Bước tới nội dung

Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 – Khu vực châu Á (Vòng 1)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 – Khu vực châu Á (Vòng 1)
Chi tiết giải đấu
Thời gian24 tháng 11 năm 2000 – 30 tháng 5 năm 2001
Số đội39 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu111
Số bàn thắng481 (4,33 bàn/trận)
Số khán giả1.452.880 (13.089 khán giả/trận)
Vua phá lướiẢ Rập Xê Út Talal Al-Meshal
Syria Said Bayazid
(mỗi cầu thủ 11 bàn)
1998
2006

Các trận đấu thuộc vòng thứ nhất của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 khu vực châu Á diễn ra từ ngày 24 tháng 11 năm 2000 đến ngày 30 tháng 5 năm 2001.

Thể thức

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng 40 đội tuyển ban đầu được chia thành 10 bảng đấu, mỗi bảng gồm bốn đội. Các đội trong mỗi bảng thi đấu vòng tròn hai lượt với nhau (có thể theo hình thức tập trung hoặc sân nhà – sân khách). Do bảng 2 có một đội rút lui, nên các đội trong bảng này chỉ thi đấu một lượt trận duy nhất. Mười đội đứng đầu ở mười bảng đấu sẽ giành quyền tham dự vòng 2.

Các bảng đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Oman Syria Lào Philippines
1  Oman 6 5 1 0 33 3 +30 16 Vòng 2 2–0 12–0 7–0
2  Syria 6 4 1 1 40 6 +34 13 3–3 11–0 12–0
3  Lào 6 1 1 4 3 40 −37 4 0–7 0–9 2–0
4  Philippines 6 0 1 5 2 29 −27 1 0–2 1–5 1–1
Nguồn: [1]
Syria 12–0 Philippines
Bayazid  14'16'49'77'80'
Jabban  25'
Srour  27' (ph.đ.)
Nihad Al Boushi  45'
Shehadeh  46'
Mouhanad Boushi  59'
Afash  75' (ph.đ.)
Malki  89'
Chi tiết
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Siamak Bakhshi (Iran)
Oman 12–0 Lào
Al-Dhabit  6'23' (ph.đ.)30'45'45+1'
Mubarak Al-Siyabi  21'
Al-Mukhani  39'44'
Nasser Zayid  62' (ph.đ.)
Fawzi Bashir  81'85'
Al-Araimi  84'
Chi tiết
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Ammar Ammar (Liban)

Syria 5–1 Philippines
Srour  42'54'
Bayazid  71'
Moussa  77'87'
Chi tiết Barsales  59'
Khán giả: 19.000
Trọng tài: Jang Sok Jin (CHDCND Triều Tiên)
Oman 7–0 Lào
Al-Dhabit  15'79'
Mubarak Al-Siyabi  36'
Al-Araimi  39'42'
Al-Mukhaini  43'
Samir  90'
Chi tiết
Khán giả: 2.099
Trọng tài: Gyanu Shrestha (Nepal)

Syria 11–0 Lào
Afash  15'89'
Mouhanad Boushi  25'79'
Bayazid  31'53'90'
Moussa  33'
Srour  55'64'
Nihad Al Boushi  69'
Chi tiết
Khán giả: 9.000
Trọng tài: Ahmad Abu Khadijeh (Jordan)
Oman 7–0 Philippines
Al-Dhabit  43' (ph.đ.)81'
Al-Mukhaini  45'61'68'79'
Said  83'
Chi tiết
Khán giả: 2.200
Trọng tài: Abdul Rahman Al-Delawar (Bahrain)

Lào 0–9 Syria
Chi tiết Nihad Al Boushi  2'50'
Srour  34'
Bayazid  37'
Shehadeh  46'
Zaher  55'65'
Al-Khatib  75'
Al Sayed  81'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Mamed Mamedov (Turkmenistan)
Philippines 0–2 Oman
Chi tiết Al-Mukhaini  11'56'
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Sergey Tsaregradskiy (Kazakhstan)

Syria 3–3 Oman
Bayazid  4'
Afash  56'
Srour  68'
Chi tiết Al-Araimi  35'
Al-Dhabit  55'
Samir  81'
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Lục Tuấn (Trung Quốc)
Lào 2–0 Philippines
Phounsamay  15'
Dalaphone  55'
Chi tiết

Oman 2–0 Syria
Mubarak Al-Siyabi  48'
Samir  67'
Chi tiết
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Okada Masayoshi (Nhật Bản)
Philippines 1–1 Lào
Doña  20' Chi tiết Khouphachansy  81'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Jajat Hidayat (Indonesia)
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Iran.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+4:30.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Iran Tajikistan Guam Myanmar
1  Iran (H) 2 2 0 0 21 0 +21 6 Vòng 2 2–0 19–0
2  Tajikistan 2 1 0 1 16 2 +14 3 16–0
3  Guam 2 0 0 2 0 35 −35 0
4  Myanmar 0 0 0 0 0 0 0 0 Rút lui
Nguồn: [2]
(H) Chủ nhà
Iran 19–0 Guam
Majidi  12'75'79'
Bagheri  13'23'33'48'67'77'
Karimi  19'55'58'86'
Nikbakht  31'
Daei  34' (ph.đ.)53'72'
Bakhtiarizadeh  43'69'
Chi tiết
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Talaat Najm (Liban)

Tajikistan 16–0 Guam
Ashurmamadov  3'16'
Muminov  13'
Knitel  20'
Khojaev  26'39'70'
Hamidov  31'47'77'89' (ph.đ.)
Fuzailov  52'
Berdykulov  62'67'
Jabbarov  77'
Usmonov  87'
Chi tiết
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Hani Ballan (Qatar)

Iran 2–0 Tajikistan
Daei  47'
Hasheminasab  54'
Chi tiết
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Mahmoud Al-Rifaee (Syria)

Các trận đấu được tổ chức tại Hồng Kông (lượt đi) và Qatar (lượt về).

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Qatar Nhà nước Palestine Malaysia Hồng Kông
1  Qatar 6 5 1 0 14 3 +11 16 Vòng 2 2–1 5–1 2–0
2  Palestine 6 2 1 3 8 9 −1 7 1–2 1–0 1–0
3  Malaysia 6 2 1 3 8 11 −3 7 0–0 4–3 2–0
4  Hồng Kông 6 1 1 4 3 10 −7 4 0–3 1–1 2–1
Nguồn: [3]
Qatar 5–1 Malaysia
Al-Enazi  10'37'59'
Mustafa  51' (ph.đ.)
Al-Tamimi  75'
Chi tiết Talib  9'
Khán giả: 500
Trọng tài: Kamikawa Toru (Nhật Bản)
Hồng Kông 1–1 Palestine
Ho Man  72' Chi tiết Ayoub  64'
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Han Byung-hwa (Hàn Quốc)

Palestine 1–2 Qatar
Ayoub  54' Chi tiết Al Naemi  31'
Mustafa  65'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Ekachai Tanaddernkao (Thái Lan)
Hồng Kông 0–2 Malaysia
Chi tiết Rakhli  46'79'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Musallam Al Bloushi (UAE)

Palestine 1–0 Malaysia
Al-Jaish  36' Chi tiết
Khán giả: 4.540
Trọng tài: Mohammad Tajul Islam (Bangladesh)
Hồng Kông 0–2 Qatar
Chi tiết Al-Enazi  42'
Feng  67' (l.n.)
Khán giả: 4.500
Trọng tài: Kamikawa Toru (Nhật Bản)

Palestine 1–0 Hồng Kông
Lafi  58' Chi tiết
Qatar 0–0 Malaysia
Chi tiết
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Rahim Rahimi (Iran)

Qatar 2–1 Palestine
Al-Enazi  24'
Hassan  45'
Chi tiết Ayoub  30'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Naotsugu Fuse (Nhật Bản)
Hồng Kông 2–1 Malaysia
Feng  11'
Keung  78'
Chi tiết Omar  86'
Khán giả: 100
Trọng tài: Muflah Mohamed (Oman)

Qatar 3–0 Hồng Kông
Al Naemi  45'
Mubarak  89'
Al-Tamimi  90'
Chi tiết
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Khader Haj Khader (Syria)
Malaysia 4–3 Palestine
Rakhli  21'62' (ph.đ.)
Omar  53'
Idrus  56'
Chi tiết Ayoub  3'
Al-Holi  29' (ph.đ.)
Al-Jaish  90'
Khán giả: 400
Trọng tài: Abdul Rahman Al-Zaid (Ả Rập Xê Út)

Các trận đấu được tổ chức tại Singapore (lượt đi) và Kuwait (lượt về).

