Bước tới nội dung

Uy Hải

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
威海市
Uy Hải thị
(Wēihǎi shì)
Uy Hải được bôi màu
Cấp hành chính Địa cấp thị
Quận hành chính Hoàn Thúy
(37°29′B 122°7′Đ / 37,483°B 122,117°Đ / 37.483; 122.117)
Diện tích 5.956 km²[1]
Bờ biển 985,9 km
Dân số
- Tổng
- Đô thị

2.490.904 (2005)
606.452 (2005)
GDP
- Tổng
- Đầu người
 
100.881 tỷ ¥ (2004)
¥33.762 (2004)
Các dân tộc chính Hán – 99,41%
Số đơn vị cấp huyện 4
Số đơn vị cấp hương 66
Bí thư thành ủy Thôi Viết Thuần (崔曰臣)
Thị trưởng Vương Bồi Đình (王培廷)
Mã vùng điện thoại 631
Mã bưu chính 264200
(Hoàn Thúy)
264300-264500
(khu vực khác)
Đầu biển số xe 鲁K
Hoa biểu tượng Hoa quế
Osmanthus fragrans
Cây biểu tượng Silk Tree
Albizia julibrissin

Uy Hải (tiếng Trung: 威海市; bính âm: Wēihǎi, trước đây là Uy Hải Vệ (tiếng Trung: 威海衛; bính âm: Wēihǎi Wèi), tiếng Anh: Port Edward theo thời thuộc địa) là một địa cấp thị của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Đây là địa cấp thị cực đông của tỉnh Sơn Đông, có một hải cảng lớn, giáp Yên Đài về phía Tây và nhìn ra Hoàng Hải. Thành phố có diện tích 5.956 km², dân số năm 2020 là 2.906.548 người, mật độ dân số đạt 490 người/km². Vùng đô thị có diện tích 2.605,9 km² và dân số 1.728.259 người.[1][2]

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Uy Hải quản lý 4 đơn vị hành chính gồm 2 quận và 2 thành phố cấp huyện.

Các thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b 最新人口信息 (bằng tiếng Chinese). 红黑人口库. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ "China: Shāndōng (Prefectures, Cities, Districts and Counties) - Population Statistics, Charts and Map".