Wodyetia bifurcata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Wodyetia bifurcata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Chi (genus)Wodyetia
A.K.Irvine
Loài (species)W. bifurcata
Danh pháp hai phần
Wodyetia bifurcata
A.K.Irvine

Wodyetia bifurcata là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae, cây có nguồn gốc từ bang Queensland, Úc. Loài này được A.K.Irvine miêu tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Wodyetia bifurcata. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]