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Bahrain Kuwait Kyrgyzstan Singapore
1  Bahrain 6 5 0 1 9 4 +5 15 Vòng 2 1–2 1–0 2–0
2  Kuwait 6 4 1 1 9 3 +6 13 0–1 2–0 1–1
3  Kyrgyzstan 6 1 1 4 3 9 −6 4 1–2 0–3 1–1
4  Singapore 6 0 2 4 3 8 −5 2 1–2 0–1 0–1
Nguồn: [4]
Bahrain 1–2 Kuwait
Al Sadi  90' Chi tiết Al Huwaidi  66'
Al-Sauhi  72'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Kim Hoe-sung (Hàn Quốc)
Singapore 0–1 Kyrgyzstan
Chi tiết Kovalenko  83'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Abdul Aziz Al Dokhail (Ả Rập Xê Út)

Bahrain 1–0 Kyrgyzstan
Al Sadi  86' Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Matsumura Kazuhiko (Nhật Bản)
Kuwait 1–1 Singapore
Abdullah  61' Chi tiết Shah  86'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Suresh Srinivasan (Ấn Độ)

Kyrgyzstan 0–3 Kuwait
Chi tiết Asel  61'
Al Huwaidi  85'
Al-Mutairi  90'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Chu Lục Nhất (Trung Quốc)
Singapore 1–2 Bahrain
Ali  65' Chi tiết Al Sadi  15'25'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Matsumura Kazuhiko (Nhật Bản)

Kyrgyzstan 1–2 Bahrain
Jumagulov  8' Chi tiết Salmeen  23'
Hassan  74'
Khán giả: 1.099
Trọng tài: Park Sang-gu (Hàn Quốc)
Singapore 0–1 Kuwait
Chi tiết Al-Mutairi  52'
Khán giả: 12.099
Trọng tài: Yoshida Toshimitsu (Nhật Bản)

Kuwait 2–0 Kyrgyzstan
Al Huwaidi  21'
Laheeb  87'
Chi tiết
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Trương Vệ Đoan (Trung Quốc)
Bahrain 2–0 Singapore
Eid  40'
Al Sadi  43'
Chi tiết
Khán giả: 800
Trọng tài: Youssuf Al Aqily (Ả Rập Xê Út)

Kyrgyzstan 1–1 Singapore
Kovalenko  77' Chi tiết Ali  60'
Khán giả: 25.099
Trọng tài: Mohammad Abdur Rakib (Bangladesh)
Kuwait 0–1 Bahrain
Chi tiết Mohammed  72'
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Trương Vệ Đoan (Trung Quốc)

Các trận đấu được tổ chức tại Liban (lượt đi) và Thái Lan (lượt về).

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Thái Lan Liban Sri Lanka Pakistan
1  Thái Lan 6 5 1 0 20 5 +15 16 Vòng 2 2–2 4–2 3–0
2  Liban 6 4 1 1 26 5 +21 13 1–2 4–0 6–0
3  Sri Lanka 6 1 1 4 8 20 −12 4 0–3 0–5 3–1
4  Pakistan 6 0 1 5 5 29 −24 1 0–6 1–8 3–3
Nguồn: [5]
Thái Lan 4–2 Sri Lanka
Kiatisuk  46'51'
Therdsak  53'
Thawatchai  84'
Chi tiết Raheem  20'50'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Cung Kiến Bình (Trung Quốc)
Liban 6–0 Pakistan
Zein  6'32'88'
Hojeij  49'
Santos  51' (ph.đ.)
Hamdan  90'
Chi tiết
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Halim Abdul Hamid (Malaysia)

Thái Lan 3–0 Pakistan
Piturat  35'52'
Chaiman  86'
Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Sabah Kasim (Iraq)
Liban 4–0 Sri Lanka
R. Antar  44'63'
Hojeij  65'
Kassas  90'
Chi tiết
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Halim Abdul Hamid (Malaysia)

Pakistan 3–3 Sri Lanka
Zaman  45'80'85' Chi tiết Raheem  45'
Bandanage  72'
Kassun  83'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Cung Kiến Bình (Trung Quốc)
Liban 1–2 Thái Lan
R. Antar  9' Chi tiết Seksan  15'
Kiatisuk  27'

