Vòng chung kết Davis Cup 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng chung kết Davis Cup 2021
Ngày25 tháng 11–5 tháng 12 năm 2021
Lần thứ2
Mặt sânCứng trong nhà
Địa điểmInnsbruck, Áo
Madrid, Tây Ban Nha
Turin, Ý
Sân vận độngOlympiahalle
Madrid Arena
Pala Alpitour
Các nhà vô địch
RTF
← 2019 · Davis Cup · 2022 →

Vòng chung kết, trước đó được gọi là Nhóm Thế giới, là giải đấu cao nhất của Davis Cup năm 2021. Giải đấu thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà tại ba địa điểm ở Innsbruck, Áo, Madrid, Tây Ban NhaTurin, Ý. Giải đấu năm 2020 ban đầu diễn ra từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 11 năm 2020. Tuy nhiên, vào ngày 26 tháng 6 năm 2020, ITF thông bán Vòng chung kết 2020 diễn ra từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 11 năm 2021 do đại dịch COVID-19 và được đặt tên là Vòng chung kết Davis Cup 2021.[1] Vào ngày 18 tháng 1 năm 2021, ITF thông báo Vòng chung kết sẽ mở rộng diễn ra trong 11 ngày, từ ngày 25 tháng 11 đến ngày 5 tháng 12 năm 2021.[2] Vào ngày 12 tháng 4 năm 2021, ITF thông báo Innsbruck, ÁoTurin, Ý được chọn là chủ nhà Vòng chung kết cùng với Madrid, Tây Ban Nha.[3] Các trận đấu diễn ra theo thể thức đánh ba thắng hai trận và diễn ra trong 1 ngày. Có hai trận đấu đơn và một trận đấu đôi.[4]

Tây Ban Nha là đương kim vô địch, nhưng bị loại ở vòng bảng.

RTF là nhà vô địch, đánh bại Croatia trong trận chung kết, 2–0.

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Có 18 quốc gia tham dự Vòng chung kết.[5]

Vòng loại giải đấu như sau:

  • 4 đội vào bán kết ở giải đấu trước
  • 2 đội đặc cách (được ITF công bố vào ngày 23 tháng 11 năm 2019 là Pháp và Serbia)[6]
  • 12 đội thắng Vòng loại, vào tháng 3 năm 2020

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

H = Chủ nhà, TH = Đương kim vô địch, 2019F = Chung kết giải đấu năm 2019, 2019SF = Bán kết giải đấu năm 2019, WC = Đặc cách

Các đội tham dự

Úc

Áo (H)

Canada (2019F)

Colombia

Croatia

Cộng hòa Séc

Ecuador

Pháp (WC)

Đức

Anh Quốc (2019SF)

Hungary

Ý (H)

Kazakhstan

RTF (2019SF)[Note RUS]

Serbia (WC)

Tây Ban Nha (H, TH)

Thụy Điển

Hoa Kỳ
  1. ^
    Note RUS: Theo lệnh cấm của Cơ quan phòng chống doping thế giới (WADA) và phán quyết vào tháng 12 năm 2020 của Tòa án Trọng tài Thể thao (CAS), đội tuyển đến từ Nga không được phép sử dụng tên, cờ, hoặc quốc ca của Nga; đội tham dự Vòng chung kết Davis Cup 2021 dưới tư cách là đội của Liên đoàn quần vợt Nga (RTF), và sử dụng lá cờ của RTF.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống dựa trên Bảng xếp hạng Davis Cup vào ngày 9 tháng 3.[5] Tây Ban Nha, nhà vô địch 2019, được xếp hạt giống số 1 và được bốc thăm vào Nhóm A. Canada, đội á quân 2019, được xếp hạt giống số 2 và được bốc thăm vào Nhóm B. 4 quốc gia có xếp hạng cao nhất khác (Pháp, Croatia, Hoa Kỳ và Serbia) được xếp hạt giống 3–6. Các quốc gia ở nhóm 2 được bốc thăm ngẫu nhiên vào vị trí số 2 và các quốc gia ở nhóm 3 được bốc thăm ngẫu nhiên vào vị trí số 3.[7]

