Vạn tuế (thực vật)
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Vạn tuế | |
---|---|
![]() Lá và hạt của vạn tuế | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Cycadophyta |
Lớp (class) | Cycadopsida |
Bộ (ordo) | Cycadales |
Họ (familia) | Cycadaceae |
Chi (genus) | Cycas |
Loài (species) | C. revoluta |
Danh pháp hai phần | |
Cycas revoluta Thunb. |
Vạn tuế (danh pháp: Cycas revoluta) là một loài cây có nguồn gốc từ miền nam Nhật Bản, thuộc chi Cycas, họ Cycadaceae, bộ Cycadales, lớp Cycadopsida, ngành Cycadophyta.
Đặc điểm sinh học[sửa | sửa mã nguồn]
Mua ra nón 6 - 7. Hạt chín tháng 10-11. Cây sinh trưởng chậm. Tuổi thọ hàng trăm năm
Phân bổ[sửa | sửa mã nguồn]
- Việt Nam: Loài cây này được trồng nhiều ở vườn quốc gia Cát Bà.[1] Ở Hà Nội có thể thấy dọc phía trước lăng và thư viện Quốc gia
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Nguyễn Nghĩa Thìn
Trường ĐH KHTN - ĐHQGHN. “Núi đá vôi và các loài Hạt trần ở Việt Nam” (bằng tiếng Tiếng Việt). Chú thích có tham số trống không rõ:|accessmonthday=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikispecies có thông tin sinh học về Vạn tuế (thực vật) |
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vạn tuế (thực vật). |
- MicrosporophyllMacrosporophyllSeedsVideos - Flavon's Wild herb and Alpine plants
- Vạn tuế (thực vật) tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Cycas revoluta (TSN 183258) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Vạn tuế (thực vật) tại Encyclopedia of Life
- Hill, K.D. (2003). “Cycas revoluta”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Chú thích có tham số trống không rõ:
|last-author-amp=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)