Bước tới nội dung

Uchimura Yoshihiro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uchimura Yoshihiro
内村 圭宏
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Uchimura Yoshihiro
Ngày sinh 24 tháng 8, 1984 (40 tuổi)
Nơi sinh Oita, Nhật Bản
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Hokkaido Consadole Sapporo
Số áo 13
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Catiolla FC
2000–2002 Oita High School
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2006 Oita Trinita 30 (2)
2007–2009 Ehime FC 121 (28)
2010– Consadole Sapporo 235 (59)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Uchimura Yoshihiro (内村 圭宏 sinh ngày 24 tháng 8 năm 1984 ở Oita?) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Hokkaido Consadole Sapporo.[1][2]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2003 Oita Trinita J1 League 6 0 0 0 1 0 7 0
2004 1 0 0 0 1 0 2 0
2005 5 1 1 0 0 0 6 1
2006 18 1 0 0 4 0 22 1
2007 Ehime FC J2 League 40 6 2 0 - 42 6
2008 34 4 2 1 - 36 5
2009 47 18 1 1 - 48 19
2010 Hokkaido
Consadole Sapporo
28 5 1 0 - 29 5
2011 27 12 0 0 - 27 12
2012 J1 League 27 2 1 0 2 0 30 2
2013 J2 League 32 17 0 0 - 32 17
2014 29 5 0 0 - 29 5
2015 35 7 0 0 - 35 7
2016 42 11 1 0 - 43 11
2017 J1 League 15 0 1 0 4 0 20 0
Tổng cộng sự nghiệp 386 89 10 2 12 0 408 91

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stats Centre: Uchimura Yoshihiro Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ “内村 圭宏:北海道コンサドーレ札幌:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 90 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 195 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]