Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Á
Chi tiết giải đấu
Số đội30 (từ 1 liên đoàn)
1990
1998

Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Á là giải đấu vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC). Tổng cộng 29 đội tuyển quốc gia đã tham dự vòng loại nhằm xác định 2 suất thi đấu đại diện cho châu Á ở vòng chung kết.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Châu Á được phân bổ 2 suất (trong tổng số 24 suất) ở vòng chung kết. Quá trình vòng loại bao gồm 2 vòng:

  • Vòng 1: Các đội được chia thành 6 bảng, mỗi bảng 4 hoặc 5 đội, thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm. Đội đứng đầu mỗi bảng lọt vào vòng tiếp theo.
  • Vòng 2 (vòng cuối): 6 đội thi đấu vòng tròn một lượt ở Qatar. Hai đội đứng đầu sẽ có mặt ở vòng chung kết.

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iraq 8 6 1 1 28 4 +24 13 Vòng loại cuối cùng
2 Trung Quốc Trung Quốc 8 6 0 2 18 4 +14 12
3  Yemen 8 3 2 3 12 13 −1 8
4  Jordan 8 2 3 3 12 15 −3 7
5  Pakistan 8 0 0 8 2 36 −34 0
Jordan 1–1 Yemen
Subhi Al-Gnimaz  65' Wagdan Mahmoud Shadli  72'
Trọng tài: Mohamed Al-Mulla Abdalaziz (UAE)
Pakistan 0–5 Trung Quốc
Gao Hongbo  38'
Cai Sheng 55'59'82'
Hao Haidong  71'
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Ammar Ammar (Liban)

Jordan 1–1 Iraq
Jeris Tadrus  16' Khalaf  75'
Trọng tài: Pirom Anprasert (Thái Lan)
Yemen 5–1 Pakistan
Omar Mubarak  20'53'
Ahmed Bareed  77'
Wagdan Mahmoud Shadli  80'
Mohamed Hassan Abdullah  82'
Tahir Agha  12'
Trọng tài: Hossein Askari Milajerdi (Iran)

Jordan 0–3 Trung Quốc
Gao Hongbo  61'
Wu Qunli  66'
Cai Sheng  89'
Trọng tài: Hossein Askari Milajerdi (Iran)
Yemen 1–6 Iraq
Asam Duraiban  16' Hussein  1'
A.Kadhim  22'76'
M.Kadhim  35'
Radhi  55'
Qais  73'
Trọng tài: Ammar Ammar (Liban)

Pakistan 0–8 Iraq
Hussein  12'
Qais  21'70'
A.Kadhim  27'75'
Radhi  44'
Khalaf  77'
Saddam  88'
Trọng tài: Mohamed Al-Mulla Abdalaziz (UAE)
Yemen 1–0 Trung Quốc
Saleh Rabiah Ben  62'

Jordan 3–1 Pakistan
Mohammad Muharam  8'89'
Hisham Abdul-Munam  90'
Abdul Farooq  80'
Iraq 1–0 Trung Quốc
Radhi  55'
Trọng tài: Pirom Anprasert (Thái Lan)

Yemen 1–1 Jordan
Sharaf Mahfood  52' Aref Al-Shewaier  73'
Trung Quốc 3–0 Pakistan
Gao Hongbo  60'89'
Hao Haidong  62'

Iraq 4–0 Jordan
Hussein  3'17'
Kadhim  25'
Radhi  52'
Pakistan 0–3 Yemen
Ahmed Abdul Karim Al-Brid  39'72'
Mohamed Hassan Abdullah  77'

Trung Quốc 4–1 Jordan
Li Bing  16'76'
Gao Hongbo  50'80'
Jamal Abu Abed  56'
Iraq 3–0 Yemen
Saddam  46'
Qais  64'
Hussein  80'
Trọng tài: Santos Jose Manuel (Ma Cao)

Iraq 4–0 Pakistan
Qais  16'67'
Shenaishil  37'
Daham  64'
Trung Quốc 1–0 Yemen
Xu Hong  73'

Pakistan 0–5 Jordan
Subhi Al-Gnimaz  14'70'
Jeris Tadrus  28'
Mohammad Muharam  43'
Ahmad Al-Bashir  44'
Trọng tài: Santos Jose Manuel (Ma Cao)
Trung Quốc 2–1 Iraq
Xu Hong  63'
Zhao Faqing  89'
Emmanuel  47'

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran 6 3 3 0 15 2 +13 9 Vòng loại cuối cùng
2  Syria 6 3 3 0 14 4 +10 9
3  Oman 6 2 2 2 10 5 +5 6
4  Đài Bắc Trung Hoa 6 0 0 6 3 31 −28 0
5  Myanmar (W) 0 0 0 0 0 0 0 0 Rút lui
Nguồn:[cần dẫn nguồn]
(W) Rút lui
Iran 0–0 Oman
Đài Bắc Trung Hoa 0–2 Syria
Mohammad Afash  15'
Mohamad Moustafa Kadir  42'

Oman 0–0 Syria
Iran 6–0 Đài Bắc Trung Hoa
Hamid Estili  18'
Modir Roosta  40'46'50'75'
Ali Daei  43'

Iran 1–1 Syria
Modir Roosta  63' Abdul Latif Helou  82'

Oman 0–1 Iran
Hamid Derakhshan  36'

Đài Bắc Trung Hoa 0–6 Iran
Hamid Derakhshan  8'
Majid Namjoo-Motlagh  15' (ph.đ.)
Ali Daei  19'48'
Mehdi Abtahi  22'
Hamid Estili  74'

Syria 1–1 Iran
Mohamad Moustafa Kadir  89' (ph.đ.) Hamid Derakhshan  15'

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên 8 7 1 0 19 6 +13 15 Vòng loại cuối cùng
2  Qatar 8 5 1 2 22 8 +14 11
3  Singapore 8 5 0 3 12 12 0 10
4  Indonesia 8 1 0 7 6 19 −13 2
5  Việt Nam 8 1 0 7 4 18 −14 2
Qatar 3–1 Indonesia
Mahmoud Soufi  51'79'
Fahad Al Kuwari  55'
Singgih Pitono  85'


CHDCND Triều Tiên 4–0 Indonesia
Ryu Song-Gun  19'
Choe Yong-Son  42'58'
Robby Darwis  77' (l.n.)

Qatar 4–1 Singapore
Mubarak Fazli  70'90' (ph.đ.)
Mahmoud Soufi  84'
Khalil Al-Malki  89'
Fandi Ahmad  58'

Indonesia 0–2 Singapore
Mohd Rafi Ali  75'
Sundramoorthy  83'
Qatar 1–2 CHDCND Triều Tiên
Khalil Al-Malki  89' Ryu Song-Gun  49'57'

Indonesia 1–4 Qatar
Sudirman  28' (ph.đ.) Khalil Al-Malki  35'61'
Fahad Al Kuwari  75'
Zamel Al Kuwari  83'
Việt Nam 0–1 CHDCND Triều Tiên
Yong Jin-Li  61'

Singapore 1–3 CHDCND Triều Tiên
Razali Saad  72' Choe Won-Nam  26'
Choe Yong-Son  41'76'

Singapore 1–0 Việt Nam
Mohd Rafi Ali  54'

Singapore 1–0 Qatar
Fandi Ahmad  80'
Indonesia 2–1 Việt Nam
Putut Widjanarko  55'
Sudirman  75'
Nguyễn Hồng Sơn  30'

Singapore 2–1 Indonesia
Fandi Ahmad  70'
Sundramoorthy  85'
Alexander Saununu  2'
CHDCND Triều Tiên 2–2 Qatar
Cho In-Chol  40'
Kim Kyong-Il  55'
Khalil Al-Malki  1'86'

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 8 7 1 0 23 1 +22 15 Vòng loại cuối cùng
2  Bahrain 8 3 3 2 9 6 +3 9
3  Liban 8 2 4 2 8 9 −1 8
4  Hồng Kông 8 2 1 5 9 19 −10 5
5  Ấn Độ 8 1 1 6 8 22 −14 3
Liban 2–2 Ấn Độ
Babkin Melikian  37'
Jamal Taha  53'
Tejinder Kumar  68'
V. P. Sathyan  82'
Hồng Kông 2–1 Bahrain
Cheung Kam Wa  20'
Au Wai Lun  57'
Juma Marzouq  44'

Bahrain 0–0 Hàn Quốc
Liban 2–2 Hồng Kông
Rafi Joulfagi  43'
Fadi Alloush  80' (ph.đ.)
Tam Siu Wai  13'
Cheung Kam Wa  19'

Ấn Độ 1–2 Hồng Kông
Bhupinder Thakur  54' Loh Wai Chi  15'
Lee Kin Wo  59'
Liban 0–1 Hàn Quốc
Ha Seok-Ju  17'

Liban 0–0 Bahrain
Ấn Độ 0–3 Hàn Quốc
Hong Myung-Bo  19' (ph.đ.)
Choi Moon-Sik  70'
Ha Seok-Ju  89'

Hồng Kông 0–3 Hàn Quốc
Ha Seok-Ju  21'
Seo Jung-Won  50'
Choi Moon-Sik  73'
Bahrain 2–1 Ấn Độ
Khamis Thani  4'
Saad  31'
V. P. Sathyan  90' (ph.đ.)

Bahrain 0–0 Liban

Ấn Độ 0–3 Bahrain
Khamis Mubarak  20'53'
Khamis Thani  54'
Hàn Quốc 2–0 Liban
Ha Seok-Ju  31'
Hwangbo Kwan  56'

Hồng Kông 1–2 Liban
Lee Kin Wo  17' Youssef Farhat  38'
Wael Nazha  76'
Hàn Quốc 7–0 Ấn Độ
Lee Ki-Bum  5'25'49'
Kim Tae-Young  37'70'
Park Jung-bae  39'
Ha Seok-Ju  68'

Ấn Độ 1–2 Liban
Bhupinder Thakur  34' Hassan Ayoub  41'
Rafi Joulfagi  79'

Hàn Quốc 3–0 Bahrain
Kang Chul  51'
Park Nam-Yeol  63'
Gu Sang-Bum  85'
Hồng Kông 1–3 Ấn Độ
Wong Chi Keung  66' I. M. Vijayan  6'77'
Bhupinder Thakur  55'


Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ả Rập Xê Út 6 4 2 0 20 1 +19 10 Vòng loại cuối cùng
2  Kuwait 6 3 2 1 21 4 +17 8
3  Malaysia 6 2 2 2 16 7 +9 6
4  Ma Cao 6 0 0 6 1 46 −45 0
Malaysia 1–1 Kuwait
Azman Adnan  59' Ayman Al Husaini  8'

Ma Cao 1–10 Kuwait
Daniel Pinto  76' Ali Marwi  22'24'55'87'
Hamed Al-Saleh  61'65'
Jasem Al Huwaidi  71'72'81'
Basel Abdul Rahim  84' (ph.đ.)

Kuwait 0–0 Ả Rập Xê Út
Malaysia 9–0 Ma Cao
Azman Adnan  6'14'74'
Azizol Abu Haniffah  32'75'
A. Elangovan  42'
Abdul Mubin Mokhtar  47'54'
Zainal Abidin Hassan  87'



Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 8 7 1 0 28 2 +26 15 Vòng loại cuối cùng
2  UAE 8 6 1 1 19 4 +15 13
3  Thái Lan 8 4 0 4 13 7 +6 8
4  Bangladesh 8 2 0 6 7 28 −21 4
5  Sri Lanka 8 0 0 8 0 26 −26 0

