Wolverhampton Wanderers F.C. mùa giải 2022–23
Mùa giải 2022–23 | ||||
---|---|---|---|---|
![]() Các cầu thủ Wolves hội ý trước trận đấu với Man City ngày 17 tháng 9 năm 2022 | ||||
Chủ tịch điều hành | Jeff Shi | |||
Huấn luyện viên | ![]() ![]() ![]() ![]() | |||
Sân vận động | Molineux | |||
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | - | |||
FA Cup | Vòng ba | |||
EFL Cup | Tứ kết | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: ![]() (5 bàn) Cả mùa giải: ![]() | |||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 34,624 (v Arsenal - 13 tháng 11 năm 2022) | |||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 30,546 (v Southampton - 3 tháng 9 năm 2022) | |||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 31,645 | |||
| ||||
Mùa giải 2022-23 là mùa giải thứ 145 trong lịch sử CLB Wolverhampton Wanderers và cũng là mùa giải thứ năm liên tiếp đội bóng này chơi ở Giải bóng đá Ngoại hạng Anh. Cùng với giải Ngoại hạng, đội bóng cũng tranh tài ở hai đấu trường cúp, đó là FA Cup và EFL Cup.
Đội sẽ tiếp tục được dẫn dắt bởi HLV Bruno Lage trong mùa giải thứ hai liên tiếp của ông tại Wolves. Mùa giải này sẽ bắt đầu vào ngày 6 tháng 8 năm 2022 và kết thúc vào ngày 28 tháng 5 năm 2023.[3]
Ngày 2 tháng 10, Wolves chia tay với huấn luyện viên Bruno Lage sau hơn một năm nắm quyền tại đội bóng. [1] Wolves bổ nhiệm tân thuyền trưởng mới vào ngày 5/11, 5 tuần sau khi Lage bị sa thải, người ngồi vào chiếc ghế nóng của đội bóng là Julen Lopetegui. [2]
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2023
Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]
Từ ngày 14 tháng 11 năm 2022 [41]
Vị trí | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên trưởng | ![]() |
Trợ lý huấn luyện viên | ![]() |
Huấn luyện viên chuyên môn | ![]() |
Huấn luyện viên chuyên môn | ![]() |
Huấn luyện viên thủ môn | ![]() |
Huấn luyện viên thể lực | ![]() |
Huấn luyện viên thể lực | ![]() |
Chuyên viên phân tích | ![]() |
Trợ lý kĩ thuật | ![]() |
Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]
Mua[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Mua từ | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
1/7/2022 | LW/ST | ![]() |
Hwang Hee-chan | ![]() |
£11,900,000 | [34] |
2/7/2022 | ST | ![]() |
Leon Chiwome | ![]() |
Không tiết lộ | [42] |
2/7/2022 | ST | ![]() |
Dominic Plank | ![]() |
Chuyển nhượng tự do | [43] |
12/7/2022 | CB | ![]() |
Nathan Collins | ![]() |
£20,500,000 [10] | [9] |
8/8/2022 | LW | ![]() |
Gonçalo Guedes | ![]() |
£27,500,000 [44] | [44] |
18/8/2022 | CM | ![]() |
Matheus Nunes | ![]() |
£42,200,000 [24] | [24] |
31/8/2022 | ST | ![]() |
Saša Kalajdžić | ![]() |
£15,400,000 | [36] |
2/9/2022 | CB | ![]() |
Alfie Pond | ![]() |
£500,000 | [45] |
12/9/2022 | ST | ![]() |
Diego Costa | ![]() |
Chuyển nhượng tự do | [39] |
Chi: £118,000,000
Mùa đông[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Mua từ | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
14/1/2023 | CM | ![]() |
Mario Lemina | ![]() |
£9,000,000 | [20] |
18/1/2023 | RW | ![]() |
Pablo Sarabia | ![]() |
£4,400,000 | [38] |
22/1/2023 | CB | ![]() |
Craig Dawson | ![]() |
£3,300,000 | [11] |
25/1/2023 | GK | ![]() |
Daniel Bentley | ![]() |
£50,000 | [6] |
30/1/2023 | CM | ![]() |
João Gomes | ![]() |
£15,000,000 | [27] |
Chi: £31,750,000
Mượn[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Mượn từ | Thời hạn | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
1/9/2022 | CM | ![]() |
Boubacar Traoré | ![]() |
Hết mùa giải | [21] |
Mùa đông[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Mượn từ | Thời hạn | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
1/1/2023 | CF/ST | ![]() |
Matheus Cunha | ![]() |
Hết mùa giải | [35] |
Gia hạn[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Thời hạn | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
10/6/2022 | GK | ![]() |
Jackson Smith | 2023 | [46] |
10/6/2022 | GK | ![]() |
Joe Young | 2023 | [46] |
10/6/2022 | CB | ![]() |
Michael Agboola | 2023 | [46] |
4/7/2022 | CM | ![]() |
João Moutinho | 2023 | [25] |
11/7/2022 | GK | ![]() |
Matija Šarkić | 2025 | [47] |
12/7/2022 | RB | ![]() |
Marvin Kaleta | 2024 | [48] |
19/7/2022 | ST | ![]() |
Fábio Silva | 2026 | [49] |
28/7/2022 | RW | ![]() |
Theo Corbeanu | 2026 | [50] |
29/7/2022 | CB | ![]() |
Nigel Lonwijk | 2025 | [51] |
13/10/2022 | CAM | ![]() |
Chem Campbell | 2026 | [52] |
2/11/2022 | LWB | ![]() |
Hugo Bueno | 2026 | [19] |
9/1/2023 | RB | ![]() |
Dexter Lembikisa | 2026 | [53] |
21/1/2023 | CM | ![]() |
