Bước tới nội dung

Unbinili

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Unbinili, 120Ubn
Tính chất chung
Tên, ký hiệuunbinili, Ubn
Phiên âmun-bi-ni-li
Unbinili trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (transition metal (predicted))
Darmstadti (transition metal (predicted))
Roentgeni (transition metal (predicted))
Copernici (transition metal)
Nihoni (post-transition metal (predicted))
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (post-transition metal (predicted))
Livermori (post-transition metal (predicted))
Tennessine (post-transition metal (predicted))
Oganesson (noble gas (predicted))
Ununenni (alkali metal (predicted))
Unbinili (alkaline earth metal (predicted))
Unquaduni (superactinide (predicted))
Unquadbi (superactinide (predicted))
Unquadtri (superactinide (predicted))
Unquadquadi (superactinide (predicted))
Unquadpenti (superactinide (predicted))
Unquadhexi (superactinide (predicted))
Unquadsepti (superactinide (predicted))
Unquadocti (superactinide (predicted))
Unquadenni (superactinide (predicted))
Unpentnili (superactinide (predicted))
Unpentuni (superactinide (predicted))
Unpentbi (superactinide (predicted))
Unpenttri (superactinide (predicted))
Unpentquadi (superactinide (predicted))
Unpentpenti (superactinide (predicted))
Unpenthexi (transition metal (predicted))
Unpentsepti (transition metal (predicted))
Unpentocti (transition metal (predicted))
Unpentenni (transition metal (predicted))
Unhexnili (transition metal (predicted))
Unhexuni (transition metal (predicted))
Unhexbi (transition metal (predicted))
Unhextri (transition metal (predicted))
Unhexquadi (transition metal (predicted))
Unhexpenti (alkali metal (predicted))
Unhexhexi (alkaline earth metal (predicted))
Unhexsepti (post-transition metal (predicted))
Unhexocti (post-transition metal (predicted))
Unhexenni (post-transition metal (predicted))
Unseptnili (post-transition metal (predicted))
Unseptuni (diatomic nonmetal (predicted))
Unseptbi (noble gas (predicted))
Unbiuni (superactinide (predicted))
Unbibi (superactinide (predicted))
Unbitri (superactinide (predicted))
Unbiquadi (superactinide (predicted))
Unbipenti (superactinide (predicted))
Unbihexi (superactinide (predicted))
Unbisepti (superactinide (predicted))
Unbiocti (superactinide (predicted))
Unbienni (superactinide (predicted))
Untrinili (superactinide (predicted))
Untriuni (superactinide (predicted))
Untribi (superactinide (predicted))
Untritri (superactinide (predicted))
Untriquadi (superactinide (predicted))
Untripenti (superactinide (predicted))
Untrihexi (superactinide (predicted))
Untrisepti (superactinide (predicted))
Untriocti (superactinide (predicted))
Untrienni (superactinide (predicted))
Unquadnili (superactinide (predicted))
Unsepttri (eka-superactinide (predicted))
Unseptquadi (eka-superactinide (predicted))
Unseptpenti (eka-superactinide (predicted))
Unsepthexi (eka-superactinide (predicted))
Unseptsepti (eka-superactinide (predicted))
Unseptocti (eka-superactinide (predicted))
Unseptenni (eka-superactinide (predicted))
Unoctnili (eka-superactinide (predicted))
Unoctuni (eka-superactinide (predicted))
Unoctbi (eka-superactinide (predicted))
Unocttri (eka-superactinide (predicted))
Unoctquadi (eka-superactinide (predicted))
Ra

Ubn

(Usn)
ununenniunbiniliunbiuni
Số nguyên tử (Z)120
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar) không rõ
Phân loại  kim loại kiềm thổ
Nhóm, phân lớp2s
Chu kỳChu kỳ 8
Cấu hình electron[Og] 8s2
(dự đoán)
mỗi lớp
2, 8, 18, 32, 32, 18, 8, 2
(dự đoán)
Tính chất vật lý
không rõ
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa2, 4[1]dự đoán

Unbinili (tên quốc tế: unbinilium; còn được gọi là eka-radi) là tên gọi tạm thời cho nguyên tố hóa học giả thiết thứ 120 trong bảng tuần hoàn, có ký hiệu tạm thời là Ubn và có số nguyên tử 120. Vì unbinili được xếp vào nhóm kim loại kiềm thổ nên nó có thể có tính chất tương tự như radi hoặc bari.

Những cố gắng để tổng hợp nguyên tố này bằng các phản ứng ở mức năng lượng kích thích thấp không thành công mặc dù có những báo cáo rằng việc phân hạch hạt nhân unbinili ở mức năng lượng kích thích rất cao đã được ghi nhận thành công, cho thấy hiệu ứng lớp vỏ mạnh với số Z=120.

Kết hợp bắn phá hạt nhân để cho ra hạt nhân Z=120

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng bên dưới gồm những cách kết hơp các hạt nhân trong việc bắn phá để tạo ra hạt nhân có số nguyên tử 120.

Target Projectile CN Attempt result
208Pb 88Sr 296Ubn Phản ứng chưa được thực hiện
238U 64Ni 302Ubn Không thành công, σ < 94 fb
244Pu 58Fe 302Ubn Không thành công, σ < 0.4 pb
248Cm 54Cr 302Ubn Không thành công
250Cm 54Cr 304Ubn Phản ứng chưa được thực hiện
249Cf 50Ti 299Ubn Các kết quả chưa có
252Cf 50Ti 302Ubn Phản ứng chưa được thực hiện
257Fm 48Ca 305Ubn Phản ứng chưa được thực hiện

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Haire, Richard G. (2006). “Transactinides and the future elements”. Trong Morss; Edelstein, Norman M.; Fuger, Jean (biên tập). The Chemistry of the Actinide and Transactinide Elements (ấn bản thứ 3). Dordrecht, Hà Lan: Springer Science+Business Media. tr. 1724. ISBN 1-4020-3555-1.
Chú giải
Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ Siêu actinit Eka-​siêu actinit Họ lantan Họ actini Kim loại chuyển tiếp Kim loại yếu Á kim Phi kim đa nguyên tử Phi kim hai nguyên tử Khí hiếm
dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán     dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán