Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 – Khu vực châu Á (Vòng 1)
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 24 tháng 11 năm 2000 – 30 tháng 5 năm 2001 |
Số đội | 39 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 111 |
Số bàn thắng | 481 (4,33 bàn/trận) |
Số khán giả | 1.452.880 (13.089 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (mỗi cầu thủ 11 bàn) |
Các trận đấu thuộc vòng thứ nhất của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 khu vực châu Á diễn ra từ ngày 24 tháng 11 năm 2000 đến ngày 30 tháng 5 năm 2001.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng 40 đội tuyển ban đầu được chia thành 10 bảng đấu, mỗi bảng gồm bốn đội. Các đội trong mỗi bảng thi đấu vòng tròn hai lượt với nhau (có thể theo hình thức tập trung hoặc sân nhà – sân khách). Do bảng 2 có một đội rút lui, nên các đội trong bảng này chỉ thi đấu một lượt trận duy nhất. Mười đội đứng đầu ở mười bảng đấu sẽ giành quyền tham dự vòng 2.
Các bảng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 33 | 3 | +30 | 16 | Vòng 2 | 2–0 | 12–0 | 7–0 | ||
2 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 40 | 6 | +34 | 13 | 3–3 | 11–0 | 12–0 | |||
3 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 40 | −37 | 4 | 0–7 | 0–9 | 2–0 | |||
4 | ![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 29 | −27 | 1 | 0–2 | 1–5 | 1–1 |
Syria ![]() | 12–0 | ![]() |
---|---|---|
Bayazid ![]() Jabban ![]() Srour ![]() Nihad Al Boushi ![]() Shehadeh ![]() Mouhanad Boushi ![]() Afash ![]() Malki ![]() |
Chi tiết |
Oman ![]() | 12–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Dhabit ![]() Mubarak Al-Siyabi ![]() Al-Mukhani ![]() Nasser Zayid ![]() Fawzi Bashir ![]() Al-Araimi ![]() |
Chi tiết |
Oman ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Dhabit ![]() Mubarak Al-Siyabi ![]() Al-Araimi ![]() Al-Mukhaini ![]() Samir ![]() |
Chi tiết |
Syria ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
Afash ![]() Mouhanad Boushi ![]() Bayazid ![]() Moussa ![]() Srour ![]() Nihad Al Boushi ![]() |
Chi tiết |
Oman ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Dhabit ![]() Al-Mukhaini ![]() Said ![]() |
Chi tiết |
Lào ![]() | 0–9 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nihad Al Boushi ![]() Srour ![]() Bayazid ![]() Shehadeh ![]() Zaher ![]() Al-Khatib ![]() Al Sayed ![]() |
Philippines ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Mukhaini ![]() |
Lào ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Phounsamay ![]() Dalaphone ![]() |
Chi tiết |
Oman ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Mubarak Al-Siyabi ![]() Samir ![]() |
Chi tiết |
Philippines ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Doña ![]() |
Chi tiết | Khouphachansy ![]() |
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 21 | 0 | +21 | 6 | Vòng 2 | 2–0 | 19–0 | |||
2 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 16 | 2 | +14 | 3 | 16–0 | |||||
3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 35 | −35 | 0 | ||||||
4 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui |
Iran ![]() | 19–0 | ![]() |
---|---|---|
Majidi ![]() Bagheri ![]() Karimi ![]() Nikbakht ![]() Daei ![]() Bakhtiarizadeh ![]() |
Chi tiết |
Tajikistan ![]() | 16–0 | ![]() |
---|---|---|
Ashurmamadov ![]() Muminov ![]() Knitel ![]() Khojaev ![]() Hamidov ![]() Fuzailov ![]() Berdykulov ![]() Jabbarov ![]() Usmonov ![]() |
Chi tiết |
Iran ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Daei ![]() Hasheminasab ![]() |
Chi tiết |
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu được tổ chức tại Hồng Kông (lượt đi) và Qatar (lượt về).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 14 | 3 | +11 | 16 | Vòng 2 | 2–1 | 5–1 | 2–0 | ||
2 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 9 | −1 | 7 | 1–2 | 1–0 | 1–0 | |||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 11 | −3 | 7 | 0–0 | 4–3 | 2–0 | |||
4 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 10 | −7 | 4 | 0–3 | 1–1 | 2–1 |
Malaysia ![]() | 4–3 | ![]() |
---|---|---|
Rakhli ![]() Omar ![]() Idrus ![]() |
Chi tiết | Ayoub ![]() Al-Holi ![]() Al-Jaish ![]() |
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu được tổ chức tại Singapore (lượt đi) và Kuwait (lượt về).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 15 | Vòng 2 | 1–2 | 1–0 | 2–0 | ||