  1.  Tây Ban Nha (Vòng bảng)
  2.  Canada (Vòng bảng)
  3.  Pháp (Vòng bảng)
  4.  Croatia (Chung kết)
  5.  Hoa Kỳ (Vòng bảng)
  6.  Serbia (Bán kết)
  7.  Đức (Bán kết)
  8.  Ý (Tứ kết)
  9.  Anh Quốc (Tứ kết)
  10.  Úc (Vòng bảng)
  11.  Kazakhstan (Tứ kết)
  12. RTF (Vô địch)
  13.  Thụy Điển (Tứ kết)
  14.  Áo (Vòng bảng)
  15.  Cộng hòa Séc (Vòng bảng)
  16.  Colombia (Vòng bảng)
  17.  Hungary (Vòng bảng)
  18.  Ecuador (Vòng bảng)

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

SR = Xếp hạng đơn, DR = Xếp hạng đôi. Bảng xếp hạng vào ngày 22 tháng 11 năm 2021.[8][9]

 Úc
Tay vợt SR DR
de Minaur, AlexAlex de Minaur 34 133
Popyrin, AlexeiAlexei Popyrin 61 336
Millman, JohnJohn Millman 72 197
Bolt, AlexAlex Bolt 135 743
Peers, JohnJohn Peers 13
Đội trưởng: Lleyton Hewitt

 Áo
Tay vợt SR DR
Novak, DennisDennis Novak 118 731
Rodionov, JurijJurij Rodionov 139 408
Melzer, GeraldGerald Melzer 287 476
Marach, OliverOliver Marach 45
Oswald, PhilippPhilipp Oswald 52
Đội trưởng: Stefan Koubek

 Canada
Tay vợt SR DR
Pospisil, VasekVasek Pospisil 133 154
Schnur, BraydenBrayden Schnur 234 280
Diez, StevenSteven Diez 264 548
Polansky, PeterPeter Polansky 277 159
Đội trưởng: Frank Dancevic
 Colombia
Tay vợt SR DR
Galán, Daniel ElahiDaniel Elahi Galán 111 577
Mejía, NicolásNicolás Mejía 275 415
Rodríguez, CristianCristian Rodríguez 442 214
Cabal, Juan SebastiánJuan Sebastián Cabal 10
Farah, RobertRobert Farah 10
Đội trưởng: Alejandro Falla

 Croatia
Tay vợt SR DR
Čilić, MarinMarin Čilić 30 419
Serdarušić, NinoNino Serdarušić 242 233
Gojo, BornaBorna Gojo 276 449
Pavić, MateMate Pavić 1
Mektić, NikolaNikola Mektić 2
Đội trưởng: Vedran Martić

 Cộng hòa Séc
Tay vợt SR DR
Veselý, JiříJiří Veselý 82 334
Lehečka, JiříJiří Lehečka 138 232
Kolář, ZdeněkZdeněk Kolář 140 120
Macháč, TomášTomáš Macháč 143 472
Đội trưởng: Jaroslav Navrátil
 Ecuador
Tay vợt SR DR
Gómez, EmilioEmilio Gómez 149 363
Quiroz, RobertoRoberto Quiroz 291 182
Hidalgo, DiegoDiego Hidalgo 581 166
March, CayetanoCayetano March 701 552
Escobar, GonzaloGonzalo Escobar 823 39
Đội trưởng: Raúl Viver

 Pháp
Tay vợt SR DR
Rinderknech, ArthurArthur Rinderknech 58 131
Mannarino, AdrianAdrian Mannarino 71 162
Gasquet, RichardRichard Gasquet 86
Herbert, Pierre-HuguesPierre-Hugues Herbert 110 8
Mahut, NicolasNicolas Mahut 400 5
Đội trưởng: Sébastien Grosjean