Joe Hodge | 2027 | [54] |
Bán[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Bán cho | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
30/6/2022 | GK | ![]() |
John Ruddy | ![]() |
Giải phóng hợp đồng | [56] |
30/6/2022 | CB | ![]() |
Romain Saïss | ![]() |
Giải phóng hợp đồng | [58] |
30/6/2022 | LWB | ![]() |
Marçal | ![]() |
Giải phóng hợp đồng | [60] |
30/6/2022 | ST | ![]() |
Conor Carty | ![]() |
Giải phóng hợp đồng | [60] |
30/6/2022 | CB | ![]() |
Raphaël Nya | ![]() |
Giải phóng hợp đồng | [60] |
30/6/2022 | CB | ![]() |
Pascal Estrada | ![]() |
Giải phóng hợp đồng | [60] |
30/6/2022 | GK | ![]() |
Jamie Pardington | ![]() |
Giải phóng hợp đồng | [60] |
30/6/2022 | ST | ![]() |
Faisu Sangare | Tự do | Giải phóng hợp đồng | [60] |
1/7/2022 | LWB | ![]() |
Rúben Vinagre | ![]() |
£8,500,000 | [64] |
8/7/2022 | CM | ![]() |
Oliver Sweeney | ![]() |
Chuyển nhượng tự do | [65] |
9/7/2022 | CAM | ![]() |
Meritan Shabani | ![]() |
Không tiết lộ | [66] |
9/7/2022 | ST | ![]() |
Renat Dadashov | ![]() |
Không tiết lộ | [66] |
19/8/2022 | CAM | ![]() |
Morgan Gibbs-White | ![]() |
£42,500,000 | [67] |
29/8/2022 | ST | ![]() |
Patrick Cutrone | ![]() |
Không tiết lộ | [68] |
1/9/2022 | CB | ![]() |
Willy Boly | ![]() |
£2,250,000 | [69] |
1/9/2022 | CM | ![]() |
Leander Dendoncker | ![]() |
£13,000,000 | [70] |
Thu: £66,250,000
Mùa đông[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Bán cho | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
2/12/2022 | ST | ![]() |
Léo Bonatini | ![]() |
Chấm dứt hợp đồng | [71] |
20/1/2023 | ST | ![]() |
Leonardo Campana | ![]() |
£2,500,000 | [72] |
23/1/2023 | CM | ![]() |
Connor Ronan | ![]() |
£500,000 | [73] |
Thu: £3,000,000
Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Cho mượn tới | Thời hạn | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
23/6/2022 | RWB | ![]() |
Ki-Jana Hoever | ![]() |
Hết mùa giải | [74] |
23/6/2022 | LWB | ![]() |
Ryan Giles | ![]() |
Hết mùa giải | [75] |
27/6/2022 | RWB | ![]() |
Bendegúz Bolla | ![]() |
Hết mùa giải | [76] |
1/7/2022 | GK | ![]() |
Louie Moulden | ![]() |
Tháng 1 năm 2023 | [77] |
5/7/2022 | CB | ![]() |
Dion Sanderson | ![]() |
Hết mùa giải | [78] |
8/7/2022 | CB | ![]() |
Lewis Richards | ![]() |
Hết mùa giải | [79] |
14/7/2022 | CM | ![]() |
Taylor Perry | ![]() |
Hết mùa giải | [80] |
19/7/2022 | ST | ![]() |
Fábio Silva | ![]() |
Hết mùa giải | [49] |
28/7/2022 | RW | ![]() |
Theo Corbeanu | ![]() |
Hết mùa giải | [50] |
29/7/2022 | CB | ![]() |
Nigel Lonwijk | ![]() |
Hết mùa giải | [51] |
8/8/2022 | CB | ![]() |
Conor Coady | ![]() |
Hết mùa giải | [81] |
19/8/2022 | GK | ![]() |
Joe O’Shaughnessy | ![]() |
Hết mùa giải | [82] |
24/8/2022 | CM | ![]() |
Bruno Jordão | ![]() |
Hết mùa giải | [83] |
26/8/2022 | GK | ![]() |
Joe Young | ![]() |
Tháng 1 năm 2023 | [84] |
29/8/2022 | CM | ![]() |
Luke Cundle | ![]() |
Hết mùa giải | [85] |
31/8/2022 | GK | ![]() |
Pálmi Arinbjörnsson | ![]() |
Hết mùa giải | [86] |
1/9/2022 | CB | ![]() |
Christian Marques | ![]() |
Hết mùa giải | [87] |
Mùa đông[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Cho mượn tới | Thời hạn | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
6/1/2023 | GK | ![]() |
Joe Young | ![]() |
Hết mùa giải | [88] |
20/1/2023 | LW | ![]() |
Gonçalo Guedes | ![]() |
Hết mùa giải | [89] |
20/1/2023 | RW | ![]() |
Theo Corbeanu | ![]() |
Hết mùa giải | [90] |
25/1/2023 | ST | ![]() |
Fábio Silva | ![]() |
Hết mùa giải | [91] |
25/1/2023 | GK | ![]() |
Matija Šarkić | ![]() |
Hết mùa giải | [92] |
27/1/2023 | RB | ![]() |
Ki-Jana Hoever | ![]() |
Hết mùa giải | [93] |
27/1/2023 | GK | ![]() |
Jackson Smith | ![]() |
Hết mùa giải | [94] |
30/1/2023 | CAM | ![]() |
Chem Campbell | ![]() |
Hết mùa giải | [95] |
2/2/2023 | CB | ![]() |
Yerson Mosquera | ![]() |
Tháng 1 năm 2024 | [96] |
Giao hữu tiền mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Hoà Thua Trận đấu
Vào ngày 15 tháng 6, Wolves đã công bố chuyến du đấu hè tại Alicante, Tây Ban Nha và cùng với đó là hai trận giao hữu với Alaves và Beşiktaş.[97] Ngoài ra còn có các trận giao hữu kín với Forest Green Rovers, Burnley, Levante và Villarreal B. [98][99][100][101] Ở tuần cuối của tháng 7, Wolves sẽ di chuyển sang Bồ Đào Nha và chơi hai trận giao hữu với Sporting CP và SC Farense tại đó. [102]
2 tháng 7, 2022 Giao hữu | Wolves | 4-1 | Forest Green | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:00 UTC+7 | Neto ![]() Campbell ![]() Adama ![]() Jordão ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Sir Jack Hayward Training Ground Lượng khán giả: 0 |
