Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013 - Bảng 2

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013 - Bảng 2 bao gồm sáu đội tuyển thi đấu.

María Paz của Tây Ban Nha thiết lập kỷ lục vòng loại khi ghi bảy bàn vào lưới Kazakhstan.[1]

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

     Đội giành vé dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013
     Đội thi đấu vòng play-off
Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Đức 10 9 1 0 64 3 +61 28
 Tây Ban Nha 10 6 2 2 43 14 +29 20
 România 10 5 1 4 20 20 0 16
 Thụy Sĩ 10 5 0 5 29 24 +5 15
 Kazakhstan 10 2 1 7 4 55 −51 7
 Thổ Nhĩ Kỳ 10 0 1 9 4 48 −44 1

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là UTC+2.

Kazakhstan 0 – 3 România
Chi tiết Rus  7'
Bortan  15'
Laiu  51'
Khán giả: 205
Trọng tài: Caroline De Boeck (Bỉ)

Đức 4 – 1 Thụy Sĩ
Bajramaj  32'66'
Bresonik  73'
Müller  79'
Chi tiết Bachmann  68'
Khán giả: 6.632
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)

Thổ Nhĩ Kỳ 1 – 10 Tây Ban Nha
Güngör  20' Chi tiết Adriana  9'51'
Borja  11'65'
Boquete  26'46'69'
Sonia  44'
Corredera  82'
Olabarrieta  86'

Thụy Sĩ 4 – 1 România
Crnogorčević  43'87'
Bachmann  73'84'
Chi tiết Dușa  54'
Khán giả: 650
Trọng tài: Katalin Kulcsár (Hungary)

Kazakhstan 2 – 0 Thổ Nhĩ Kỳ
Li  57'
Kirgizbaeva  89'
Chi tiết
Khán giả: 350
Trọng tài: Petra Chudá (Slovakia)

Thổ Nhĩ Kỳ 0 – 0 Kazakhstan
Chi tiết
Khán giả: 1.652
Trọng tài: Leen Martens (Bỉ)

România 0 – 3 Đức
Chi tiết Goeßling  21'
Bajramaj  56'
Behringer  59' (ph.đ.)
Khán giả: 200
Trọng tài: Jana Adámková (Cộng hòa Séc)

Tây Ban Nha 3 – 2 Thụy Sĩ
Adriana  19'36'
Boquete  71'
Chi tiết Bachmann  58'
Mehmeti  69'

Kazakhstan 0 – 4 Tây Ban Nha
Chi tiết Sonia  19'82'
Adriana  50' (ph.đ.)
Meseguer  86'
Khán giả: 80
Trọng tài: Mihaela Basimamović (Croatia)

România 7 – 1 Thổ Nhĩ Kỳ
Laiu  6'
Sârghe  34'
Dușa  37'47'60'
Rus  74'86'
Chi tiết Defterli  45+2'
Khán giả: 50
Trọng tài: Donka Jeleva-Terzieva (Bulgaria)

Đức 17 – 0 Kazakhstan
Okoyino da Mbabi  3'10'14'16'
Popp  5'11'31'59'
Laudehr  23'41'
Behringer  36' (ph.đ.)
Bajramaj  51'
Peter  62'65'89'
Müller  74'85'
Chi tiết
Khán giả: 6.528
Trọng tài: Carina Vitulano (Ý)

România 0 – 4 Tây Ban Nha
Chi tiết Sonia  42'
Boquete  52'73'
Adriana  84'
Khán giả: 106
Trọng tài: Gyöngyi Gaál (Hungary)

Thổ Nhĩ Kỳ 1 – 2 România
Ficzay  86' (l.n.) Chi tiết Rus  11'
Ficzay  62'
Khán giả: 282
Trọng tài: Karolina Radzik-Johan (Ba Lan)

Thụy Sĩ 8 – 1 Kazakhstan
Dickenmann  4'45+1'81'
Mändly  16'
Moser  28' (ph.đ.)
Wälti  44'
Bachmann  56'60'
Chi tiết Karibayeva  42'
Khán giả: 750
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)