Pakistan 1–8 Liban
Arshad  20' Chi tiết F. Antar  5'
Ghazarian  10'60'
R. Antar  32'42'
Santos  46'88'
Marcílio  78'
Khán giả: 6.000
Trọng tài: S. Kumbalingam Kennedy (Singapore)
Sri Lanka 0–3 Thái Lan
Chi tiết Seksan  37'
Kiatisuk  50'60'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Trương Kiến Quân (Trung Quốc)

Sri Lanka 0–5 Liban
Chi tiết Ghazarian  25'
F. Antar  37'
Marcílio  48'
Zein  64'
Yenkibarian  82'
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Trương Kiến Quân (Trung Quốc)
Pakistan 0–6 Thái Lan
Chi tiết Kiatisuk  10'51'55'74'
Niweat  78'
Surachai  83'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Fareed Al-Marzouqi (UAE)

Sri Lanka 3–1 Pakistan
Jayasuriya  6'48'
Bandanage  11'
Chi tiết Arshad  9'
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Viktor Kolpakov (Kyrgyzstan)
Thái Lan 2–2 Liban
Seksan  73'
Tawan  77'
Chi tiết Ghazarian  35'
Hojeij  87'
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Kamikawa Toru (Nhật Bản)
  • Các trận đấu được tổ chức tại Iraq (lượt đi) và Kazakhstan (lượt về).
  • Nepal ban đầu được dự kiến ​​tổ chức sáu trận đấu ở Kathmandu. Sau khi Nepal rút lui khỏi việc tổ chức các trận đấu, AFC quyết định chuyển địa điểm tổ chức các trận đấu này sang Kazakhstan, nhưng vấp phải sự phản đối của Iraq. Cuối cùng, các trận đấu nói trên được quyết định diễn ra tại Iraq, và sáu trận còn lại được diễn ra tại Kazakhstan.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Iraq Kazakhstan Nepal Ma Cao
1  Iraq 6 4 2 0 28 5 +23 14 Vòng 2 1–1 4–2 8–0
2  Kazakhstan 6 4 2 0 20 2 +18 14 1–1 4–0 3–0
3  Nepal 6 2 0 4 13 25 −12 6 1–9 0–6 4–1
4  Ma Cao 6 0 0 6 2 31 −29 0 0–5 0–5 1–6
Nguồn: [6]
Nepal   0–6 Kazakhstan
Chi tiết Litvinenko  11'28'
Urazbakhtin  21'
Lunev  73'
Baltiev  75'
Kadyrkulov  82' (p)
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Mohammed Kousa (Syria)
Iraq 8–0 Ma Cao
H.Mohammed  21'31'33'35'76'
Jeayer  60'83'
Kadhim  88'
Chi tiết
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Hanlumyaung Panya (Thái Lan)

Kazakhstan 3–0 Ma Cao
Avdeyev  11'
Litvinenko  57'
Gorovenka  68'
Chi tiết
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Kim Tae-young (Hàn Quốc)
Nepal   1–9 Iraq
Rayamajhi  25' Chi tiết Al-Hail  6' (ph.đ.)20' (ph.đ.)
H.Mohammed  15'59'
Jafar  21'
Najim  36'
Emad  55'
Kadhim  65'75'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Hoàng Tuấn Kiệt (Trung Quốc)

Nepal   4–1 Ma Cao
Rayamajhi  18'61'
Thapa  31'
Khadka  74' (ph.đ.)
Chi tiết Cheong  28'
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Mohamed Senhoub (Yemen)
Kazakhstan 1–1 Iraq
Baltiev  6' Chi tiết Al-Hail  31' (ph.đ.)
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Kim Tae-young (Hàn Quốc)

Kazakhstan 4–0 Nepal
Shevchenko  43'73'
Baltiev  69' (ph.đ.)
Gorovenka  87'
Chi tiết
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Abdulla Al Bannai (UAE)
Ma Cao 0–5 Iraq
Chi tiết Al-Hail  45'80'
Hassan  57'90'
Obeid  88'
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Rungklay Mongkol (Thái Lan)

Ma Cao 0–5 Kazakhstan
Chi tiết Byakov  50'70'
Avdeyev  51'72'
Gorovenka  83'
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Balu Sundarraj (Ấn Độ)
Iraq 4–2 Nepal
Obeid  27'
Al-Hail  30'
E.Mohammed  33'
Mushraf  54'
Chi tiết Khadka  37'
Rayamajhi  63'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Subkhiddin Mohd Salleh (Malaysia)