|||
Ghi chú: Trận giao hữu kín, không có khán giả |
9 tháng 7, 2022 Giao hữu | Wolves | 3-0 | Burnley | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:30 UTC+7 | Gibbs-White ![]() Podence ![]() Chiquinho ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Sir Jack Hayward Training Ground Lượng khán giả: 0 |
|||
Ghi chú: Trận giao hữu kín, không có khán giả |
21 tháng 7, 2022 Giao hữu | ![]() |
0-4 | Wolves | La Nucia, Tây Ban Nha | ||
---|---|---|---|---|---|---|
00:00 UTC+7 | Chi tiết | Jiménez ![]() Dendoncker ![]() Neto ![]() Podence ![]() Kilman ![]() |
Sân vận động: Estadi Olímpic Camilo Cano |
|||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Sarkic (GK) - Ait-Nouri - Boly - Coady (c) - Jonny - Moutinho - Neves - Dendoncker - Neto - Jimenez - Gibbs-White |
21 tháng 7, 2022 Giao hữu | ![]() |
2-1 | Wolves | Alicante, Tây Ban Nha | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Martí ![]() Bardhi ![]() ![]() Leal ![]() Kochorashvili ![]() |
Chi tiết | Mosquera ![]() Podence ![]() Toti ![]() |
Sân vận động: Meliá Villaitana Lượng khán giả: 0 (Trận giao hữu kín) Trọng tài: Jorge Lajara |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (3-4-3): Smith (GK) - Toti - Mosquera - Collins - Bueno - Dendoncker - Ronan - Podence - Cundle - Gibbs-White (c) - Corbeanu |
24 tháng 7, 2022 Giao hữu | ![]() |
0-3 | Wolves | La Nucia, Tây Ban Nha | ||
---|---|---|---|---|---|---|
00:00 UTC+7 | Weghorst ![]() Welinton ![]() |
Chi tiết | Jiménez ![]() Podence ![]() Neto ![]() Moutinho ![]() Neves ![]() Coady ![]() |
Sân vận động: Estadi Olímpic Camilo Cano |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-2-3-1): Smith (GK) - Ait-Nouri - Kilman - Collins - Jonny - Moutinho - Neves (c) - Neto - Podence - Gibbs-White - Jimenez |
24 tháng 7, 2022 Giao hữu | ![]() |
2-1 | Wolves | Alicante, Tây Ban Nha | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 | Leal ![]() Ontiveros ![]() Iosifov ![]() |
Chi tiết | Mosquera ![]() ![]() |
Sân vận động: Melia Villaitana Lượng khán giả: 0 (Trận giao hữu kín) |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (3-5-2): Storer (GK) - Mosquera - Coady (c) - Boly - Bueno - Ronan - Hodge - Griffiths - Lembikisa - Cundle - Corbeanu |
31 tháng 7, 2022 Giao hữu | ![]() |
1-1 | Wolves | Algarve, Bồ Đào Nha | ||
---|---|---|---|---|---|---|
00:45 UTC+7 | P. Gonçalves ![]() Porro ![]() Paulinho ![]() Morita ![]() |
Chi tiết | Neves ![]() Aït-Nouri ![]() Podence ![]() Neto ![]() Moutinho ![]() Campbell ![]() |
Sân vận động: Estadio Algarve Trọng tài: Bruno Vieira |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Ait-Nouri - Kilman - Collins - Jonny - Moutinho - Neves (c) - Dendoncker - Neto - Podence - Gibbs-White |
1 tháng 8, 2022 Giao hữu | ![]() |
1-1 | Wolves | Faro, Bồ Đào Nha | ||
---|---|---|---|---|---|---|
00:45 UTC+7 | Ponde ![]() Vitor ![]() Alves ![]() ![]() |
Coady ![]() Mosquera ![]() Hee Chan ![]() |
Sân vận động: Estadio São Luis |
|||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Smith (GK) - Toti - Coady (c) - Boly - Mosquera - Ronan - Hodge - Bueno - Cundle - Campbell - Hwang |
Giao hữu giữa mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Hoà Thua Trận đấu
Trong giai đoạn các giải đấu tạm ngừng để nhường chỗ cho World Cup 2022 tại Qatar, Wolves cũng như nhiều đội bóng khác sẽ chơi một vài trận giao hữu trong giai đoạn này với lực lượng là các cầu thủ không dự ngày hội bóng đá tại Qatar. Đội bóng dự định sẽ chơi một số trận đấu tại trại tập huấn ở Marbella, Tây Ban Nha, trước hết là chạm trán với đội bóng Italia, Empoli, sau đó là câu lạc bộ Cádiz. [103]
3 tháng 12, 2022 Giao hữu | Wolves | 2-2 | Birmingham | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Costa ![]() Podence ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() |
Sân vận động: Compton Park |
|||
Ghi chú: Trận giao hữu kín |
9 tháng 12, 2022 Giao hữu | ![]() |
1-1 | Wolves | Marbella, Tây Ban Nha | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+7 | Lammers ![]() |
Chi tiết | Bueno ![]() |
Sân vận động: La Quinta Football Fields |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Sarkic (GK) - Bueno - Kilman - Collins - Semedo - B. Traore - Moutinho (c) - Hodge - Guedes - Costa - Adama |
14 tháng 12, 2022 Giao hữu | ![]() |
3-4 | Wolves | Cádiz, Tây Ban Nha | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:00 UTC+7 | Toti ![]() Alcaraz ![]() Álex ![]() |
Chi tiết | Garcia ![]() Collins ![]() Podence ![]() Fornes ![]() |
