Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 – Khu vực châu Á (Vòng 1)
| Chi tiết giải đấu | |
|---|---|
| Thời gian | 20 tháng 9 năm 1996 – 24 tháng 8 năm 1997 |
| Số đội | 36 (từ 1 liên đoàn) |
| Thống kê giải đấu | |
| Số trận đấu | 89 |
| Số bàn thắng | 340 (3,82 bàn/trận) |
| Số khán giả | 1.541.419 (17.319 khán giả/trận) |
| Vua phá lưới | (12 bàn) |
Các trận đấu thuộc vòng thứ nhất của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 khu vực châu Á diễn ra từ ngày 20 tháng 9 năm 1996 đến ngày 24 tháng 8 năm 1997.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng 36 đội tuyển được bốc thăm chia thành 10 bảng, gồm sáu bảng bốn đội và bốn bảng ba đội. Các đội trong mỗi bảng thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt tính điểm, riêng bảng 10 chỉ thi đấu vòng tròn một lượt. Đội xếp thứ nhất từ mỗi bảng đấu sẽ giành quyền tham dự vòng 2.[1][2]
Hình thức thi đấu ở mỗi bảng (thi đấu tập trung hoặc sân nhà – sân khách) do các đội tuyển trong bảng tự quyết định và thỏa thuận với nhau.
Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm cho vòng 1 được tổ chức vào ngày 12 tháng 12 năm 1995 tại Carrousel du Louvre ở Paris, Pháp, cùng ngày diễn ra lễ bốc thăm vòng loại của năm liên đoàn châu lục khác.
Lần đầu tiên, AFC đã loại bỏ việc phân chia theo khu vực Đông và Tây đối với vòng loại, thay vào đó tất cả các đội tham dự được bốc thăm với nhau. Mỗi bảng sẽ bao gồm một đội được xác định là hạt giống.[1]
Lưu ý: Các đội tuyển in đậm đã vượt qua vòng 1 để vào vòng 2.
Đội hạt giống[3]
|
Các đội còn lại
|
Các bảng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu được tổ chức tại Malaysia (lượt đi) và Ả Rập Xê Út (lượt về).[4]
| VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 18 | 1 | +17 | 16 | Vòng 2 | 3–0 | 6–0 | 3–0 | |||
| 2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 3 | +2 | 11 | 0–0 | 2–0 | 2–0 | ||||
| 3 | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 13 | −9 | 4 | 0–2 | 0–0 | 1–2 | ||||
| 4 | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 14 | −10 | 3 | 1–4 | 0–1 | 1–3 |
| Đài Bắc Trung Hoa | 0–2 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
|
| Malaysia | 2–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
| Bangladesh | 1–3 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
| Bangladesh | 1–4 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
| Malaysia | 2–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
| Đài Bắc Trung Hoa | 0–0 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
| Ả Rập Xê Út | 3–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
| Ả Rập Xê Út | 3–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
| Bangladesh | 0–1 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
|
| Ả Rập Xê Út | 6–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu được tổ chức tại Syria (lượt đi) và Iran (lượt về).
| VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 39 | 3 | +36 | 16 | Vòng 2 | 2–2 | 3–1 | 9–0 | |||
| 2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 30 | 5 | +25 | 10 | 0–1 | 3–0[a] | 12–0 | ||||
| 3 | 6 | 3 | 0 | 3 | 12 | 14 | −2 | 9 | 0–7 | 2–1 | 3–0 | ||||
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 59 | −59 | 0 | 0–17[b] | 0–12 | 0–6 |
| Syria | 3–0 Xử thắng[note 1] | |
|---|---|---|
| Kyrgyzstan | 0–7 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
| Iran | 3–1 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
|
| Iran | 9–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
| Kyrgyzstan | 2–1 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
|
| Iran | 2–2 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu được tổ chức tại Bahrain (lượt đi) và UAE (lượt về).[5]
| VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 10 | Vòng 2 | 2–0 | 3–0 | |||
| 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 4 | 0 | 4 | 0–0 | 4–1 | ||||
| 3 | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 9 | −6 | 3 | 1–2 | 1–0 |
| UAE | 2–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu được tổ chức tại Oman (lượt đi) và Nhật Bản (lượt về).[4]
| VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 31 | 1 | +30 | 16 | Vòng 2 | 1–1 | 10–0 | 3–0 | |||
| 2 | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 2 | +12 | 13 | 0–1 | 4–0 | 1–0 | ||||
| 3 | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 28 | −25 | 4 | 0–10 | 0–2 | 2–1 | ||||
| 4 | 6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 19 | −17 | 1 | 1–6 | 0–6 | 1–1 |
| Oman | 1–0 | |
|---|---|---|
| Al Busaidy |
Chi tiết |
| Ma Cao | 2–1 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu được tổ chức theo thể thức sân nhà–sân khách.
| VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 20 | 3 | +17 | 16 | Vòng 2 | 5–1 | 3–0 | 6–0 | |||
| 2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 7 | +3 | 8 | 0–1 | 1–1 | 7–0 | ||||
| 3 | 6 | 1 | 4 | 1 | 11 | 6 | +5 | 7 | 1–1 | 0–0 | 8–0 | ||||
| 4 | 6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 27 | −25 | 1 | 1–4 | 0–1 | 1–1 |
| Yemen | 0–1 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
|
| Indonesia | 1–1 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
| Yemen | 1–1 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
| Campuchia | 1–4 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
| Uzbekistan | 5–1 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu được tổ chức theo thể thức sân nhà–sân khách.
| VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 10 | Vòng 2 | 0–0 | 4–0 | |||
| 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | −1 | 4 | 1–3 | 2–0 | ||||
| 3 | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 10 | −7 | 3 | 0–2 | 3–2 |
| Hồng Kông | 0–2 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
|
| Thái Lan | 1–3 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
| Hồng Kông | 3–2 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
| Hàn Quốc | 4–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu được tổ chức theo thể thức sân nhà–sân khách.
| VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 12 | Vòng 2 | 2–0 | 4–0 | |||
| 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 | 4 | 1–3 | 1–1 | ||||
| 3 | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 8 | −6 | 1 | 0–1 | 1–2 |
| Kuwait | 2–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
| Singapore | 1–2 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
| Kuwait | 4–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng 8
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu được tổ chức theo thể thức sân nhà– sân khách.
| VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 16 | Vòng 2 | 0–0 | 1–0 | 4–0 | |||
| 2 | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 2 | +13 | 13 | 0–1 | 5–0 | 4–0 | ||||
| 3 | 6 | 2 | 0 | 4 | 8 | 13 | −5 | 6 | 1–4 | 1–2 | 2–1 | ||||
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 21 | −19 | 0 | 1–3 | 0–4 | 0–4 |
| Turkmenistan | 1–4 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
| Tajikistan | 0–1 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
|
| Turkmenistan | 2–1 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
|
| Việt Nam | 1–3 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
| Turkmenistan | 1–2 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
| Trung Quốc | 1–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
| Việt Nam | 0–4 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
|
| Trung Quốc | 4–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu được tổ chức theo thể thức sân nhà–sân khách.
| VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 15 | 2 | +13 | 12 | Vòng 2 | 3–1 | 3–0 | |||
| 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 14 | 8 | +6 | 6 | 1–2 | 6–1 | ||||
| 3 | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 22 | −19 | 0 | 0–7 | 2–6 |
| Kazakhstan | 3–0 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
| Iraq | 1–2 | |
|---|---|---|
|
Chi tiết |
| Pakistan | 0–7 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
|
| Kazakhstan | 3–1 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bảng 10
[sửa | sửa mã nguồn]| VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 0 | +14 | 9 | Vòng 2 | 3–0 | 6–0 | 5–0 | |||
| 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | 1–1 | ||||||
| 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 7 | −4 | 4 | 2–0 | ||||||
| 4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 | 0 | 0–3 |
| Ấn Độ | 2–0 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
| Qatar | 5–0 | |
|---|---|---|
| Chi tiết |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Đã có 340 bàn thắng ghi được trong 89 trận đấu, trung bình 3.82 bàn thắng mỗi trận đấu.
