Tập tin:Aircraft carrier shokaku h73066.jpg
Kích thước hình xem trước: 800×455 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×182 điểm ảnh | 640×364 điểm ảnh | 1.024×582 điểm ảnh | 1.280×727 điểm ảnh | 2.560×1.455 điểm ảnh | 3.736×2.123 điểm ảnh.
Tập tin gốc (3.736×2.123 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,37 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 16:18, ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 3.736×2.123 (1,37 MB) | Julien1978 | Meilleur résolution, lumière... | |
10:07, ngày 8 tháng 2 năm 2007 | 740×431 (86 kB) | Editor at Large | losslessly cropped caption bar | ||
16:27, ngày 12 tháng 1 năm 2007 | 740×455 (87 kB) | Malo | {{Information |Description=Photo #: NH 73066<br/> Shokaku (Japanese Aircraft Carrier, 1941-1944)<br/> At Yokosuka, 23 August 1941, shortly after she was completed.<br/> Donation of Kazutoshi Hando, 1970.<br/> U.S. Naval Historical Center Photograph. |Sour |
Trang sử dụng tập tin
Có 3 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Yamato (nave da battaglia)
- Kaiten
- Classe Kagero
- Classe Shokaku
- Classe Yamato
- Classe Minekaze
- Classe Mutsuki
- Classe Fubuki
- Classe Otori
- Classe Akizuki (cacciatorpediniere 1942)
- Classe Matsu
- Classe Mogami
- Classe Myoko
- Classe RO-100
- Classe I-15
- Classe I-351
- Classe I-400
- Classe HA-201
- Classe Ko-hyoteki
- Classe Aoba
- Classe Furutaka
- Kaikoban A/B
- Classe Ise
- Soryu
- Musashi (nave da battaglia)
- Akagi (portaerei)
- Taiho (portaerei)
- Hiyo
- Classe I-54
- Template:Marina giapponese WW2
- Hiei (incrociatore da battaglia)
- Classe Kongo (incrociatore da battaglia)
- Zuikaku
- Classe I-201
- Classe Kairyu
- Discussioni progetto:Marina/Archivio3
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.