Sân vận động: Estadio Municipal de La Línea de la Concepción |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (5-2-3): Sarkic (GK) - Ait-Nouri - Kilman - Toti - Collins - Semedo - Moutinho (c) - Hodge - Podence - Costa - Adama |
Các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả chung[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
Ngoại hạng Anh | 6 tháng 8, 2022 | 28 tháng 5, 2023 | Vòng 1 | - | 26 | 7 | 6 | 13 | 19 | 35 | −16 | 26,92 |
Cúp FA | 8 tháng 1, 2023 | 18 tháng 1, 2023 | Vòng 3 | Vòng 3 (đá lại) | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 0,00 |
Cúp EFL | 24 tháng 8, 2022 | 12 tháng 1, 2023 | Vòng 2 | Tứ kết | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 75,00 |
Tổng cộng | 32 | 10 | 8 | 14 | 27 | 40 | −13 | 31,25 |
Cập nhật lần cuối: 4 tháng 3 năm 2023
Nguồn: Soccerway
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
13 | Nottingham Forest | 23 | 6 | 7 | 10 | 18 | 38 | −20 | 25 |
14 | Leicester City | 23 | 7 | 3 | 13 | 36 | 41 | −5 | 24 |
15 | Wolverhampton Wanderers | 23 | 6 | 5 | 12 | 17 | 32 | −15 | 23 |
16 | Everton | 23 | 5 | 6 | 12 | 15 | 28 | −13 | 21 |
17 | Bournemouth | 23 | 5 | 6 | 12 | 21 | 44 | −23 | 21 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Nếu đội vô địch, đội xuống hạng hoặc đội lọt vào các giải đấu UEFA không thể được xác định bằng quy tắc 1 đến 3, quy tắc 4.1 đến 4.3 được áp dụng – 4.1) Điểm giành được ở thành tích đối đầu giữa các đội liên quan; 4.2) Số bàn thắng sân khách ghi được ở thành tích đối đầu giữa các đội liên quan; 4.3) Vòng play-off.[104]
Kết quả tổng hợp[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
26 | 7 | 6 | 13 | 19 | 35 | −16 | 27 | 5 | 2 | 6 | 10 | 15 | −5 | 2 | 4 | 7 | 9 | 20 | −11 |
Cập nhật lần cuối: 4 tháng 3 năm 2023.
Nguồn: [Soccerway]
Kết quả theo vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]
A = Sân khách; H = Sân nhà; W = Thắng; D = Hoà; L = Thua
Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Hoà Thua Trận đấu
Lịch thi đấu được công bố vào ngày 16 tháng 6 năm 2022, và có thể sẽ được điều chỉnh trong mùa giải tuỳ vào tình hình thực tế. [105]
6 tháng 8, 2022 1 | Leeds | 2-1 | Wolves | Leeds | ||
---|---|---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Harrison ![]() Rodrigo ![]() Aït-Nouri ![]() Adams ![]() |
Chi tiết | Podence ![]() |
Sân vận động: Elland Road Lượng khán giả: 36,347 Trọng tài: Robert Jones |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-2-3-1): Jose Sa (GK) - Ait-Nouri - Kilman - Collins - Jonny - Neves (c) - Dendoncker - Neto - Podence - Gibbs-White - Hwang |
13 tháng 8, 2022 2 | Wolves | 0-0 | Fulham | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Podence ![]() Neves ![]() Gibbs-White ![]() |
Chi tiết | Palhinha ![]() Reed ![]() Mitrović ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 31,178 Trọng tài: John Brooks |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-2-3-1): Jose Sa (GK) - Ait-Nouri - Kilman - Collins - Jonny - Neves (c) - Dendoncker - Neto - Podence - Gibbs-White - Hwang |
20 tháng 8, 2022 3 | Tottenham | 1-0 | Wolves | London | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:30 UTC+7 | Højbjerg ![]() Kane ![]() ![]() |
Chi tiết | Rayan Aït-Nouri ![]() Collins ![]() |
Sân vận động: Tottenham Hotspur Lượng khán giả: 61,298 Trọng tài: Simon Hooper |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Ait-Nouri - Kilman - Collins - Jonny - Moutinho - Neves (c) - Nunes - Guedes - Podence - Neto |
28 tháng 8, 2022 4 | Wolves | 1-1 | Newcastle | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Semedo ![]() Neves ![]() Neto ![]() |
Chi tiết | Schär ![]() Saint-Maximin ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 31,570 Trọng tài: Peter Bankes |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Jonny - Kilman - Collins - Semedo - Moutinho - Neves (c) - Nunes - Neto - Jimenez - Guedes |
1 tháng 9, 2022 5 | Bournemouth | 0-0 | Wolves | Bournemouth | ||
---|---|---|---|---|---|---|
01:30 UTC+7 | Neto ![]() Mepham ![]() |
Chi tiết | Neves ![]() |
Sân vận động: Vitality Lượng khán giả: 10,013 Trọng tài: Anthony Taylor |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Jonny - Kilman - Collins - Semedo - Moutinho - Neves (c) - Nunes - Neto - Jimenez - Guedes |
3 tháng 9, 2022 6 | Wolves | 1-0 | Southampton | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Jonny ![]() Podence ![]() Moutinho ![]() Neves ![]() Guedes ![]() |