 Đức
Tay vợt SR DR
Struff, Jan-LennardJan-Lennard Struff 51 68
Koepfer, DominikDominik Koepfer 54 105
Gojowczyk, PeterPeter Gojowczyk 85 525
Krawietz, KevinKevin Krawietz 852 14
Pütz, TimTim Pütz 1196 18
Đội trưởng: Michael Kohlmann
 Anh Quốc
Tay vợt SR DR
Norrie, CameronCameron Norrie 12 148
Evans, DanDan Evans 25 59
Broady, LiamLiam Broady 128 243
Salisbury, JoeJoe Salisbury 3
Skupski, NealNeal Skupski 20
Đội trưởng: Leon Smith

 Hungary
Tay vợt SR DR
Fucsovics, MártonMárton Fucsovics 40 311
Balázs, AttilaAttila Balázs 131 900
Piros, ZsomborZsombor Piros 282 1432
Fábián Marozsán 359 566
Nagy, PéterPéter Nagy 765 508
Đội trưởng: Gábor Köves

 Ý
Tay vợt SR DR
Sinner, JannikJannik Sinner 10 130
Sonego, LorenzoLorenzo Sonego 27 139
Fognini, FabioFabio Fognini 37 107
Musetti, LorenzoLorenzo Musetti 59 366
Bolelli, SimoneSimone Bolelli 885 25
Đội trưởng: Filippo Volandri
 Kazakhstan
Tay vợt SR DR
Bublik, AlexanderAlexander Bublik 36 48
Popko, DmitryDmitry Popko 178 444
Kukushkin, MikhailMikhail Kukushkin 183 128
Nedovyesov, AleksandrAleksandr Nedovyesov 534 72
Golubev, AndreyAndrey Golubev 937 28
Đội trưởng: Yuri Schukin

 RTF
Tay vợt SR DR
Medvedev, DaniilDaniil Medvedev 2 275
Rublev, AndreyAndrey Rublev 5 74
Karatsev, AslanAslan Karatsev 18 90
Khachanov, KarenKaren Khachanov 29 168
Donskoy, EvgenyEvgeny Donskoy 173 646
Đội trưởng: Shamil Tarpishchev

 Serbia
Tay vợt SR DR
Djokovic, NovakNovak Djokovic 1 251
Lajović, DušanDušan Lajović 33 205
Krajinović, FilipFilip Krajinović 42 290
Kecmanović, MiomirMiomir Kecmanović 68 274
Ćaćić, NikolaNikola Ćaćić 1540 36
Đội trưởng: Viktor Troicki
 Tây Ban Nha
Tay vợt SR DR
Carreño Busta, PabloPablo Carreño Busta 20 196
Ramos Viñolas, AlbertAlbert Ramos Viñolas 45
Martínez, PedroPedro Martínez 60 91
López, FelicianoFeliciano López 106 125
Granollers, MarcelMarcel Granollers 312 7
Đội trưởng: Sergi Bruguera

 Thụy Điển
Tay vợt SR DR
Ymer, MikaelMikael Ymer 93 1449
Ymer, EliasElias Ymer 171 391
Mridha, JonathanJonathan Mridha 511 822
Göransson, AndréAndré Göransson 64
Lindstedt, RobertRobert Lindstedt 184
Đội trưởng: Robin Söderling

 Hoa Kỳ
Tay vợt SR DR
Isner, JohnJohn Isner 24 203
Opelka, ReillyReilly Opelka 26 146
Tiafoe, FrancesFrances Tiafoe 38 161
Sock, JackJack Sock 147 150
Ram, RajeevRajeev Ram 4
Đội trưởng: Mardy Fish

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

18 đội được chia thành 6 bảng, mỗi bảng 3 đội. 6 đội nhất bảng cùng với 2 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất dựa trên tỉ lệ % trận thắng (tiếp theo là tỉ lệ % set thắng và sau đó tỉ lệ % game thắng), vào vòng tứ kết.[10]

