Tupolev A-3 Aerosledge

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khái quát lớp tàu
Tên gọi A-3 Aerosledge
Xưởng đóng tàu Viện thiết kế Tupolev
Bên khai thác Liên Xô Liên Xô
Hoàn thành Trên 800
Đặc điểm khái quát
Kiểu tàu Aerosled
Dung tải 1.779 lbs
Chiều dài 13 feet 2 inch
Sườn ngang 7 feet
Chiều cao 4 feet 5 inch (cabin)
Mớn nước 2 inch
Động cơ đẩy 1 động cơ piston AI-14R công suất 260 mã lực, có 1 chân vịt 6 foot 2 inch
Tốc độ 74,6 mph (tuyết), 40,4 mph (nước)
Sức chứa 1.433 lbs (tuyết) 661 lbs (nước)
Quân số 4
Thủy thủ đoàn 1

Tupolev A-3 Aerosledge là một loại aerosledge lưỡng cư, được thiết kế để chở khách và hàng hóa hạng nhẹ ở các vùng xa xôi của Liên Xô. Tên chính thức là A-3 "Hope" ("Nadezhda").[1]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ McLeavy, Roy, (1982). "Jane's Surface Skimmers", pp 65–67, London, England: Jane's Publishing Company Limited. ISBN 0-86720-614-4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • McLeavy, Roy, (1982). "Jane's Surface Skimmers", pp 65–67, London, England: Jane's Publishing Company Limited. ISBN 0-86720-614-4

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]