Bước tới nội dung

Urata Nobuhisa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Urata Nobuhisa
浦田 延尚
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Urata Nobuhisa
Ngày sinh 13 tháng 9, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Shinagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Matsumoto Yamaga
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2007 Teikyo Junior-senior
High School
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2010 Yokohama F. Marinos 0 (0)
2011 Sagan Tosu 12 (0)
2012–2017 Ehime FC 203 (10)
2018– Matsumoto Yamaga 10 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 5 năm 2018

Nobuhisa Urata (浦田 延尚 Urata Nobuhisa?, sinh ngày 13 tháng 9 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Matsumoto Yamaga.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2008 Yokohama F. Marinos J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2009 0 0 0 0 0 0 0 0
2010 0 0 0 0 0 0 0 0
2011 Sagan Tosu J2 League 12 0 1 0 - 13 0
2012 Ehime FC 32 1 0 0 - 32 1
2013 41 3 0 0 - 41 3
2014 23 2 1 0 - 24 2
2015 35 1 3 0 - 38 1
2016 33 0 2 0 - 35 0
2017 37 3 1 0 - 38 3
Tổng 215 10 8 0 0 0 223 10

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 184 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 175 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]