Viện trưởng Hành chính viện
Viện trưởng Hành chính viện Trung Hoa Dân Quốc | |
---|---|
![]() | |
Chức vụ | Viện trưởng, Đứng đầu nội các |
Bổ nhiệm bởi | Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc |
Nhiệm kỳ | Vô hạn định |
Người đầu tiên giữ chức | Đàm Diên Khải(Chính phủ Quốc dân) Ông Văn Hạo(Sau Hiến pháp) |
Thành lập | 1928(chỉnh phủ Quốc dân) 1948(Sau Hiến pháp) |
Viện trưởng Hành chính viện (行政院院長, Hành chính viện viện trưởng), thường được gọi là Thủ tướng (閣揆, các quỹ) là người đứng đầu Hành chính viện, nhánh hành pháp của chính phủ Trung Hoa Dân Quốc (thường gọi là Đài Loan). Một số tài liệu đôi khi gọi chức vụ này là Thủ tướng Đài Loan (tiếng Anh: Premier of Taiwan). Theo đó, Đài Loan giống như một quốc gia Bán-tổng thống chế, nghĩa là có một tổng thống và một thủ tướng. Đa số các Viện trưởng đều từng là các nhà lập pháp.
Trong lịch sử kể từ khi thành lập nhà nước Trung Hoa Dân Quốc thì Thủ tướng Trung Hoa Dân Quốc ngoài được gọi bằng cái tên là Viện trưởng Hành chính viện từ năm 1928-nay sau chiến dịch Bắc phạt (1926-1928), thì còn được gọi bằng các tên khác dưới thời Chính phủ Bắc Dương: Quốc vụ Tổng lý (1912-1914, 1916-1928), Chính sự đường Quốc vụ khanh (1914-1916).
Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]
Trước Hiến pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Hình ảnh | Tên | Nhiệm kỳ | Chính đảng | |
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | ||||
1 | ![]() |
Đàm Diên Khải |
25/10/1928 | 22/9/1930 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Tống Tử Văn |
25/9/1930 | 24/11/1930 | ![]() |
2 | ![]() |
Tưởng Trung Chính |
24/11/1930 | 15/12/1931 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Trần Minh Xu |
15/12/1931 | 1/1//1932 | ![]() |
3 | ![]() |
Tôn Khoa |
1/1//1932 | 28/1/1932 | ![]() |
4 | ![]() |
Uông Triệu Minh |
29/1/1932 | 16/12/1935 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Tống Tử Văn |
25/8/1932 | 30/3/1933 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Khổng Tường Hi |
2/7/1935 | 23/8/1935/ | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Khổng Tường Hi |
6/11/1935 | 16/12/1935 | ![]() |
5 | ![]() |
Tưởng Trung Chính (Lần 2) |
16/12/1935 | 1/1/1938 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Khổng Tường Hi |
13/12/1936 | 6/4/1937 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Vương Sủng Huệ |
6/4/1937 | 29/5/1937 | ![]() |
6 | ![]() |
Khổng Tường Hi |
1/1/1938 | 11/12/1939 | ![]() |
7 | ![]() |
Tưởng Trung Chính (Lần 3) |
11/12/1939 | 4/6/1945 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Tống Tử Văn |
4/12/1944 | 4/6/1945 | ![]() |
8 | ![]() |
Tống Tử Văn |
4/6/1945 | 1/3/1947 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Tưởng Trung Chính |
1/3/1947 | 23/4/1947 | ![]() |
9 | ![]() |
Trương Quần |
23/4/1947 | 24/5/1948 | ![]() |
Hậu Hiến pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Hình ảnh | Tên | Nhiệm kỳ | Chính đảng | |
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | ||||
1 | ![]() |
Ông Văn Hạo |
25/5/1948 | 26/11/1948 | ![]() |
2 | ![]() |
Tôn Khoa (Lần 2) |
26/11/1948 | 12/3/1949 | ![]() |
3 | ![]() |
Hà Ưng Khâm |
12/3/1949 | 13/6/1949 | ![]() |
4 | ![]() |
Diêm Tích Sơn |
13/6/1949 | 10/3/1950 | ![]() |
5 | ![]() |
Trần Thành |
10/3/1950 | 1/6/1954 | ![]() |
6 | ![]() |
Du Hồng Quân |
1/6/1954 | 15/7/1958 | ![]() |
7 | ![]() |
Trần Thành (Lần 2) |
15/7/1958 | 12/6/1963 | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Vương Vân Ngũ | 1/7/1963 | 16/9/1963 | ![]() |
8 | ![]() |
Nghiêm Gia Cam |
16/12/1963 | 1/6/1972 | ![]() |
9 | ![]() |
Tưởng Kinh Quốc |
1/6/1972 | 19/5/1978[1] | ![]() |
Ủy nhiệm | ![]() |
Từ Khánh Chung |
19/5/1978 | 1/6/1978 | ![]() |
10 | ![]() |
Tôn Vận Tuyền |
1/6/1978 | 1/6/1984 | ![]() |
11 | ![]() |
Du Quốc Hoa |
1/6/1984 | 1/6/1989 | ![]() |
12 | ![]() |
Lý Hoán |
1/6/1989 | 1/6/1990 | ![]() |
13 | ![]() |
Hác Bá Thôn |
1/6/1990 | 27/2/1993 | ![]() |
14 | ![]() |
Liên Chiến |
27/2/1993 | 1/9/1997 | ![]() |
15 | ![]() |
Tiêu Vạn Trường |
1/9/1997 | 20/5/2000 | ![]() |
16 | ![]() |
Đường Phi |
20/5/2000 | 6/10/2000 | ![]() |
17 | ![]() |
Trương Tuấn Hùng (lần 1) |
6/10/2000 | 1/2/2002 | |
18 | ![]() |
Du Tích Khôn |
1/2/2002 | 1/2/2005 | ![]() |
19 | ![]() |
Tạ Trường Đình |
1/2/2005 | 25/1/2006 | ![]() |
20 | ![]() |
Tô Trinh Xương |
25/1/2006 | 21/5/2007 | ![]() |
21 | ![]() |
Trương Tuấn Hùng (Lần 2) |
21/5/2007 | 20/5/2008 | ![]() |
22 |
![]() |
Lưu Triệu Huyền |
20/5/2008 | 10/9/2009 | ![]() |
23 |
![]() |
Ngô Đôn Nghĩa |
10/9/2009 | 6/2/2012 | ![]() |
24 |
![]() |
Trần Xung |
6/2/2012 | 1/2/2013 | ![]() |
25 | ![]() |
Giang Nghi Hoa | 1/2/2013 | 8/12/2014 | ![]() |
26 | ![]() |
Mao Trị Quốc | 8/12/2014 | 18/1/2016 | ![]() |
27 | ![]() |
Trương Thiện Chính | 1/2/2016 | 20/5/2016 | Chính trị gia độc lập |
28 | ![]() |
Lâm Toàn | 20/5/2016 | 8/9/2017 | Chính trị gia độc lập |
29 | ![]() |
Lại Thanh Đức | 8/9/2017 | 14/1/2019 | ![]() |
30 | ![]() |
Tô Trinh Xương | 14/1/2019 | Đương nhiệm | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ 總統府公報,3357號
- 張朋園、沈懷玉,《國民政府職官年表》,臺北,1987年6月。
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang thông tin chính thức của Hành chính viện (tiếng Trung)
- Trang thông tin chính thức của Hành chính viện Lưu trữ 2011-09-10 tại Wayback Machine (tiếng Anh)