Ngày Vòng Số đội
25 tháng 11 – 28 tháng 11 Vòng bảng 18 (6 bảng, mỗi bảng 3 đội)
29 tháng 11 – 2 tháng 12 Tứ kết 8 (6 đội nhất bảng + 2 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất)
3 tháng 12 – 4 tháng 12 Bán kết 4 (tự động giành quyền tham dự Vòng chung kết Davis Cup 2022)
5 tháng 12 Chung kết 2

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Đi tiếp vào Vòng đấu loại trực tiếp
Bị loại

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

T = Thành tích, M = Trận, S = Sets

Bảng Nhất Nhì Ba
Quốc gia T M S Quốc gia T M S Quốc gia T M S
A  RTF 2–0 5–1 11–5  Tây Ban Nha 1–1 4–2 9–7  Ecuador 0–2 0–6 4–12
B  Kazakhstan 2–0 5–1 10–5  Thụy Điển 1–1 4–2 9–4  Canada 0–2 0–6 2–12
C  Anh Quốc 2–0 4–2 8–5  Pháp 1–1 3–3 6–8  Cộng hòa Séc 0–2 2–4 7–8
D  Croatia 2–0 5–1 11–3  Úc 1–1 2–4 6–10  Hungary 0–2 2–4 6–10
E  Ý 2–0 4–2 9–5  Colombia 1–1 3–3 8–8  Hoa Kỳ 0–2 2–4 5–9
F  Đức 2–0 4–2 8–5  Serbia 1–1 4–2 9–6  Áo 0–2 1–5 4–10

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1  RTF 2–0 5–1 11–5 69% 86–60 59%
2  Tây Ban Nha 1–1 4–2 9–7 56% 83–81 51%
3  Ecuador 0–2 0–6 4–12 25% 65–93 41%

Tây Ban Nha vs. Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]


Tây Ban Nha
3
Madrid
26 tháng 11 năm 2021[11]

Ecuador
0
1 2 3
1 Tây Ban Nha
Ecuador
Feliciano López
Roberto Quiroz
6
3
6
3
   
2 Tây Ban Nha
Ecuador
Pablo Carreño Busta
Emilio Gómez
5
7
6
3
77
65
 
3 Tây Ban Nha
Ecuador
Pablo Carreño Busta / Marcel Granollers
Gonzalo Escobar / Diego Hidalgo
6
4
65
77
77
62
 

RTF vs. Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]


Nga
3
Madrid
27 tháng 11 năm 2021[12]

Ecuador
0
1 2 3
1 Nga
Ecuador
Andrey Rublev
Roberto Quiroz
6
3
4
6
6
1
 
2 Nga
Ecuador
Daniil Medvedev
Emilio Gómez
6
0
6
2
   
3 Nga
Ecuador
Aslan Karatsev / Andrey Rublev
Gonzalo Escobar / Diego Hidalgo
6
4
4
6
6
4
 

Tây Ban Nha vs. RTF[sửa | sửa mã nguồn]


Tây Ban Nha
1
Madrid
28 tháng 11 năm 2021[13]

Nga
2
1 2 3
1 Tây Ban Nha
Nga
Feliciano López
Andrey Rublev
2
6
6
3
6
4
 
2 Tây Ban Nha
Nga
Pablo Carreño Busta
Daniil Medvedev
2
6
63
77
   
3 Tây Ban Nha
Nga
Marcel Granollers / Feliciano López
Aslan Karatsev / Andrey Rublev
6
4
2
6
4
6
 

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1  Kazakhstan 2–0 5–1 10–5 67% 86–64 57%
2  Thụy Điển 1–1 4–2 9–4 69% 66–60 52%
3  Canada 0–2 0–6 2–12 14% 59–87 40%

Canada vs. Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]


Canada
0
Madrid
25 tháng 11 năm 2021[14]

Thụy Điển
3
1 2 3
1 Canada
Thụy Điển
Steven Diez
Elias Ymer
4
6
2
6
   
2 Canada
Thụy Điển
Vasek Pospisil
Mikael Ymer
4
6
4
6
   
3 Canada
Thụy Điển
Vasek Pospisil / Brayden Schnur
André Göransson / Robert Lindstedt
65
77
4
6
   

Kazakhstan vs. Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]