Chi tiết | Diallo ![]() Bella-Kotchap ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 30,546 Trọng tài: John Brooks |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Ait-Nouri - Kilman - Collins - Jonny - Moutinho - Neves (c) - Nunes - Podence - Kalajdzic - Neto |
17 tháng 9, 2022 7 | Wolves | 0-3 | Man City | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:30 UTC+7 | Collins ![]() Nunes ![]() Neves ![]() |
Chi tiết | Grealish ![]() Rodri ![]() Haaland ![]() Foden ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 31,578 Trọng tài: Anthony Taylor |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Ait-Nouri - Kilman - Collins - Jonny - Moutinho - Neves (c) - Nunes - Podence - Guedes - Neto |
1 tháng 10, 2022 8 | West Ham | 2-0 | Wolves | London | ||
---|---|---|---|---|---|---|
23:30 UTC+7 | Scamacca ![]() Rice ![]() Bowen ![]() Cresswell ![]() |
Chi tiết | Neves ![]() Moutinho ![]() |
Sân vận động: London Lượng khán giả: 62,437 Trọng tài: Paul Tierney |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (3-4-3): Jose Sa (GK) - Ait-Nouri - Kilman - Neves (c) - Jonny - Semedo - Moutinho - Nunes - Neto - Podence - Guedes |
8 tháng 10, 2022 9 | Chelsea | 3-0 | Wolves | London | ||
---|---|---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Azpilicueta ![]() Havertz ![]() Pulisic ![]() Jorginho ![]() Broja ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 39,940 Trọng tài: Simon Hooper |
|||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-2-3-1): Jose Sa (GK) - Jonny - Toti - Kilman - Semedo - Moutinho (c) - Nunes - Guedes - Podence - Adama - Costa |
15 tháng 10, 2022 10 | Wolves | 1-0 | Nottingham | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Neves ![]() Podence ![]() Hodge ![]() |
Chi tiết | Dennis ![]() McKenna ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 31,554 Trọng tài: Thomas Bramall |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Ait-Nouri - Toti - Kilman - Jonny - Moutinho - Neves (c) - Nunes - Podence - Costa - Adama |
19 tháng 10, 2022 11 | Crystal Palace | 2-1 | Wolves | London | ||
---|---|---|---|---|---|---|
02:15 UTC+7 | Ward ![]() Doucouré ![]() Eze ![]() Zaha ![]() Guéhi ![]() |
Chi tiết | Adama ![]() B. Traoré ![]() |
Sân vận động: Selhurst Park Lượng khán giả: 25,125 Trọng tài: David Coote |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Collins - Semedo - B. Traore - Neves (c) - Nunes - Podence - Costa - Adama |
23 tháng 10, 2022 12 | Wolves | 0-4 | Leicester | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Jonny ![]() Semedo ![]() |
Chi tiết | Tielemans ![]() Barnes ![]() Maddison ![]() Vardy ![]() Faes ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 31,483 Trọng tài: Michael Oliver |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Collins - Jonny - Moutinho - Neves (c) - Nunes - Podence - Costa - Adama |
29 tháng 10, 2022 13 | Brentford | 1-1 | Wolves | London | ||
---|---|---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Mee ![]() Mbeumo ![]() Damsgaard ![]() Toney ![]() |
Chi tiết | Semedo ![]() Podence ![]() Neves ![]() ![]() Costa ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Cộng đồng Brentford Lượng khán giả: 17,051 Trọng tài: Bobby Madley |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Collins - Semedo - B. Traore - Neves (c) - Nunes - Podence - Costa - Adama |
5 tháng 11, 2022 14 | Wolves | 2-3 | Brighton | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Guedes ![]() Neves ![]() Semedo ![]() Jonny ![]() Collins ![]() |
Chi tiết | Lallana ![]() Mitoma ![]() Gross ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 30,732 Trọng tài: Graham Scott |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Collins - Semedo - Moutinho - Neves (c) - B. Traore - Podence - Hwang - Guedes |
13 tháng 11, 2022 15 | Wolves | 0-2 | Arsenal | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
02:45 UTC+7 | Toti ![]() B. Traoré ![]() Bueno ![]() |
Chi tiết | Partey ![]() Ødegaard ![]() Gabriel ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 34,624 Trọng tài: Stuart Attwell |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (5-3-2): Jose Sa (GK) - Bueno - Toti - Kilman - Collins - Semedo - Moutinho - Neves (c) - B. Traore - Adama - Guedes |
26 tháng 12, 2022 16 | Everton | 1-2 | Wolves | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Mina ![]() Patterson ![]() |
Chi tiết | Podence ![]() ![]() Kilman ![]() Neves ![]() Toti ![]() Costa ![]() Aït-Nouri ![]() ![]() |
Sân vận động: Goodison Park Lượng khán giả: 39,252 Trọng tài: Craig Pawson |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Collins - Semedo - Moutinho - Neves (c) - Hodge - Podence - Costa - Hwang |
