Vạn tuế (thực vật)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vạn tuế
cụm hoa cái và đực (nón đực và lá bào tử cái) của cây vạn tuế
Tình trạng bảo tồn
CITES Phụ lục II (CITES)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Cycadophyta
Lớp (class)Cycadopsida
Bộ (ordo)Cycadales
Họ (familia)Cycadaceae
Chi (genus)Cycas
Loài (species)C. revoluta
Danh pháp hai phần
Cycas revoluta
Thunb.
Cycas revoluta

Vạn tuế (danh pháp: Cycas revoluta) là một loài cây có nguồn gốc từ miền nam Nhật Bản, thuộc chi Cycas, họ Cycadaceae, bộ Cycadales, lớp Cycadopsida, ngành Cycadophyta.

Đặc điểm sinh học[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa ra nón từ tháng 6-7. Hạt chín tháng 10-11.Cây sinh trưởng chậm.Tuổi thọ hàng trăm năm

Phân bổ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hill, K.D. (2010). Cycas revoluta. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T42080A10622557. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T42080A10622557.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Nguyễn Nghĩa Thìn
    Trường ĐH KHTN - ĐHQGHN. “Núi đá vôi và các loài Hạt trần ở Việt Nam”.
    Chú thích có tham số trống không rõ: |accessmonthday= (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]