2 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 3 | +6 | 13 | 0–1 | 2–0 | 1–1 | |||
3 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 9 | −6 | 4 | 1–2 | 0–3 | 1–1 | |||
4 | ![]() |
6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 8 | −5 | 2 | 1–2 | 0–1 | 0–1 |
Singapore ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kovalenko ![]() |
Bahrain ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Al Sadi ![]() |
Chi tiết |
Kyrgyzstan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Asel ![]() Al Huwaidi ![]() Al-Mutairi ![]() |
Singapore ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Mutairi ![]() |
Kuwait ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Al Huwaidi ![]() Laheeb ![]() |
Chi tiết |
Bahrain ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Eid ![]() Al Sadi ![]() |
Chi tiết |
Kyrgyzstan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Kovalenko ![]() |
Chi tiết | Ali ![]() |
Kuwait ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mohammed ![]() |
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu được tổ chức tại Liban (lượt đi) và Thái Lan (lượt về).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 20 | 5 | +15 | 16 | Vòng 2 | 2–2 | 4–2 | 3–0 | ||
2 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 26 | 5 | +21 | 13 | 1–2 | 4–0 | 6–0 | |||
3 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 8 | 20 | −12 | 4 | 0–3 | 0–5 | 3–1 | |||
4 | ![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 5 | 29 | −24 | 1 | 0–6 | 1–8 | 3–3 |
Pakistan ![]() | 1–8 | ![]() |
---|---|---|
Arshad ![]() |
Chi tiết | F. Antar ![]() Ghazarian ![]() R. Antar ![]() Santos ![]() Marcílio ![]() |
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]- Các trận đấu được tổ chức tại Iraq (lượt đi) và Kazakhstan (lượt về).
- Nepal ban đầu được dự kiến tổ chức sáu trận đấu ở Kathmandu. Sau khi Nepal rút lui khỏi việc tổ chức các trận đấu, AFC quyết định chuyển địa điểm tổ chức các trận đấu này sang Kazakhstan, nhưng vấp phải sự phản đối của Iraq. Cuối cùng, các trận đấu nói trên được quyết định diễn ra tại Iraq, và sáu trận còn lại được diễn ra tại Kazakhstan.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 28 | 5 | +23 | 14 | Vòng 2 | 1–1 | 4–2 | 8–0 | ||
2 | ![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 20 | 2 | +18 | 14 | 1–1 | 4–0 | 3–0 | |||
3 | ![]() |
6 | 2 | 0 | 4 | 13 | 25 | −12 | 6 | 1–9 | 0–6 | 4–1 | |||
4 | ![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 31 | −29 | 0 | 0–5 | 0–5 | 1–6 |
Nepal ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Litvinenko ![]() Urazbakhtin ![]() Lunev ![]() Baltiev ![]() Kadyrkulov ![]() |
Kazakhstan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Avdeyev ![]() Litvinenko ![]() Gorovenka ![]() |
Chi tiết |
Nepal ![]() | 1–9 | ![]() |
---|---|---|
Rayamajhi ![]() |
Chi tiết | Al-Hail ![]() H.Mohammed ![]() Jafar ![]() Najim ![]() Emad ![]() Kadhim ![]() |
Kazakhstan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Shevchenko ![]() Baltiev ![]() Gorovenka ![]() |
Chi tiết |
Iraq ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mahmoud ![]() |
Chi tiết | Litvinenko ![]() |
Bảng 7
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 20 | 5 | +15 | 14 | Vòng 2 | 1–0 | 2–2 | 7–0 | ||
2 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 12 | 7 | +5 | 12 | 2–5 | 2–0 | 1–0 | |||
3 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 12 | 7 | +5 | 8 | 1–1 | 1–2 | 6–0 | |||
4 | ![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 25 | −25 | 0 | 0–4 | 0–5 | 0–2 |
Turkmenistan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Meredov ![]() Agabaýew ![]() |
Chi tiết |
Uzbekistan ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Irismetov ![]() Dionisiev ![]() Maminov ![]() Georgiev ![]() |
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Laham ![]() Shelbaieh ![]() |
Uzbekistan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Qosimov ![]() |
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Goçgulyýew ![]() Meredov ![]() Gogoladze ![]() Borodolimov ![]() |
Uzbekistan ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Maminov ![]() Shirshov ![]() |
Chi tiết | Al-Shagran ![]() Abu Touk ![]() |
