Uncaria hirsuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uncaria hirsuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Chi (genus)Uncaria
Loài (species)U. hirsuta
Danh pháp hai phần
Uncaria hirsuta
Havil.

Uncaria hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Havil. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1897.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Uncaria hirsuta. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]