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Với việc cả Iran, CHDCND Triều Tiên và Iraq lọt vào vòng cuối, những lo ngại đã xuất hiện ở Hoa Kỳ về những quốc gia có khả năng xuất hiện tại giải đấu, vì ba quốc gia tại thời điểm đó đang bị Hoa Kỳ trừng phạt kinh tế.[1]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Ả Rập Xê Út 5 2 3 0 8 6 +2 7
2  Hàn Quốc 5 2 2 1 9 4 +5 6
3  Nhật Bản 5 2 2 1 7 4 +3 6
4  Iraq 5 1 3 1 9 9 0 5
5  Iran 5 2 0 3 8 11 −3 4
6  CHDCND Triều Tiên 5 1 0 4 5 12 −7 2
CHDCND Triều Tiên 3–2 Iraq
Kim Kwang-min  63'
Kim Kyong-il  76'
Choi Won-Nam  80'
Kadhim  8'46'
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Uilenberg (Hà Lan)
Ả Rập Xê Út 0–0 Nhật Bản
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Muhmenthaler (Thụy Sĩ)
Iran 0–3 Hàn Quốc
Park Jung-bae  18'
Ha Seok-Ju  79'
Ko Jeong-Woon  81'
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Schmidhuber (Đức)

CHDCND Triều Tiên 1–2 Ả Rập Xê Út
Ryu Song-Gun  68' Mehalel  56'
Al-Muwallid  73'
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Crăciunescu (România)
Nhật Bản 1–2 Iran
Nakayama  88' Hassanzadeh  45'
Daei  85'
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Baldas (Ý)
Iraq 2–2 Hàn Quốc
Hussein  32'
Jafar  86'
Kim Pan-Keun  40'
Hong Myung-Bo  67' (ph.đ.)
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Quiniou (Pháp)

CHDCND Triều Tiên 0–3 Nhật Bản
Miura  28'69'
Nakayama  51'
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Muhmenthaler (Thụy Sĩ)
Iraq 2–1 Iran
Radhi  20'
Kadhim  38'
Daei  21'
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 30,000
Trọng tài: Crăciunescu (România)
Hàn Quốc 1–1 Ả Rập Xê Út
Shin Hong-Ki  63' Madani  90'
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Uilenberg (Hà Lan)

Iraq 1–1 Ả Rập Xê Út
Radhi  1' Owairan  36'
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Quiniou (Pháp)
Nhật Bản 1–0 Hàn Quốc
Miura  61'
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Schmidhuber (Đức)
Iran 2–1 CHDCND Triều Tiên
Daei  49'66' Choi Won-Nam  22'
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Baldas (Ý)

Hàn Quốc 3–0 CHDCND Triều Tiên
Ko Jeong-Woon  49'
Hwang Seon-Hong  53'
Ha Seok-Ju  75'
Sân vận động Qatar SC, Doha
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Crăciunescu (România)
Ả Rập Xê Út 4–3 Iran
Al-Jaber  21'
Mehalel  27'
Al-Mousa  47'
Falatah  64'
Fonounizadeh  43'52'
Manafi  90'
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 40,000
Trọng tài: Uilenberg (Hà Lan)
Iraq 2–2 Nhật Bản
Radhi  54'
Omran  90'
Miura  5'
Nakayama  69'
Sân vận động Al-Ahly, Doha
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Muhmenthaler (Thụy Sĩ)

Các đội tuyển vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là 2 đội thuộc AFC vượt qua vòng loại để tham dự vòng chung kết.

Đội Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Lần tham dự trước tại Giải vô địch bóng đá thế giới1
 Ả Rập Xê Út Nhất vòng cuối 28 tháng 10 năm 1993 0 (lần đầu)
 Hàn Quốc Nhì vòng cuối 28 tháng 10 năm 1993 3 (1954, 1986, 1990)
1 In đậm hiển thị đội vô địch năm đó. In nghiêng hiển thị chủ nhà năm đó.

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

13 bàn
8 bàn
7 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
1 bàn phản lưới nhà

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hersh, Phil. LIBYAN BAN RAISES CUP QUESTIONS Lưu trữ 2012-10-26 tại Wayback Machine. Chicago Tribune. ngày 11 tháng 7 năm 1993. 3.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]