Jordan ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Abu Touk ![]() Al-Shagran ![]() Al-Awadat ![]() Hamarsheh ![]() |
Chi tiết |
Turkmenistan ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
Baýramow ![]() |
Chi tiết | Qosimov ![]() Irismetov ![]() Bakayev ![]() Akopyants ![]() Georgiev ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Irismetov ![]() Qosimov ![]() |
Bảng 8
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 21 | 5 | +16 | 12 | Vòng 2 | 3–2 | 1–0 | 4–0 | ||
2 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 8 | +6 | 11 | 2–1 | 3–3 | 1–0 | |||
3 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 5 | +6 | 11 | 1–0 | 1–1 | 5–0 | |||
4 | ![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 28 | −28 | 0 | 0–12 | 0–5 | 0–1 |
Brunei ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ahmed ![]() Al-Salimi ![]() Awad ![]() Al-Nono ![]() |
Brunei ![]() | 0–12 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Salem Ali ![]() Omar ![]() Hussain ![]() Khater ![]() Jumaa ![]() Momin ![]() Masoud ![]() |
Ấn Độ ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Bhutia ![]() |
Chi tiết | Al Ghurbani ![]() |
Yemen ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Al Ghurbani ![]() |
Chi tiết |
Bảng 9
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 25 | 3 | +22 | 18 | Vòng 2 | 5–1 | 10–1 | 3–1 | ||
2 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 16 | 7 | +9 | 12 | 0–2 | 5–0 | 6–0 | |||
3 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 8 | 19 | −11 | 4 | 0–1 | 0–2 | 6–0 | |||
4 | ![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 22 | −20 | 1 | 0–4 | 0–2 | 1–1 |
Trung Quốc ![]() | 10–1 | ![]() |
---|---|---|
Từ Vân Long ![]() Ngô Thừa Anh ![]() Tạ Huy ![]() Phạm Chí Nghị ![]() Dương Thần ![]() Lý Vĩ Phong ![]() |
Chi tiết | Jameel ![]() |
Maldives ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tạ Huy ![]() |
Campuchia ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Purdjianto ![]() Pamungkas ![]() |
Campuchia ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Lý Kim Vũ ![]() Khúc Ba ![]() Mã Minh Vũ ![]() |
Trung Quốc ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Lý Vĩ Phong ![]() Dương Thần ![]() Tạ Huy ![]() Kỳ Hoành ![]() |
Chi tiết | Yulianto ![]() |
Trung Quốc ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Mã Minh Vũ ![]() Từ Vân Long ![]() Lê Binh ![]() |
Chi tiết | Makara ![]() |
Indonesia ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tạ Huy ![]() Ngô Thừa Anh ![]() |
Bảng 10
[sửa | sửa mã nguồn]- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Ả Rập Xê Út.
- Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 30 | 0 | +30 | 18 | Vòng 2 | 5–0 | 6–0 | 6–0 | ||
2 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 9 | 0 | 10 | 0–4 | 0–0 | 4–0 | |||
3 | ![]() |
6 | 1 | 2 | 3 | 5 | 15 | −10 | 5 | 0–3 | 0–4 | 2–2 | |||
4 | ![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 22 | −20 | 1 | 0–6 | 0–1 | 0–3 |
Ả Rập Xê Út ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Shalhoub ![]() Al-Dosari ![]() Abdulghani ![]() Al-Otaibi ![]() |
Chi tiết |
Mông Cổ ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Hồng Sơn ![]() |
Bangladesh ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Meshal ![]() Al-Jaber ![]() |
Mông Cổ ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Alfaz ![]() Kanchan ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Meshal ![]() Al-Jaber ![]() |
Chi tiết |
Mông Cổ ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Jaber ![]() Al-Shalhoub ![]() Al-Meshal ![]() Al-Dosari ![]() Al-Khilaiwi ![]() |
Bangladesh ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Văn Sỹ ![]() Nguyễn Hồng Sơn ![]() Nguyễn Trung Vĩnh ![]() |
Việt Nam ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Lương Phúc ![]() Nguyễn Hồng Sơn ![]() |
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Harthi ![]() Al-Meshal ![]() Al-Dosari ![]() |
Chi tiết |
Bangladesh ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Sujan ![]() |
Chi tiết | Davaa ![]() Buman-Uchral ![]() |
Việt Nam ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Meshal ![]() Al-Dosari ![]() |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Đã có 481 bàn thắng ghi được trong 111 trận đấu, trung bình 4.33 bàn thắng mỗi trận đấu.