31 tháng 12, 2022 17 | Wolves | 0-1 | Man United | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+7 | Semedo ![]() |
Chi tiết | Casemiro ![]() Fred ![]() Rashford ![]() ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 31,658 Trọng tài: Robert Jones |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Collins - Semedo - Moutinho - Neves (c) - Nunes - Podence - Costa - Hwang |
5 tháng 1, 2023 18 | Aston Villa | 1-1 | Wolves | Birmingham | ||
---|---|---|---|---|---|---|
03:00 UTC+7 | Ings ![]() Coutinho ![]() |
Chi tiết | Podence ![]() Hee Chan ![]() Kilman ![]() Costa ![]() |
Sân vận động: Villa Park Lượng khán giả: 39,978 Trọng tài: Jarred Gillett |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Collins - Semedo - Moutinho - Neves (c) - Nunes - Podence - Costa - Hwang |
14 tháng 1, 2023 19 | Wolves | 1-0 | West Ham | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Podence ![]() |
Chi tiết | Aguerd ![]() Rice ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 31,511 Trọng tài: Simon Hooper |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Collins - Semedo - Moutinho - Neves (c) - Nunes - Podence - Cunha - Hwang |
22 tháng 1, 2023 20 | Man City | 3-0 | Wolves | Greater Manchester | ||
---|---|---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Rodri ![]() Haaland ![]() |
Chi tiết | Kilman ![]() Lemina ![]() |
Sân vận động: Etihad Stadium Lượng khán giả: 53,282 Trọng tài: David Coote |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Collins - Semedo - Lemina - Neves (c) - Nunes - Hwang - Jimenez - Adama |
4 tháng 2, 2023 21 | Wolves | 3-0 | Liverpool | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Matip ![]() Dawson ![]() ![]() Neves ![]() |
Chi tiết | Gomez ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 31,664 Trọng tài: Paul Tierney |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Ait-Nouri - Kilman - Dawson - Semedo - Nunes - Neves (c) - Lemina - Hwang - Cunha - Sarabia |
11 tháng 2, 2023 22 | Southampton | 1-2 | Wolves | Southampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Alcaraz ![]() Ward-Prowse ![]() Maitland-Niles ![]() |
Chi tiết | Lemina ![]() ![]() Semedo ![]() Aït-Nouri ![]() Bednarek ![]() Gomes ![]() |
Sân vận động: St. Mary's Lượng khán giả: 29,751 Trọng tài: Jarred Gillett |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Ait-Nouri - Kilman - Dawson - Semedo - Moutinho - Neves (c) - Lemina - Nunes - Cunha - Sarabia |
18 tháng 2, 2023 23 | Wolves | 0-1 | Bournemouth | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Aït-Nouri ![]() Gomes ![]() Sarabia ![]() |
Chi tiết | Billing ![]() Tavernier ![]() Smith ![]() Senesi ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 31,222 Trọng tài: Michael Salisbury |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Dawson - Semedo - Nunes - Neves (c) - Moutinho - Adama - Cunha - Sarabia |
25 tháng 2, 2023 24 | Fulham | 1-1 | Wolves | London | ||
---|---|---|---|---|---|---|
03:00 UTC+7 | Palhinha ![]() Solomon ![]() Andreas ![]() |
Chi tiết | Sarabia ![]() |
Sân vận động: Craven Cottage Lượng khán giả: 24,399 Trọng tài: Michael Oliver |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Dawson - Semedo - Lemina - Neves (c) - Nunes - Cunha - Jimenez - Sarabia |
2 tháng 3, 2023 25 | Liverpool | 2-0 | Wolves | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
03:00 UTC+7 | Bajcetic ![]() Fabinho ![]() van Dijk ![]() Salah ![]() |
Chi tiết | Semedo ![]() Sarabia ![]() Neves ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53,259 Trọng tài: Paul Tierney |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-2-3-1): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Dawson - Semedo - Lemina - Neves (c) - Nunes - Moutinho - Sarabia - Jimenez |
4 tháng 3, 2023 26 | Wolves | 1-0 | Tottenham | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Neves ![]() Adama ![]() |
Chi tiết | Kulusevski ![]() |
Sân vận động: Molineux Trọng tài: Tim Robinson |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Jonny - Kilman - Dawson - Semedo - Nunes - Neves (c) - Lemina - Sarabia - Costa - Neto |
Cúp FA[sửa | sửa mã nguồn]
Là một đội bóng thi đấu ở giải Ngoại hạng, Wolves sẽ bắt đầu chiến dịch FA Cup từ vòng 3. Tại vòng ba, đội bóng sẽ hành quân đến Anfield để đối đầu với nhà đương kim vô địch giải đấu, Liverpool. [106] Hòa 2-2 trong trận đấu chính thức, hai đội sẽ phải chơi trận đá lại tại sân vận động Molineux. Tại đó, Wolves đã thua đối thủ với tỉ số 0-1, qua đó dừng bước tại vòng ba.