Ma Cao 1–6 Nepal
Leong  50' Chi tiết Rayamajhi  38'49'56'
Maharjan  52'
Lama  67'
Thapa  90'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Masoud Moradi (Iran)
Iraq 1–1 Kazakhstan
Mahmoud  42' Chi tiết Litvinenko  32'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Rungklay Mongkol (Thái Lan)
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Uzbekistan Turkmenistan Jordan Đài Bắc Trung Hoa
1  Uzbekistan 6 4 2 0 20 5 +15 14 Vòng 2 1–0 2–2 7–0
2  Turkmenistan 6 4 0 2 12 7 +5 12 2–5 2–0 1–0
3  Jordan 6 2 2 2 12 7 +5 8 1–1 1–2 6–0
4  Đài Bắc Trung Hoa 6 0 0 6 0 25 −25 0 0–4 0–5 0–2
Nguồn: [7]
Turkmenistan 2–0 Jordan
Meredov  52'
Agabaýew  81'
Chi tiết
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Kwon Jong-chul (Hàn Quốc)
Uzbekistan 7–0 Đài Bắc Trung Hoa
Irismetov  3'23'68'74'
Dionisiev  21'
Maminov  35'
Georgiev  43'
Chi tiết
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Mohamed Al Saeedi (UAE)

Đài Bắc Trung Hoa 0–2 Jordan
Chi tiết Al-Laham  16'
Shelbaieh  57'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Katayama Yoshitsugu (Nhật Bản)
Uzbekistan 1–0 Turkmenistan
Qosimov  63' Chi tiết
Khán giả: 55.000
Trọng tài: Jalal Moradi (Iran)

Đài Bắc Trung Hoa 0–5 Turkmenistan
Chi tiết Goçgulyýew  5' (ph.đ.)
Meredov  44'
Gogoladze  53'62'
Borodolimov  72'
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Kwon Jong-chul (Hàn Quốc)
Uzbekistan 2–2 Jordan
Maminov  53' (ph.đ.)
Shirshov  65'
Chi tiết Al-Shagran  13'
Abu Touk  24'
Khán giả: 55.000
Trọng tài: Ahmad Khalidi Supian (Malaysia)

Jordan 6–0 Đài Bắc Trung Hoa
Abu Touk  45'49' (ph.đ.)
Al-Shagran  61'
Al-Awadat  85'
Hamarsheh  87'89'
Chi tiết
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Selearajen Subramaniam (Malaysia)
Turkmenistan 2–5 Uzbekistan
Baýramow  42'44' Chi tiết Qosimov  21' (ph.đ.)
Irismetov  35'
Bakayev  48'
Akopyants  82'
Georgiev  88'
Khán giả: 800
Trọng tài: Deshapryia Arambekade (Sri Lanka)

Đài Bắc Trung Hoa 0–4 Uzbekistan
Chi tiết Irismetov  15'90'
Qosimov  59'87'
Khán giả: 400
Trọng tài: Khaled Sadeq (Kuwait)
Jordan 1–2 Turkmenistan
Abu Touk  7' Chi tiết Gogoladze  25'
Durdyýew  85'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Santhan Nagalingam (Singapore)

Turkmenistan 1–0 Đài Bắc Trung Hoa
Gogoladze  37' Chi tiết
Khán giả: 20
Trọng tài: Tanabe Hiroshi (Nhật Bản)
Jordan 1–1 Uzbekistan
Abu Touk  54' (ph.đ.) Chi tiết Maminov  77' (ph.đ.)
Khán giả: 100
Trọng tài: Khaled Sadeq (Kuwait)
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Yemen Ấn Độ Brunei
1  UAE 6 4 0 2 21 5 +16 12 Vòng 2 3–2 1–0 4–0
2  Yemen 6 3 2 1 14 8 +6 11 2–1 3–3 1–0
3  Ấn Độ 6 3 2 1 11 5 +6 11 1–0 1–1 5–0
4  Brunei 6 0 0 6 0 28 −28 0 0–12 0–5 0–1
Nguồn: [8]RSSSF
Brunei 0–5 Yemen
Chi tiết Ahmed  8'
Al-Salimi  52'
Awad  82'
Al-Nono  86'88'
Ấn Độ 1–0 UAE
Alberto  71' Chi tiết
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Tôn Bảo Giới (Trung Quốc)