11 bàn thắng
10 bàn thắng
9 bàn thắng
8 bàn thắng
7 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
Alfaz Ahmed
Mohammed Sujan
Chea Makara
Phạm Chí Nghị
Lý Kim Vũ
Lý Vĩ Phong
Mã Minh Vũ
Ngô Thừa Anh
Dương Thần
Jules Alberto
Baichung Bhutia
I. M. Vijayan
Bambang Pamungkas
Sohrab Bakhtiarizadeh
Abbas Hassan Hassun
Sabah Jeayer
Emad Mohammed
Haider Obeid
Rateb Al Awadat
Badran Al-Shagran
Dmitriy Byakov
Maksim Shevchenko
Khalaf Al-Mutairi
Ilia Kovalenko
Faisal Antar
Marcílio
Adam Abdulativ
Ali Umar
Hairuddin Omar
Hari Khadka
Basanta Thapa
Fawzi Bashir
Emad Abou El-Kair
Mohammed Al-Jeesh
Imad Ayoub
Dahi Al Naemi
Jassem Al-Tamimi
Mubarak Mustafa
Hussein Sulaimani
Channa Ediri Bandanage
Kasun Jayasuriya
Raghdan Shehadeh
Khaled Zaher
Therdsak Chaiman
Aliyor Ashurmamadov
Zaker Berdykulov
Wladimir Baýramow
Djumadurdy Meredov
Subait Khater
Mohammad Omar
Georgi Georgiev
Nguyễn Lương Phúc
1 bàn thắng
Khamis Eid
Mohammad Hassan
Mohammed Husain
Mohamed Salmeen
Rokonuzzaman Kanchan
Lê Binh
Kỳ Hoành
Khúc Ba
Chan Ho Man
Feng Ji-zhi
Keung He-chi
Abdul Hakim
Agung Setyabudi
Aples Tecuari
Bima Sakti
Eko Purdjianto
Ismed Sofyan
Mehdi Hasheminasab
Alireza Vahedi Nikbakht
Habib Jafar
Haidar Mahmoud
Amer Mushraf
Haidar Najim
Belal Al Laham
Mahmoud Shelbaieh
Ghanem Yousef Aldayeh
Askhat Kadyrkulov
Yevgeniy Lunev
Rafael Urazbakhtin
Bashar Abdullah
Naser Al-Sauhi
Ali Asel
Faraj Laheeb
Zamirbek Jumagulov
Valasine Dalaphone
Phengta Phounsamay
Chanthy Souksombaph
Mohammad Kassas
Korken Yenkibarian
Kit Leong Cheong
Kim Meng Leong
Mohamed Jameel
Ashraf Luthfy
Ismail Naseem
Ali Shiham
Irwan Fadzli Idrus
Rosdi Talib
B. Buman-Uchral
Bayarzorig Davaa
Deepak Lama
Bal Gopal Maharjan
Samir Said
Nasser Zayid
Muhammad Arshad
Muhammad Riaz
Fadi Abulatifa
Jamal Al-Holi
Yanti Barsales
Jimmy Dona
Abdul-Aziz Hassan
Meshal Mubarak
Mohammed Al-Khilaiwi
Marzouk Al-Otaibi
Mohsin Harthi
Noh Alam Shah
Mohd Noor Ali
Ishak Ratna
Weerarathne Kassun
Faras Al Khatib
Maher Al Sayed
Tarek Jabban
Maher Malki
Rahmatullo Fuzailov
Shukhrat Jabbarov
Denis Knitel
Tokhirjon Muminov
Rustam Usmonov
Niweat Siriwong
Surachai Jirasirichote
Thawatchai Damrong-Ongtrakul
Totchtawan Sripan
Rejepmyrat Agabaýew
Yuri Borodolimov
Gurbangeldi Durdyýew
Goçguly Goçgulyýew
Mohammad Ibrahim Hussain
Abdulsalaam Jumaa
Faisal Khalil
Fahed Masoud
Andrey Akopyants
Ulugbek Bakayev
Alexei Dionisiyev
Nikolay Shirshov
Nguyễn Trung Vĩnh
Nguyễn Văn Sỹ
Ali Aboud Awad
Anwar Ahmed
1 bàn phản lưới nhà
Ali Momin (trong trận gặp UAE)
Samel Nasa (trong trận gặp Indonesia)
Feng Ji-zhi (trong trận gặp Qatar)
Surachai Jirasirichote (trong trận gặp Lebanon)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 – Khu vực châu Á (Vòng 2)
- Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 – Khu vực châu Á (Vòng 3)