Bước tới nội dung

Vladimir Cả

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đại Vương công Vladimir Sviatoslavich
Đại Vương công xứ Kyiv
Lên ngôiNgày 11 tháng 6 năm 978 – ngày 15 tháng 7 năm 1015
Đăng quangNgày 11 tháng 6 năm 980
Tiền nhiệmYaropolk I xứ Kyiv
Kế nhiệmSviatopolk I xứ Kyiv
Vương công xứ Novgorod
Tại vị970 – k. 988
Tiền nhiệmSviatoslav I xứ Kyiv
Kế nhiệmYaropolk I xứ Kyiv
Thông tin chung
Sinhk.  958
either Budyatychi (modern Volyn Oblast, Ukraine)[1] or Budnik (modern Pskov Oblast, Nga)[2]
Mất(1015-07-15)15 tháng 7 năm 1015 (aged k.  57)
Berestove (today a part of Kyiv)
An tángThánh đường Thập phân, Kyiv
Phối ngẫuAllogia
Rogneda xứ Polotsk
Adela
Malfrida
Anna Porphyrogenita
trưởng nữ của Otto Đại đế (Otto I Đế quốc La Mã Thần thánh)
Hậu duệIzyaslav xứ Polotsk
Yaroslav Thông thái
Mstislav xứ Chernigov
Thánh Bôrisô
Thánh Hơlibô
Maria Dobroniega xứ Kyiv
Agatha (có thể)
Tên đầy đủ
Vladimir Sviatoslavich
DynastyRurikids
Thân phụSvyatoslav I
Thân mẫuMalusha (có thể có nguồn gốc phương bắc)[3]
Tôn giáoKitô giáo (từ 988)
trước đó: tín ngưỡng Slav
Thánh Vladimirô xứ Kyiv
Vương công xứ Novgorod
Đại Vương công xứ Kyiv
Sinhk. 958
Mất1015
Tôn kínhCông giáo Rôma
Chính thống giáo Đông phương
Giáo hội Luther
Anh giáo
Lễ kính15 tháng 7
Biểu trưngvương miện, thánh giá, ngai vàng

Vladimir I Sviatoslavich (tiếng Đông Slav cổ: Володимѣръ Свѧтославичь, Volodiměrъ Svętoslavičь, tiếng Bắc Âu cổ: Valdamarr Sveinaldsson, tiếng Ukraina: Володимир, Volodymyr, tiếng Nga: Владимир, Vladimir, tiếng Belarus: Уладзiмiр, Uladzimir; sinh 958 - chết 15/07/1015 tại Berestove), được tôn xưng Vĩ đại, là Vương công xứ Novgorod, và Đại Vương công xứ Kyiv, và là người cai trị của Rus' Kyiv thời kỳ từ năm 978 đến 1015 [4][5].

Chỉ dẫn

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Diba, Yury. ІСТОРИЧНО-ГЕОГРАФІЧНИЙ КОНТЕКСТ ЛІТОПИСНОГО ПОВІДОМЛЕННЯ ПРО НАРОДЖЕННЯ КНЯЗЯ ВОЛОДИМИРА СВЯТОСЛАВОВИЧА: ЛОКАЛІЗАЦІЯ БУДЯТИНОГО СЕЛА (PDF). Княжа доба: історія і культура (bằng tiếng Ukraina).
  2. ^ Alexandrov, A. Ольгинская топонимика, выбутские сопки и руссы в Псковской земле (bằng tiếng Nga). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ Harvard Ukrainian studies, Vol. 12–13, p. 190, Harvard Ukrainian studies, 1990
  4. ^ Companion to the Calendar: A Guide to the Saints and Mysteries of the Christian Calendar, p. 105, Mary Ellen Hynes, Ed. Peter Mazar, LiturgyTrainingPublications, 1993
  5. ^ National geographic, Vol. 167, p. 290, National Geographic Society, 1985

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]