Brunei 0–12 UAE
Chi tiết Salem Ali  1'58'67'75'81'
Omar  12'45'
Hussain  27'
Khater  38'
Jumaa  49'
Momin  50' (l.n.)
Masoud  90'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Fong Yau Fat Jame (Hồng Kông)
Ấn Độ 1–1 Yemen
Bhutia  53' Chi tiết Al Ghurbani  43'
Khán giả: 21.000
Trọng tài: Chalach Piromya (Thái Lan)

UAE 1–0 Ấn Độ
Khater  63' Chi tiết
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Halim Abdul Hamid (Malaysia)
Yemen 1–0 Brunei
Al Ghurbani  75' Chi tiết
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Jassem Al-Khori (Qatar)

Yemen 3–3 Ấn Độ
Al-Salimi  13' (ph.đ.)20'62' Chi tiết Ancheri  16'38'
Vijayan  51'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Suleman Abo Allo (Syria)
UAE 4–0 Brunei
Salem Ali  20'50'
Al Kass  70'
Khalil  86'
Chi tiết
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Menfi Redha Falah (Iraq)

Yemen 2–1 UAE
Al Ghurbani  52'
Al-Nono  73'
Chi tiết Al Kass  44'
Khán giả: 17.000
Trọng tài: Mohammad Mansour (Liban)
Brunei 0–1 Ấn Độ
Chi tiết Ancheri  75'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Hassan Al Ajmi (Oman)

UAE 3–2 Yemen
Al Kass  37'40'
Salem Ali  45'
Chi tiết Al-Nono  39'
Al-Salimi  61'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Qasem Shaban (Kuwait)

Ấn Độ 5–0 Brunei
Alberto  12'
Vijayan  23'
Bhutia  35' (ph.đ.)
Ancheri  59'
Hakim  80'
Chi tiết
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Nail Lutfullin (Uzbekistan)
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Trung Quốc Indonesia Maldives Campuchia
1  Trung Quốc 6 6 0 0 25 3 +22 18 Vòng 2 5–1 10–1 3–1
2  Indonesia 6 4 0 2 16 7 +9 12 0–2 5–0 6–0
3  Maldives 6 1 1 4 8 19 −11 4 0–1 0–2 6–0
4  Campuchia 6 0 1 5 2 22 −20 1 0–4 0–2 1–1
Nguồn: [9]
Maldives 6–0 Campuchia
Umar  33'79'
Abdulativ  52'90'
Shiham  68'
Luthfy  82'
Chi tiết
Khán giả: 11.850
Trọng tài: Abayawansa Mahasena Yapa (Sri Lanka)

Indonesia 5–0 Maldives
Setyabudi  7'
Yulianto  13'
Sakti  51'
Nawawi  61'
Pamungkas  67'
Chi tiết
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Santhan Nagalingam (Singapore)

Campuchia 1–1 Maldives
Makara  78' Chi tiết Naseem  67'
Khán giả: 3.000
Trọng tài: U Tun Hla Aung (Myanmar)

Indonesia 6–0 Campuchia
Nasa  26' (l.n.)
Nawawi  42'46'71'
Tecuari  73'
Yulianto  76'
Chi tiết
Khán giả: 32.000
Trọng tài: Jerry Andres (Philippines)
Trung Quốc 10–1 Maldives
Từ Vân Long  12'45'
Ngô Thừa Anh  18'
Tạ Huy  42'50'63'
Phạm Chí Nghị  52'74' (ph.đ.)
Dương Thần  61'
Lý Vĩ Phong  89'
Chi tiết Jameel  61'
Khán giả: 42.000
Trọng tài: Kim Jong Sik (CHDCND Triều Tiên)

Maldives 0–1 Trung Quốc
Chi tiết Tạ Huy  44'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Omar Abu Loom (Jordan)

Campuchia 0–2 Indonesia
Chi tiết Purdjianto  78'
Pamungkas  87'
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Michael Andrews (Ấn Độ)