Kazakhstan
2
Madrid
27 tháng 11 năm 2021[15]

Thụy Điển
1
1 2 3
1 Kazakhstan
Thụy Điển
Mikhail Kukushkin
Elias Ymer
3
6
64
77
   
2 Kazakhstan
Thụy Điển
Alexander Bublik
Mikael Ymer
3
6
6
4
6
0
 
3 Kazakhstan
Thụy Điển
Andrey Golubev / Aleksandr Nedovyesov
André Göransson / Robert Lindstedt
6
3
6
3
   

Canada vs. Kazakhstan[sửa | sửa mã nguồn]


Canada
0
Madrid
28 tháng 11 năm 2021[16]

Kazakhstan
3
1 2 3
1 Canada
Kazakhstan
Brayden Schnur
Mikhail Kukushkin
3
6
77
65
5
7
 
2 Canada
Kazakhstan
Vasek Pospisil
Alexander Bublik
2
6
66
78
   
3 Canada
Kazakhstan
Peter Polansky / Brayden Schnur
Andrey Golubev / Aleksandr Nedovyesov
4
6
78
66
1
6
 

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1  Anh Quốc 2–0 4–2 8–5 62% 64–56 53%
2  Pháp 1–1 3–3 6–8 43% 70–70 50%
3  Cộng hòa Séc 0–2 2–4 7–8 47% 66–74 47%

Pháp vs. Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]


Pháp
2
Innsbruck
25 tháng 11 năm 2021[17]

Cộng hòa Séc
1
1 2 3
1 Pháp
Cộng hòa Séc
Richard Gasquet
Tomáš Macháč
63
77
2
6
   
2 Pháp
Cộng hòa Séc
Adrian Mannarino
Jiří Veselý
61
77
6
4
6
2
 
3 Pháp
Cộng hòa Séc
Pierre-Hugues Herbert / Nicolas Mahut
Tomáš Macháč / Jiří Lehečka
3
6
6
4
6
3
 

Pháp vs. Anh Quốc[sửa | sửa mã nguồn]


Pháp
1
Innsbruck
27 tháng 11 năm 2021[18]

Anh Quốc
2
1 2 3
1 Pháp
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Adrian Mannarino
Dan Evans
5
7
4
6
   
2 Pháp
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Arthur Rinderknech
Cameron Norrie
2
6
68
710
   
3 Pháp
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Nicolas Mahut / Arthur Rinderknech
Joe Salisbury / Neal Skupski
6
1
6
4
   

Anh Quốc vs. Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]


Anh Quốc
2
Innsbruck
28 tháng 11 năm 2021[19]

Cộng hòa Séc
1
1 2 3
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Cộng hòa Séc
Dan Evans
Tomáš Macháč
2
6
5
7
   
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Cộng hòa Séc
Cameron Norrie
Jiří Lehečka
6
1
2
6
6
1
 
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Cộng hòa Séc
Joe Salisbury / Neal Skupski
Zdeněk Kolář / Jiří Veselý
6
4
6
2
   

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1  Croatia 2–0 5–1 11–3 79% 83–60 58%
2  Úc 1–1 2–4 6–10 38% 74–89 45%
3  Hungary 0–2 2–4 6–10 38% 79–87 48%

Croatia vs. Úc[sửa | sửa mã nguồn]


Croatia
3
Turin
25 tháng 11 năm 2021[20]

Úc
0
1 2 3
1 Croatia
Úc
Borna Gojo
Alexei Popyrin
77
65
7
5
   
2 Croatia
Úc
Marin Čilić
Alex de Minaur
6
1
5
7
6
4
 
3 Croatia
Úc
Nikola Mektić / Mate Pavić
Alex de Minaur / John Peers
6
3
6
1
   

Úc vs. Hungary[sửa | sửa mã nguồn]


Úc
2
Turin
27 tháng 11 năm 2021[21]