8 tháng 1, 2023 Vòng 3 | Liverpool | 2-2 | Wolves | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
03:00 UTC+7 | Núñez ![]() Salah ![]() |
Chi tiết | Guedes ![]() Jonny ![]() Hee Chan ![]() Lopetegui ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 52,636 Trọng tài: Andy Madley |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-4-2): Sarkic (GK) - Jonny - Toti - Collins - Lembikisa - Ait-Nouri - Hodge - Neves (c) - Adama - Guedes - Jimenez |
18 tháng 1, 2023 Vòng 3 (đá lại) | Wolves | 0-1 | Liverpool | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
02:45 UTC+7 | Adama ![]() |
Chi tiết | Elliott ![]() Thiago ![]() N. Phillips ![]() Gomez ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 30,948 Trọng tài: Andre Marriner |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Jonny - Toti - Collins - Lembikisa - Hodge - Neves (c) - Moutinho - Ait-Nouri - Jimenez - Adama |
Cúp EFL[sửa | sửa mã nguồn]
Là một đội bóng ở giải Ngoại hạng nhưng không được tham dự cúp châu Âu, Wolves sẽ thi đấu ở cúp EFL từ vòng 2. Wolves có được chiến thắng trước đại diện đang thi đấu ở EFL Championship, Preston North End tại vòng 2. [107] Ở vòng 3, đội bóng sẽ đối đầu với Leeds United. [108] Vượt qua vòng ba sau chiến thắng trước Leeds, Wolves sẽ đối đầu với Gillingham ở vòng bốn trên sân nhà. [109] Đánh bại Gillingham, Wolves đã giành quyền tiến vào Tứ kết của giải đấu, tại đó đội bóng sẽ có chuyến làm khách đến sân của Nottingham Forest. [110] Wolves đã phải dừng chân tại Tứ kết sau khi thất bại sau loạt luân lưu trước Nottingham.
24 tháng 8, 2022 Vòng 2 | Wolves | 2-1 | Preston | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
01:45 UTC+7 | Jiménez ![]() Traoré ![]() Semedo ![]() |
Chi tiết | Cunningham ![]() Woodburn ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 21,946 Trọng tài: Thomas Bramall |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Sarkic (GK) - Ait-Nouri - Collins - Kilman (c) - Semedo - Moutinho - Dendoncker - Nunes - Hwang - Jimenez - Adama |
10 tháng 11, 2022 Vòng 3 | Wolves | 1-0 | Leeds | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
02:45 UTC+7 | B. Traoré ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 24,246 Trọng tài: Andre Marriner |
|||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Sarkic (GK) - Ait-Nouri - Kilman - Collins - Jonny - Hodge - Neves (c) - Ronan - Guedes - Hwang - Adama |
21 tháng 12, 2022 Vòng 4 | Wolves | 2-0 | Gillingham | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
02:45 UTC+7 | Jiménez ![]() Aït-Nouri ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 26,943 Trọng tài: Michael Salisbury |
|||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (4-3-3): Jose Sa (GK) - Bueno - Kilman - Collins - Semedo - Hodge - Neves (c) - Moutinho - Podence - Costa - Guedes |
12 tháng 1, 2023 Tứ kết | Nottingham | 1-1 (4-3 p) |
Wolves | Nottingham | ||
---|---|---|---|---|---|---|
02:45 UTC+7 | Boly ![]() Aurier ![]() |
Chi tiết | Kilman ![]() Jiménez ![]() Neves ![]() Nunes ![]() Podence ![]() |
Sân vận động: City Ground Lượng khán giả: 28,656 Trọng tài: Graham Scott |
||
Loạt sút luân lưu | ||||||
Surridge ![]() Freuler ![]() Worrall ![]() Gibbs-White ![]() Colback ![]() |
Neves ![]() Podence ![]() Nunes ![]() Cunha ![]() Hodge ![]() | |||||
Ghi chú: Đội hình xuất phát (5-2-3): Jose Sa (GK) - Ait-Nouri - Toti - Kilman - Jonny - Semedo - Moutinho (c) - Nunes - Hwang - Jimenez - Guedes |
Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Đội trưởng[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 4 tháng 3 năm 2023
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|
8 | MF | ![]() |
25 | 2 | 2 | 29 |
28 | MF | ![]() |
1 | 0 | 1 | 2 |
23 | DF | ![]() |
0 | 0 | 1 | 1 |
Số trận ra sân[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 4 tháng 3 năm 2023
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Khác | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | GK | ![]() |
26 | 1 | 2 | 1 | 30 |
3 | DF | ![]() |
9(10) | 2 | 3(1) | 4(1) | 18(12) |
4 | DF | ![]() |
17(1) | 2 | 3 | 5(1) | 27(2) |
5 | MF | ![]() |
6(1) | 0 | 0 | 0 | 6(1) |
6 | MF | ![]() |
4(4) | 0 | 0(1) | 1 | 5(5) |
7 | FW | ![]() |
9 | 0 | 0(1) | 3 | 12(1) |
8 | MF | ![]() |
25 | 2 | 2(2) | 3 | 32(2) |
9 | FW | ![]() |
5(6) | 2 | 2(1) | 2(2) | 11(9) |
10 | FW | ![]() |
16(8) | 0(1) | 1(3) | 4(2) | 21(14) |
11 | FW | ![]() |
9(8) | 0(1) | 3(1) | 1(2) | 13(12) |
12 | FW | ![]() |
5(3) | 0(2) | 0(1) | 0 | 5(6) |
15 | DF | ![]() |
6 | 0 | 0 | 0 | 6 |
18 | FW | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
19 | DF | ![]() |
12(4) | 2 | 2(1) | 3 | 19(5) |
20 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | FW | ![]() |
6(1) | 0 | 0 | 0 | 6(1) |
22 | DF | ![]() |
19(5) | 0(2) | 3 | 2 | 24(7) |
23 | DF | ![]() |
26 | 0 | 4 | 4(1) | 34(1) |
24 | DF | ![]() |
3(4) | 2 | 1 | 3(2) | 9(6) |
25 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | MF | ![]() |
21(2) | 0(2) | 2(1) | 0 | 23(5) |
28 | MF | ![]() |
18(6) | 1 | 3(1) | 5 | 27(7) |
29 | FW | ![]() |
9(5) | 0(1) | 1 | 2 | 12(6) |
35 | MF | ![]() |
0(3) | 0 | 0 | 0 | 0(3) |
37 | FW | ![]() |
8(15) | 2 | 2(2) | 2 | 14(17) |
59 | MF | ![]() |
1(4) | 2 | 2(1) | 4(3) | 9(8) |
60 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0(1) | 0(1) |
61 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0(2) | 0(2) |
62 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
63 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0(1) | 0(1) |
64 | DF | ![]() |
12(2) | 0(1) | 1 | 4(3) | 17(6) |
65 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0(1) | 0(1) |
66 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1(6) | 1(6) |
78 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0(1) | 0(1) |
81 | DF | ![]() |
0(1) | 2 | 0(1) | 1(5) | 3(7) |
85 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0(1) | 0(1) |
87 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0(1) | 0(1) |
94 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0(2) | 0(2) |
Đã rời đội trong mùa giải | |||||||
38 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 2(2) | 2(2) |
16 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 3(3) | 3(3) |
18 | MF | ![]() |
2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
39 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 3(2) | 3(2) |
15 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 3(1) | 3(1) |
32 | MF | ![]() |
2(2) | 0 | 1 | 3(1) | 6(3) |
17 | FW | ![]() |
8(5) | 1 | 3(1) | 1(1) | 13(7) |
13 | GK | ![]() |