Tây Ban Nha 2 – 2 Đức
Boquete  57'
Willy  90+1'
Chi tiết Goeßling  27'
García  30' (l.n.)
Khán giả: 2.600
Trọng tài: Kateryna Monzul (Ukraina)

Thổ Nhĩ Kỳ 0 – 5 Đức
Chi tiết Marozsán  10'
Okoyino da Mbabi  11'
Bresonik  71'
Behringer  76'90'
Khán giả: 1.342
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)

România 3 – 0 Kazakhstan
Bănuță  53'87'
Dușa  65'
Chi tiết
Khán giả: 60
Trọng tài: Sabine Bonnin (Pháp)

Đức 5 – 0 Tây Ban Nha
Okoyino da Mbabi  24'58'68'86'
Popp  61'
Chi tiết
Khán giả: 11.617
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)

Thụy Sĩ 5 – 0 Thổ Nhĩ Kỳ
Mändly  3'9'
Bachmann  30'
Crnogorčević  53'
Dickenmann  87'
Chi tiết
Khán giả: 1.200
Trọng tài: Marina Mamaeva (Nga)

Tây Ban Nha 13 – 0 Kazakhstan
Boquete  20' (ph.đ.)68' (ph.đ.)
Bermúdez  22'
Borja  29'54'
Vilas  33'38'45'51'59'60'79'
Torrejón  78'
Chi tiết
Khán giả: 250
Trọng tài: Lilach Asulin (Israel)

Thụy Sĩ 0 – 6 Đức
Chi tiết Okoyino da Mbabi  16'38'71'85'
Mittag  24'
Egli  64' (l.n.)
Khán giả: 3.600
Trọng tài: Tanja Schett (Áo)

Đức 5 – 0 România
Bresonik  1'
Popp  34'50'90'
Marozsán  40'
Chi tiết
Khán giả: 8.183
Trọng tài: Saša Ihringová (Anh)

Thụy Sĩ 4 – 3 Tây Ban Nha
Bachmann  18'80'
Crnogorčević  54'
Zumbühl  82'
Chi tiết Paz  25'
García  37'
Boquete  73' (ph.đ.)
Khán giả: 760
Trọng tài: Kirsi Heikkinen (Phần Lan)

Tây Ban Nha 4 – 0 Thổ Nhĩ Kỳ
Sonia  13'
Paz  32'  34'
Kıraç  73' (l.n.)
Chi tiết
Khán giả: 100
Trọng tài: Rhona Daly (Ireland)

România 4 – 2 Thụy Sĩ
Rus  41'60'81'
Dușa  61'
Chi tiết Crnogorčević  8'
Abbé  64'
Khán giả: 100
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)

Kazakhstan 0 – 7 Đức
Chi tiết Okoyino da Mbabi  8'42'
Odebrecht  33'
Mittag  55'
Schmidt  63'
Müller  86'
Goeßling  87'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Monica Larsen (Na Uy)

Thổ Nhĩ Kỳ 1 – 3 Thụy Sĩ
Uraz  27' Chi tiết Dickenmann  25'
Bachmann  70'73'
Khán giả: 124
Trọng tài: Ginta Pēce (Latvia)

Kazakhstan 1 – 0 Thụy Sĩ
Yalova  58' Chi tiết
Khán giả: 300
Trọng tài: Marija Damjanović (Croatia)

Đức 10 – 0 Thổ Nhĩ Kỳ
Okoyino da Mbabi  17'74'
Mittag  24'
Laudehr  45+1' (ph.đ.)
Behringer  52'60' (ph.đ.)
Müller  72'86'90+2'
Bajramaj  85'
Chi tiết
Khán giả: 6.467
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)

Tây Ban Nha 0 – 0 România
Chi tiết
Khán giả: 298
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

17 bàn
11 bàn
10 bàn
8 bàn
7 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
Phản lưới nhà

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Germany and Spain in the bàn, Phần Lan ahead”. UEFA. 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập 7 tháng 4 năm 2012.