Hungary
1
1 2 3
1 Úc
Hungary
John Millman
Zsombor Piros
6
4
4
6
3
6
 
2 Úc
Hungary
Alex de Minaur
Márton Fucsovics
7
5
2
6
77
62
 
3 Úc
Hungary
Alex Bolt / John Peers
Fábián Marozsán / Zsombor Piros
6
3
611
713
6
3
 

Croatia vs. Hungary[sửa | sửa mã nguồn]


Croatia
2
Turin
28 tháng 11 năm 2021[22]

Hungary
1
1 2 3
1 Croatia
Hungary
Nino Serdarušić
Fábián Marozsán
6
4
6
4
   
2 Croatia
Hungary
Marin Čilić
Zsombor Piros
6
4
5
7
4
6
 
3 Croatia
Hungary
Nikola Mektić / Mate Pavić
Fábián Marozsán / Péter Nagy
78
66
6
2
   

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1  Ý 2–0 4–2 9–5 64% 79–60 57%
2  Colombia 1–1 3–3 8–8 50% 79–78 50%
3  Hoa Kỳ 0–2 2–4 5–9 36% 56–76 42%

Hoa Kỳ vs. Ý[sửa | sửa mã nguồn]


Hoa Kỳ
1
Turin
26 tháng 11 năm 2021[23]

Ý
2
1 2 3
1 Hoa Kỳ
Ý
Reilly Opelka
Lorenzo Sonego
3
6
64
77
   
2 Hoa Kỳ
Ý
John Isner
Jannik Sinner
2
6
0
6
   
3 Hoa Kỳ
Ý
Rajeev Ram / Jack Sock
Fabio Fognini / Lorenzo Musetti
77
65
6
2
   

Ý vs. Colombia[sửa | sửa mã nguồn]


Ý
2
Turin
27 tháng 11 năm 2021[24]

Colombia
1
1 2 3
1 Ý
Colombia
Lorenzo Sonego
Nicolás Mejía
65
77
6
4
6
2
 
2 Ý
Colombia
Jannik Sinner
Daniel Elahi Galán
7
5
6
0
   
3 Ý
Colombia
Fabio Fognini / Jannik Sinner
Juan Sebastián Cabal / Robert Farah
2
6
7
5
66
78
 

Hoa Kỳ vs. Colombia[sửa | sửa mã nguồn]


Hoa Kỳ
1
Turin
28 tháng 11 năm 2021[25]

Colombia
2
1 2 3
1 Hoa Kỳ
Colombia
Frances Tiafoe
Nicolás Mejía
4
6
6
3
79
67
 
2 Hoa Kỳ
Colombia
John Isner
Daniel Elahi Galán
3
6
6
3
65
77
 
3 Hoa Kỳ
Colombia
Reilly Opelka / Jack Sock
Juan Sebastián Cabal / Robert Farah
0
2
    bỏ cuộc
 

Chú thích: Trận thắng của Cabal/Farah trước Opelka/Sock được tính là chiến thắng 6–0, 6–0.

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1  Đức 2–0 4–2 8–5 62% 67–69 49%
2  Serbia 1–1 4–2 9–6 60% 86–73 54%
3  Áo 0–2 1–5 4–10 29% 66–77 46%

Serbia vs. Áo[sửa | sửa mã nguồn]


Serbia
3
Innsbruck
26 tháng 11 năm 2021[26]

Áo
0
1 2 3
1 Serbia
Áo
Dušan Lajović
Gerald Melzer
77
65
3
6
7
5
 
2 Serbia
Áo
Novak Djokovic
Dennis Novak
6
3
6
2
   
3 Serbia
Áo
Nikola Ćaćić / Filip Krajinović
Oliver Marach / Philipp Oswald
77
64
4
6
6
3
 

Serbia vs. Đức[sửa | sửa mã nguồn]


Serbia
1
Innsbruck
27 tháng 11 năm 2021[27]

