Vật tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vật
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Địa điểmNhà thi đấu Gia Lâm
Vị tríHà Nội, Việt Nam
Các ngày17 ― 19 tháng 5 năm 2022
← 2019
2023 →

Vật là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Việt Nam. Bộ môn Vật tại kỳ SEA Games 31 lần này sẽ diễn ra trọn vẹn trong 3 ngày thi đấu từ ngày 17 đến ngày 19 tháng 5..[1]

Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vật tự do là một trong hai nội dung thi đấu của bộ môn Vật cùng với Vật cổ điển. Đối với vật tự do, các đô vật sẽ không bị giới hạn chỉ sử dụng phần thân trên và cánh tay mà được quyền sử dụng toàn thân để vật đối thủ. Nếu Vật cổ điển chỉ có 6 bộ huy chương cho nam thì Vật tự do có đến 12 bộ huy chương tương ứng với 12 nội dung thi đấu dành cho cả nam và nữ. Cụ thể như sau:

Nam: 57kg, 65kg, 74kg, 86kg, 97kg, 125kg

Nữ: 50kg, 53kg, 57kg, 62kg, 68kg, 76kg.

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Nội
Nhà thi đấu huyện Gia Lâm
Sức chứa: 2.400

Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Giờ Nội dung
17/05 08:00 - 08:30 Kiểm tra y tế và cân nặng
GR 60kg, 67kg, 77kg, 87kg, 97kg, 130kg
10:30 -13:30 Vòng sơ loại và Repechage
GR -60kg, 67kg, 77kg, 87kg, 97kg, 130kg
16:00 - 18:00 Chung kết GR -60kg, 67kg, 77kg, 87kg, 97kg, 130kg
Lễ trao thưởng
18/05 08:00 - 08:30 Kiểm tra y tế và cân nặng
WW -50kg, 53kg, 57kg, 62kg, 68kg, 76kg.
10:30 -13:30 Vòng sơ loại và Repechage
WW -50kg, 53kg, 57kg, 62kg, 68kg, 76kg.
16:00 - 18:00 Chung kết WW -50kg, 53kg, 57kg, 62kg, 68kg, 76kg.
Lễ trao thưởng
19/05 08:00 - 08:30 Kiểm tra y tế và cân nặng
FS -57kg, 65kg, 74kg, 86kg, 97kg, 125kg
10:30 -13:30 Vòng sơ loại và Repechage
FS -57kg, 65kg, 74kg, 86kg, 97kg, 125kg
16:00 - 18:00 Chung kết FS -57kg, 65kg, 74kg, 86kg, 97kg, 125kg
Lễ trao thưởng

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Việt Nam)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Việt Nam171018
2 Campuchia1146
3 Philippines07512
4 Thái Lan06410
5 Indonesia0213
6 Singapore0112
7 Lào0022
Tổng số (7 đơn vị)18181753

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Vật cổ điển nam[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
60 kg Bùi Tiến Hải
 Việt Nam
Kritsada Kongsrichai
 Thái Lan
Margarito Angana Jr.
 Philippines
67 kg Bùi Mạnh Hùng
 Việt Nam
Muhammad Aliansyah
 Indonesia
Noel Norada
 Philippines
77 kg Nguyễn Bá Sơn
 Việt Nam
Wisit Thamwirat
 Thái Lan
Andika Sulaeman
 Indonesia
87 kg Nghiêm Đình Hiếu
 Việt Nam
Jefferson Manatad
 Philippines
Chiranuwat Chamnanjan
 Thái Lan
97 kg Nguyễn Minh Hiếu
 Việt Nam
Anucha Yospanya
 Thái Lan
Jason Balabal
 Philippines
130 kg Hà Văn Hiếu
 Việt Nam
Nanthawat Panphuek
 Thái Lan
Timothy Loh
 Singapore

Tự do nam[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
57 kg Phùng Khắc Huy
 Việt Nam
Alvin Lobreguito
 Philippines
Soeun Sophors
 Campuchia
65 kg Nguyễn Xuân Định
 Việt Nam
Jhonny Morte
 Philippines
Siripong Jumpakam
 Thái Lan
74 kg Cấn Tất Dự
 Việt Nam
Ronil Tubog
 Philippines
Parinya Chamnanjan
 Thái Lan
86 kg Trần Văn Trường Vũ
 Việt Nam
Gary Chow
 Singapore
Heng Vuthy
 Campuchia
97 kg Hoàng Văn Nam
 Việt Nam
Mo Sari
 Campuchia
Jason Balabal
 Philippines
125 kg Sou Bali
 Campuchia
Ngô Văn Lâm
 Việt Nam
Phonexay Phachanxay
 Lào

Tự do nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
50 kg Nguyễn Thị Xuân
 Việt Nam
Jiah Pingot
 Philippines
Dit Samnang
 Campuchia
53 kg Kiều Thị Ly
 Việt Nam
Nattakarn Kaewkhuanchum
 Thái Lan
Grace Loberanes
 Philippines
57 kg Nguyễn Thị Mỹ Trang
 Việt Nam
Minalyn Foy-os Langngag
 Philippines
Sriprapa Tho-Kaew
 Thái Lan
62 kg Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
 Việt Nam
Kharisma Tantri Herlina
 Indonesia
Chea Kanha
 Campuchia
68 kg Lại Diệu Thương
 Việt Nam
Salinee Srisombat
 Thái Lan
76 kg Đặng Thị Linh
 Việt Nam
Noemi Tenner
 Philippines
Latxomphou Oday
 Lào

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Vật SEA Games 31 tại Việt Nam”. thethao.vn. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022.