) | Giáo sư, Thầy thuốc nhân dân | |
Đỗ Quang Hưng | 1929-2009 | 1995 | quyền Tư lệnh Quân khu 7 (1994-1995) | Huân chương Độc lập hạng Nhì | |
Nguyễn Phúc Thanh | 1944-2019 | 1995 | Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (1993-1997) | Phó Chủ tịch Quốc hội | |
Phạm Văn Long | 1946- | 1998 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1997-2008) | Nguyên Chính ủy Quân khu 4 | |
Đào Trọng Lịch | 1939-1998 | 1998 | Thứ trưởng Quốc phòng kiêm Tổng tham mưu trưởng | Ủy viên Trung ương Đảng Mất vì tai nạn máy bay tại Lào ngày 25/5/1998 | |
Trần Tất Thanh | 1939 | 1998 | Tư lệnh Quân khu 2 (1997-1998) | Tử nạn năm 1998 do máy bay | |
Lê Hải Anh | 1945-2016 | 1999 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (1998-2008) | ||
Nguyễn Văn Cốc | 1943- | 1999 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (1999-2002) | Phi công, Anh hùng LLVT | |
Đỗ Trung Dương | 1946 | 1999 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (1997-2006) | ||
Nguyễn Văn Phiệt | 1938- | 1999 | Phó Tư lệnh Chính trị Quân chủng PKKQ | Anh hùng LLVT (1973) | |
Nguyễn Đức Soát | 1946- | 1999 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2002-2008) | Phi công Ace, Anh hùng LLVT (1979) | |
Nguyễn Văn Tấn | 1941–2007 | 1999 | Tư lệnh Quân khu 9 (1996-2000) | ||
Nguyễn Khắc Dương | 1944 - 2008 | 1999 | Tư lệnh Quân khu 4 (1997-2002) | ||
Nguyễn Hoa Thịnh | 1940-2022 | 1999 | Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (1997-2001)
Giám đốc Trung tâm Khoa học Công nghệ Quân sự (2002-2007) |
Nguyên Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự (1989-1997) |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Quân đội nhân dân Việt Nam
- Tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam
- Đại tướng Quân đội nhân dân Việt Nam
- Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam
- Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Sắc lệnh 115/SL 1948”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Sắc lệnh 36/SL 1959”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014.
- ^ a b “BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014.
- ^ DỰ THẢO ĐỀ ÁN ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN CẨM LỆ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐỢT 1 NĂM 2012
- ^ Bộ trưởng Bộ Thủy lợi và Điện lực Dương Quốc Chính[liên kết hỏng]
- ^ “Trung tướng Nguyễn Hòa từ trần”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Trung tướng Nguyễn Thế Bôn từ trần”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014.
- ^ http://www.nhandan.org.vn/chinhtri/item/21653502-trung-tuong-do-van-duc-tu-tran.html, Trung tướng Đỗ Văn Đức từ trần
- ^ Cuộc đời vợ chồng Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 307
- ^ “Trung tướng Đoàn Chương- Tấm gương kiên định theo Đảng”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Trung tướng Nguyễn Xuân Hòa từ trần”.
- ^ Những vị tướng trận luôn hướng về biển Đông
- ^ “"Bí mật, bất ngờ, đánh thẳng vào đầu não địch"”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2014.
- ^ Nhớ thầy Văn Cương!