Đức
2
1 2 3
1 Serbia
Đức
Filip Krajinović
Dominik Koepfer
64
77
4
6
   
2 Serbia
Đức
Novak Djokovic
Jan-Lennard Struff
6
2
6
4
   
3 Serbia
Đức
Nikola Ćaćić / Novak Djokovic
Kevin Krawietz / Tim Pütz
65
77
6
3
65
77
 

Đức vs. Áo[sửa | sửa mã nguồn]


Đức
2
Innsbruck
28 tháng 11 năm 2021[28]

Áo
1
1 2 3
1 Đức
Áo
Dominik Koepfer
Jurij Rodionov
1
6
5
7
   
2 Đức
Áo
Jan-Lennard Struff
Dennis Novak
7
5
6
4
   
3 Đức
Áo
Kevin Krawietz / Tim Pütz
Oliver Marach / Philipp Oswald
6
3
6
4
   

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
2 tháng 12, Madrid
12 RTF2
4 tháng 12, Madrid
13 Thụy Điển0
12 RTF2
30 tháng 11, Innsbruck
7 Đức1
9 Anh Quốc1
5 tháng 12, Madrid
7 Đức2
12 RTF2
29 tháng 11, Turin
4 Croatia0
8 Ý1
3 tháng 12, Madrid
4 Croatia2
4 Croatia2
1 tháng 12, Madrid
6 Serbia1
6 Serbia2
11 Kazakhstan1

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Ý vs. Croatia[sửa | sửa mã nguồn]


Ý
1
Turin
29 tháng 11 năm 2021[29]

Croatia
2
1 2 3
1 Ý
Croatia
Lorenzo Sonego
Borna Gojo
62
77
6
2
2
6
 
2 Ý
Croatia
Jannik Sinner
Marin Čilić
3
6
77
64
6
3
 
3 Ý
Croatia
Fabio Fognini / Jannik Sinner
Nikola Mektić / Mate Pavić
3
6
4
6
   

Anh Quốc vs. Đức[sửa | sửa mã nguồn]


Anh Quốc
1
Innsbruck
30 tháng 11 năm 2021[30]

Đức
2
1 2 3
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đức
Dan Evans
Peter Gojowczyk
6
2
6
1
   
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đức
Cameron Norrie
Jan-Lennard Struff
66
78
6
3
2
6
 
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đức
Joe Salisbury / Neal Skupski
Kevin Krawietz / Tim Pütz
610
712
65
77
   

Serbia vs. Kazakhstan[sửa | sửa mã nguồn]


Serbia
2
Madrid
1 tháng 12 năm 2021[31]

Kazakhstan
1
1 2 3
1 Serbia
Kazakhstan
Miomir Kecmanović
Mikhail Kukushkin
65
77
6
4
611
713
 
2 Serbia
Kazakhstan
Novak Djokovic
Alexander Bublik
6
3
6
4
   
3 Serbia
Kazakhstan
Nikola Ćaćić / Novak Djokovic
Andrey Golubev / Aleksandr Nedovyesov
6
2
2
6
6
3
 

RTF vs. Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]


Nga
2
Madrid
2 tháng 12 năm 2021[32]

Thụy Điển
0
1 2 3
1 Nga
Thụy Điển
Andrey Rublev
Elias Ymer
6
2
5
7
77
63
 
2 Nga
Thụy Điển
Daniil Medvedev
Mikael Ymer
6
4
6
4
   
3 Nga
Thụy Điển
Aslan Karatsev / Andrey Rublev
André Göransson / Robert Lindstedt
      không
chơi

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Croatia vs. Serbia[sửa | sửa mã nguồn]


Croatia
2
Madrid
3 tháng 12 năm 2021[33]

Serbia
1
1 2 3
1 Croatia
Serbia
Borna Gojo
Dušan Lajović
4
6
6
3
6
2
 
2 Croatia
Serbia
Marin Čilić
Novak Djokovic
4
6
2
6
   
3 Croatia
Serbia
Nikola Mektić / Mate Pavić
Novak Djokovic / Filip Krajinović
7
5
6
1
   

RTF vs. Đức[sửa | sửa mã nguồn]


