WITH (album của TVXQ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ With (album của TVXQ))
With
Album phòng thu của Tohoshinki
Phát hành17 tháng 12 năm 2014 (2014-12-17)
Thu âm2013–14
Thể loại
Ngôn ngữTiếng Nhật
Hãng đĩaAvex Trax
Sản xuất
  • Max Matsuura (exec.)
  • Lee Soo-man (exec.)
  • Nam So-young (gen.)
  • Ryuhei Chiba (gen.)
  • BNA Productions
  • Lubo Slavicek
  • TAKAROT
  • Yoo Young-jin
  • Peter Gordeno
  • Chris Wahle
  • Andreas Öhrn
  • James Winchester
  • Matthew Tishler
  • Andrew Underberg
  • Fredrik Jernberg
  • UTA
  • Nicklas Eklund
  • Caesar & Loui
  • Olof Lindskog
Thứ tự album của Tohoshinki
TREE
(2014)
WITH
(2014)
Two of Us
(2016)

With (tên chính thức là WITH) là album phòng thu tiếng Nhật thứ tám của nhóm nhạc Tohoshinki, phát hành ngày 17 tháng 12 năm 2014 bởi Avex Trax. Album được phát hành bốn phiên bản bao gồm ba phiên bản chính thức và một phiên bản giới hạn dành cho fanclub.[1]

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

With (Tất cả phiên bản) – Disc 1 (CD)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."Refuse to Lose -Introduction-"H.U.B.
  • Philippe-Marc Anquetil
  • Christopher Lee-Joe
  • Danny Lattouf
  • Martin Scott Carre
2:40
2."Spinning"H.U.B.
  • Lubo Slavicek
  • Katerina Bramley
  • Ninos Hanna
3:59
3."Believe in U"Shinjiroh InoueShinjiroh Inoue4:39
4."SURISURI (Spellbound)" (Japanese version)H.U.B.Yoo Young-jin4:31
5."Time Works Wonders"Inoue
  • Peter Gordeno
  • Jamie Hartman
3:52
6."Dirt"H.U.B.
  • Chris Wahle
  • Andreas Ohrn
2:45
7."I Just Can't Quit Myself"Inoue
  • Simon Westbrook
  • Jamie Sellers
  • James Winchester
3:32
8."Chandelier"H.U.B.
4:12
9."Baby, Don't Cry"H.U.B.
  • Fredrik Jernberg
  • Erik Lidbom
  • Hide Nakamura
3:43
10."Answer"H.U.B.
  • UTA
  • Hiro
  • Sunny Bo
3:47
11."Calling"InoueTakashi Iioka4:23
12."Sweat"H.U.B.
  • Hanif Sabzevar
  • Kevin Borg
  • Nicklas Eklun
3:33
13."Special One"H.U.B
  • Andreas Oberg
  • Caesar & Loui
  • Olof Lindskog
3:43
14."With Love"InoueInoue5:56
Tổng thời lượng:55:15
Version A  – Disc 2 (DVD)
STTNhan đềThời lượng
1."Sweat" (Video clip) 
2."Time Works Wonders" (Video clip) 
3."Spinning" (Video clip) 
4."Chandelier" (Video clip) 
5."Sweat" (Dance version) 
6."Time Works Wonders" (Sand art version) 
7."SURISURI (Spellbound)" (Live at A-nation 2014 Stadium Festival) 
8."Scream" (Live at A-nation 2014 Stadium Festival) 
9."I Love You" (Live at A-nation 2014 Stadium Festival) 
10."Something" (Live at A-nation 2014 Stadium Festival) 
11."Sweat" (Live at A-nation 2014 Stadium Festival) 
12."Summer Dream" (Live at A-nation 2014 Stadium Festival) 
13."Ocean" (Live at A-nation 2014 Stadium Festival) 
Version B  – Disc 2 (DVD)
STTNhan đềThời lượng
1."Spinning" (Off shot movie) 
2."Chandelier" (Off shot movie) 
3."Album Jacket Shooting" (Off shot movie) 
4."I Love You" (Live Tour 2014 "Tree" documentary film) 
5."A-nation 2014 Stadium Festival backstage movie" 
Version C  – CD bonus tracks
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
15."Christmas is Loving"H.U.B.
  • Jordan Baum
  • Michael McNamara
2:11
16."Refuse to Lose"H.U.B.
  • Philippe-Marc Anquetil
  • Christopher Lee-Joe*Danny Lattouf
  • Martin Scott Carre
3:09
Tổng thời lượng:60:35
Version D (Bigeast limited edition) – CD extra
STTNhan đềThời lượng
15."CD-Extra: Time Works Wonders" (One cut version) 

Nhân sự[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách nhân sự được lấy từ thông tin đĩa nhạc album With.[2]

Ca sĩ và nhạc sĩ
Đội ngũ kỹ thuật

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2014, 2015) Thứ hạng cao nhất
Album Nhật Bản (Oricon)[3] 1
Billboard Japan Top Albums 1
South Korean Albums Chart (Gaon)[4] 7
South Korean International Albums Chart (Gaon)[5] 1
Taiwanese East Asian Albums Chart (G-Music) 7

Lượng tiêu thụ[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành Oricon chart Thứ hạng Lượng tiêu thụ đầu tiên Tổng số bản tiêu thụ Chart run
17 tháng 12 năm 2014 Daily Albums Chart 1 162,790 266,824 18 tuần
Weekly Albums Chart 1 233,216
Monthly Albums Chart 1 244,116
Yearly Albums Chart 15 266,824

Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Nhật Bản (RIAJ)[6] Platinum 250.000^

^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Ngày phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Ngày Định dạng Nhãn đĩa
Nhật Bản Nhật Bản[1] Ngày 17 tháng 12 năm 2014 Avex Trax
Hàn Quốc Hàn Quốc Ngày 7 tháng 1 năm 2015 Tải kỹ thuật số S.M. Entertainment
Đài Loan Đài Loan[7] Ngày 30 tháng 1 năm 2015
  • CD+DVD
  • tải kỹ thuật số
Avex Taiwan
Hàn Quốc Hàn Quốc Ngày 12 tháng 2 năm 2015 S.M. Entertainment

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Tohoshinki's Official Website” (bằng tiếng Nhật). Avex Group. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ With (CD liner notes). Tohoshinki. Avex Trax. 2014. AVCK-79238.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  3. ^ "Oricon Top 50 Albums: YYYY-MM-DD" (bằng tiếng Nhật). Oricon.
  4. ^ “Gaon Albums Chart, February 8–14, 2015”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2015.
  5. ^ “Gaon International Albums Chart, February 8–14, 2015”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2015.
  6. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – Tohoshinki – Tohoshinki” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản.
  7. ^ Tohoshinki – WITH, Avex Taiwan
    • “神起相守 (CD+DVD A版)” [Together with Shinki (CD+DVD A version)] (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015. AVJCD10584/A
    • “神起相守 (CD+DVD B版)” [Together with Shinki (CD+DVD B version)] (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015. AVJCD10584/B
    • “神起相守 (CD ONLY)” [Together with Shinki (CD ONLY)] (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015. AVJCD10584

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]