12 bàn thắng
10 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
Hác Hải Đông
Rocky Putiray
Widodo Cahyono Putro
Alireza Mansourian
Hamid Estili
Reza Shahroudi
Laith Hussein
Morishima Hiroaki
Nakata Hidetoshi
Boulat Esmagambetov
Zubarev
Vladimir Loginov
Sergey Kutsov
Sami Al-Jaber
Ibrahim Al-Shahrani
Obeid Al-Dosari
Ahmed Hassan
Mahmoud Soufi
Nader Jokhadar
Khaled Al Zaher
Shukhrat Dzhaborov
Takhirdjon Mouminov
Muslim Agaev
Khamees Saad Mubarak
2 bàn thắng
Mohammed Jewel Rana
Hok Sochetra
Bành Vệ Quốc
Lê Binh
Phạm Chí Nghị
Ansyari Lubis
Ronny Wabia
Farhad Majidi
Mehdi Mahdavikiaa
Mehrdad Minavand
Qahtan Chathir
Sahib Abbas
Jeris Tadrus
Nanami Hiroshi
Nishizawa Akinori
Omura Norio
Alexei Klishin
Nourken Mazbaev
Aleksandr Merzlikin
Farhat Haitbaev
Choi Moon-sik
Choi Yong-soo
Fawaz Al Ahmad
Hamed Al Saleh
Jasem Al Huwaidi
Abdulfattah Shehab
Mahfood Sultan Al Araimi
Majdi Shaaban Samir
Nabeel Mubar Al Siyabi
Saeed Shaaban Al Busaidy
Mohammad Umer
Mubarak Mustafa
Roshan Perera
Aref Al Agha
Redwan Abrash
Tarek Jabban
Natipong Sritong-In
Oumed Alidodov
Viacheslav Knizaev
Adel Mohamed Abdulla
Abdukahhor Marifaliev
Igor Shkvirin
Numon Khasanov
Ravshan Bozorov
Sergey Lebedev
Shukhrat Maksudov
1 bàn thắng
Alfaz Ahmed
Imtiaz Ahmed Nakib
Faisal Aziz Rashed
Hameed Darwish
Khaled Al-Doseri
Cao Phong
Lý Kim Vũ
Mã Minh Vũ
Tô Mậu Chân
Au Wai Lun
Cheng Siu Chung
Lee Kin Wo
Sudirman Sudirman
Bruno Coutinho
Carlton Chapman
Raman Vijayan
Ali Mousavi
Ahmed Radhi
Haidar Abdullah
Sadiq Saadoun
Basam Al-Khateeb
Hassouneh Al-Sheikh
Akita Yutaka
Honda Yasuto
Soma Naoki
Valeri Yablochkin
Abdulaziz Al-Dosari
Abdullah Al-Dosari
Fahad Al-Mehallel
Khalid Al Temawi
Khamis Al-Zahrani
Alexandr Korzanov
Kanat Sardarov
Rafik Yusupov
Sergei Ivanov
Vladimir Chertkov
Ha Seok-ju
Park Kun-ha
Roh Sang-rae
Seo Jung-won
Yoo Sang-chul
Abdullah Wabran
Bashar Abdullah
Faisal Al Otaibi
Hani Al Saqer
Babkin Melikian
Wael Nazha
Cheang Chon Man
Che Chi Man
José Maria da Cruz Martins
Ahmad Che Zambil
Azman Adnan
Idris Abdul Karim
Rosdee Sulong
Zainal Abidin Hassan
Deepak Amatya
Hari Khadka
Farid Al Masori
Mohamed Tayib Abdul Noor
Zahir Rafiq
Abdul Jaloof
Adel Khamis Al Noobii
Waleed Bakhit Maayof
Zamel Al Kuwari
Steven Tan
Zulkarnaen Zainal
Anton Silva
Chaminda Steinwall
Abdul Kader Rifai
Ali Cheikh Dib
Ammar Rihawi
Bashar Srour
Loay Taleb
Dusit Chalermsan
Kritsada Piandit
Piyapong Pue-on
Alier Achourmamadov
Djumadurdy Meredov
Georgi Tkavadze
Redjep Agabaev
Valeri Broshin
Valeri Gulyan
Chen Kuei-jen
Hsu Te Ming
Huang Che-ming
Lin Wen-han
Adnan Al Talyani
Ahmed H. Saeed
Andrei Fyodorov
Jafar Irismetov
Nikolai Shirshov
Ravshan Bazarov
Lê Huỳnh Đức
Nguyễn Công Vinh
Abdul Rahman Abdulla
Esam Dariban
Jeyab Bashafal
Mohammed Zughair
Munif Shaef Noman
1 bàn phản lưới nhà
Raju Kaji Shakya (trong trận gặp Oman)
Sadiq Saadoun (trong trận gặp Kazakhstan)
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ FIFA xử Syria thắng 3–0 vì Kyrgyzstan đến sân muộn.[cần dẫn nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b "The 1998 FIFA World Cup - Preliminary Draw in Paris". Fédération Internationale de Football Association. ngày 30 tháng 11 năm 1995. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
- ^ "Singapore drawn against Kuwait, Lebanon". The Straits Times. ngày 14 tháng 12 năm 1995. tr. 56. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2025.
- ^ "Tough draw for S'pore". The New Paper. ngày 13 tháng 12 năm 1995. tr. 54. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2025.
- ^ a b Holt, Alexander S. (ngày 4 tháng 3 năm 1997). "Upcoming 1998 World Cup AFC Preliminaries in March". AFC Net. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 1997. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2025.
- ^ Holt, Alexander S. (ngày 28 tháng 3 năm 1997). "Asian Football Confederation World Cup Qualifiers in April". AFC Net. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 1997. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2025.
- ^ "Nepal v Macao, 23 March 1997". 11v11.com. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2025.
- ^ "Oman v Macao, 27 March 1997". 11v11.com. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2025.
- ^ "Iraq v Pakistan, 20 June 1997". 11v11.com. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2025.