Nga
2
Madrid
4 tháng 12 năm 2021[34]

Đức
1
1 2 3
1 Nga
Đức
Andrey Rublev
Dominik Koepfer
6
4
6
0
   
2 Nga
Đức
Daniil Medvedev
Jan-Lennard Struff
6
4
6
4
   
3 Nga
Đức
Aslan Karatsev / Karen Khachanov
Kevin Krawietz / Tim Pütz
6
4
3
6
4
6
 

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

RTF vs. Croatia[sửa | sửa mã nguồn]


Nga
2
Madrid
5 tháng 12 năm 2021[35]

Croatia
0
1 2 3
1 Nga
Croatia
Andrey Rublev
Borna Gojo
6
4
77
65
   
2 Nga
Croatia
Daniil Medvedev
Marin Čilić
79
67
6
2
   
3 Nga
Croatia
Aslan Karatsev / Andrey Rublev
Nikola Mektić / Mate Pavić
      không
chơi

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2020 Davis Cup Finals to be postponed until 2021”. Daviscup.com. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2020.
  2. ^ “Davis Cup Finals: 2021 event expanded to 11 days to 'ease burden on players'. BBC Sport. 18 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ “Innsbruck and Turin join Madrid as hosts of the Davis Cup by Rakuten Finals 2021”. Daviscup.com. 12 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
  4. ^ “Davis Cup Format”. Daviscup.com. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2019.
  5. ^ a b “Line-up confirmed for 2020 Davis Cup Finals”. Daviscup.com. 8 tháng 3 năm 2020.
  6. ^ “Wild cards announced for 2020 Finals”. Daviscup.com. 23 tháng 11 năm 2019.
  7. ^ “Seeds announced for Davis Cup Finals 2020”. Daviscup.com. 9 tháng 3 năm 2020.
  8. ^ “Djokovic, Medvedev headline team nominations for Davis Cup by Rakuten Finals”. Daviscupfinals.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  9. ^ “Davis Cup - Draw & Results”. Daviscup.com. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  10. ^ “2020 ITF Davis Cup Regulations” (PDF). International Tennis Federation. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  11. ^ “Spain v Ecuador”. Daviscup.com.
  12. ^ “Russian Tennis Federation v Ecuador”. Daviscup.com.
  13. ^ “Spain v Russian Tennis Federation”. Daviscup.com.
  14. ^ “Canada v Sweden”. Daviscup.com.
  15. ^ “Kazakhstan v Sweden”. Daviscup.com.
  16. ^ “Canada v Kazakhstan”. Daviscup.com.
  17. ^ “France v Czech Republic”. Daviscup.com.
  18. ^ “France v Great Britain”. Daviscup.com.
  19. ^ “Great Britain v Czech Republic”. Daviscup.com.
  20. ^ “Croatia v Australia”. Daviscup.com.
  21. ^ “Australia v Hungary”. Daviscup.com.
  22. ^ “Croatia v Hungary”. Daviscup.com.
  23. ^ “USA v Italy”. Daviscup.com.
  24. ^ “Italy v Colombia”. Daviscup.com.
  25. ^ “USA v Colombia”. Daviscup.com.
  26. ^ “Serbia v Austria”. Daviscup.com.
  27. ^ “Serbia v Germany”. Daviscup.com.
  28. ^ “Germany v Austria”. Daviscup.com.
  29. ^ “Italy v Croatia”. Daviscup.com.
  30. ^ “Great Britain v Germany”. Daviscup.com.
  31. ^ “Serbia v Kazakhstan”. Daviscup.com.
  32. ^ “Russian Tennis Federation v Sweden”. Daviscup.com.
  33. ^ “Croatia v Serbia”. Daviscup.com.
  34. ^ “Russian Tennis Federation v Germany”. Daviscup.com.
  35. ^ “Russian Tennis Federation v Croatia”. Daviscup.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Davis Cup 2020