Vắc-xin sống
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Một vắc-xin sống hoặc vắc-xin giảm độc lực là một vắc-xin tạo ra bằng cách giảm độc lực của một tác nhân gây bệnh, nhưng vẫn giữ nó tồn tại.[1] Quá trình này trích ra một tác nhân lây nhiễm và làm thay đổi nó để nó trở nên vô hại hoặc ít độc tính. Các loại vắc-xin này tương phản với những loại vắc-xin sản xuất bằng cách "giết chết" các virus (vắc-xin bất hoạt).
Ví dụ
[sửa | sửa mã nguồn]Các vắc-xin sống bao gồm:
- Vắc xin uống trực tiếp: vắc xin sởi, vắc xin quai bị, vắc xin rubella, vaccine cúm sống (thuốc xịt mũi cúm theo mùa và xịt mũi cúm H1N1 năm 2009), vắc-xin thủy đậu, vắc xin uống bại liệt (Sabin), vaccine rotavirus, và vắc xin ngừa bệnh sốt vàng.[2] Vắc-xin bệnh dại đang có sẵn trong hai hình thức giảm độc lực khác nhau, một cho sử dụng ở người, và một sử dụng cho động vật.
- Vi khuẩn: vaccine BCG,[3] vaccine thương hàn[4] và vắc xin chống sốt rét.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Badgett MR, Auer A, Carmichael LE, Parrish CR, Bull JJ (tháng 10 năm 2002). “Evolutionary dynamics of viral attenuation”. J. Virol. 76 (20): 10524–9. doi:10.1128/JVI.76.20.10524-10529.2002. PMC 136581. PMID 12239331.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Immunization”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2009.
- ^ “Immunization”. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2009.
- ^ Levine, Myron M.; Ferreccio, Catterine; Black, Robert E.; Lagos, Rosanna; Martin, Oriana San; Blackwelder, William C. (ngày 15 tháng 7 năm 2007). “Ty21a Live Oral Typhoid Vaccine and Prevention of Paratyphoid Fever Caused by Salmonella enterica Serovar Paratyphi B”. Clinical Infectious Diseases. 45 (Supplement 1): S24–S28. doi:10.1086/518141. ISSN 1058-4838. PMID 17582564.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Global Polio Eradication Initiative: Advantages and Disadvantages of Vaccine Types Lưu trữ 2007-06-04 tại Wayback Machine
- CDC H1N1 Flu / 2009 H1N1 Nasal Spray Vaccine Q&A at the website of the US Centers for Disease Control and Prevention
Phát triển | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phân loại | |||||||||||
Quản lí | |||||||||||
Vắc-xin |
| ||||||||||
Nghiên cứu | |||||||||||
Các vấn đề tranh cãi | |||||||||||
Các vấn đề liên quan | |||||||||||
#WHO-EM. ‡Thu hồi trên thị trường. Thử nghiệm lâm sàng: †Pha III. §Chưa bao giờ đến pha III * Thể loại * Hình ảnh |