Campuchia 0–4 Trung Quốc
Chi tiết Lý Kim Vũ  5'63'
Khúc Ba  43'
Mã Minh Vũ  58'
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Tayeb Shamsuzzaman (Bangladesh)
Maldives 0–2 Indonesia
Chi tiết Yulianto  10'
Sofyan  50'
Khán giả: 11.576
Trọng tài: Sultan Mujalli Al Aalaq (Bahrain)

Trung Quốc 5–1 Indonesia
Lý Vĩ Phong  50'
Dương Thần  62'
Tạ Huy  71'90'
Kỳ Hoành  82'
Chi tiết Yulianto  40'

Trung Quốc 3–1 Campuchia
Mã Minh Vũ  5'
Từ Vân Long  22'
Lê Binh  87'
Chi tiết Makara  12'
Khán giả: 27.000
Trọng tài: Buddhi Gurung (Nepal)

Indonesia 0–2 Trung Quốc
Chi tiết Tạ Huy  45'
Ngô Thừa Anh  69'
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Saad Kameel Mane (Kuwait)
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Ả Rập Xê Út.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ả Rập Xê Út Việt Nam Bangladesh Mông Cổ
1  Ả Rập Xê Út (H) 6 6 0 0 30 0 +30 18 Vòng 2 5–0 6–0 6–0
2  Việt Nam 6 3 1 2 9 9 0 10 0–4 0–0 4–0
3  Bangladesh 6 1 2 3 5 15 −10 5 0–3 0–4 2–2
4  Mông Cổ 6 0 1 5 2 22 −20 1 0–6 0–1 0–3
Nguồn: [10]
(H) Chủ nhà
Việt Nam 0–0 Bangladesh
Chi tiết
Khán giả: 3.099
Trọng tài: Abdullah Al-Harrasi (Oman)
Ả Rập Xê Út 6–0 Mông Cổ
Al-Shalhoub  10'25'
Al-Dosari  23'
Abdulghani  30'59'
Al-Otaibi  71'
Chi tiết
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Jassim Al Hail (Qatar)

Mông Cổ 0–1 Việt Nam
Chi tiết Nguyễn Hồng Sơn  45' (ph.đ.)
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Ibrahim Abu Elaish (Palestine)
Bangladesh 0–3 Ả Rập Xê Út
Chi tiết Al-Meshal  30'85'
Al-Jaber  63'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Fareed Al-Marzouqi (UAE)

Mông Cổ 0–3 Bangladesh
Chi tiết Alfaz  41'60'
Kanchan  85'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Abdulwahid Al-Khamesy (Yemen)
Ả Rập Xê Út 5–0 Việt Nam
Al-Meshal  17'88'
Al-Jaber  29'70'90'
Chi tiết
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Jaafaar Mahdi Al-Khabbaz (Bahrain)

Mông Cổ 0–6 Ả Rập Xê Út
Chi tiết Al-Jaber  20'
Al-Shalhoub  24'
Al-Meshal  28'
Al-Dosari  40'86'
Al-Khilaiwi  76'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Salem Mujghef (Jordan)
Bangladesh 0–4 Việt Nam
Chi tiết Nguyễn Văn Sỹ  65'
Nguyễn Hồng Sơn  73'87' (ph.đ.)
Nguyễn Trung Vĩnh  77'
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Saeed Bathaei Naeeni (Iran)

Việt Nam 4–0 Mông Cổ
Nguyễn Lương Phúc  3'87'
Nguyễn Hồng Sơn  15'21'
Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Fareed Al-Marzouqi (UAE)
Ả Rập Xê Út 6–0 Bangladesh
Harthi  5'
Al-Meshal  27'28'43'
Al-Dosari  33'38'
Chi tiết
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Abdullah Al-Harrasi (Oman)

Bangladesh 2–2 Mông Cổ
Sujan  80'82' Chi tiết Davaa  36'
Buman-Uchral  90+4'
Khán giả: 2.099
Trọng tài: Saeed Bathaei Naeeni (Iran)
Việt Nam 0–4 Ả Rập Xê Út
Chi tiết Al-Meshal  31'71'79'
Al-Dosari  88'
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Salem Mujghef (Jordan)

Cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]

Đã có 481 bàn thắng ghi được trong 111 trận đấu, trung bình 4.33 bàn thắng mỗi trận đấu.

11 bàn thắng

10 bàn thắng

9 bàn thắng

8 bàn thắng

7 bàn thắng

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

1 bàn phản lưới nhà

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]