0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
25 | MF | ![]() |
0(1) | 0 | 1 | 3(3) | 4(4) |
14 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 3(3) | 3(3) |
77 | MF | ![]() |
0(5) | 0 | 0(1) | 1(2) | 1(8) |
55 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 3 | 3 |
Bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 4 tháng 3 năm 2023
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Khác | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
10 | FW | ![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 10 |
8 | MF | ![]() |
5 | 0 | 0 | 1 | 6 |
9 | FW | ![]() |
0 | 0 | 3 | 2 | 5 |
37 | FW | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 4 |
7 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 3 | 3 |
3 | DF | ![]() |
1 | 0 | 1 | 0 | 2 |
11 | FW | ![]() |
0 | 1 | 0 | 1 | 2 |
77 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
20 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
23 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
24 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
6 | MF | ![]() |
0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
29 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
64 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
4 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
15 | DF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
35 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
21 | FW | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Phản lưới nhà | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | ||
Đã rời đội trong mùa giải | |||||||
18 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
6 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
17 | FW | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
14 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 19 | 2 | 6 | 23 | 50 |
Kiến tạo[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 25 tháng 2 năm 2023
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Khác | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
22 | DF | ![]() |
1 | 0 | 1 | 1 | 3 |
28 | MF | ![]() |
2 | 0 | 0 | 1 | 3 |
3 | DF | ![]() |
0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
10 | FW | ![]() |
0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
11 | FW | ![]() |
1 | 0 | 1 | 0 | 2 |
9 | FW | ![]() |
1 | 0 | 0 | 1 | 2 |
19 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
27 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
64 | DF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
6 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
29 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
12 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
37 | FW | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Đã rời đội trong mùa giải | |||||||
18 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
17 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
15 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
25 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
17 | FW | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 10 | 0 | 4 | 13 | 27 |
Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 4 tháng 3 năm 2023
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |||
8 | MF | ![]() |
9 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 11 | 0 |
22 | DF | ![]() |
6 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 |
10 | FW | ![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 6 | 1 |
4 | DF | ![]() |
2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
29 | FW | ![]() |
2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
3 | DF | ![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 |
28 | MF | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 |
19 | DF | ![]() |
3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
23 | DF | ![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
5 | MF | ![]() |
1 | 0(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0(1) |
7 | FW | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 |
6 | MF | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
24 | DF | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
27 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
21 | FW | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
59 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
64 | DF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
11 | FW | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
37 | FW | ![]() |
0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
15 | DF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
35 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Đã rời đội trong mùa giải | ||||||||||||
16 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 |
18 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
32 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
17 | FW | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
14 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2 | 1 |
77 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 41 | 3(1) | 2 | 0 | 5 | 0 | 12 | 2 | 70 | 5(1) |
Giữ sạch lưới (Thủ môn)[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 4 tháng 3 năm 2023
Số áo | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Khác | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
7 | 0 | 1 | 0 | 8 |
25 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đã rời đội trong mùa giải | ||||||
13 | ![]() |
0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
55 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 7 | 0 | 2 | 2 | 11 |
Giải thưởng và Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Wolves Castore Player of the Month[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng được trao hàng tháng cho cầu thủ có màn trình diễn xuất sắc nhất tháng, được bình chọn bởi các cổ động viên trên Wolves.co.uk
Tháng | Cầu thủ | Ứng viên | Nguồn |
---|---|---|---|
Tháng 8 | ![]() |
![]() ![]() ![]() |
[111][112] |
Tháng 9 | ![]() |
![]() ![]() ![]() |
[113][114] |
Tháng 10 | ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
[115][116] |
Tháng 11 | - | - | - |
Tháng 12 | ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
[117][118] |
Tháng 1 | ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
[119][120] |
Tháng 2 | ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
[121][122] |
Khác[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Cầu thủ | Giải thưởng | Nguồn |
---|---|---|---|
13/8/2022 | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận (Premier League) | WOLFUL |
3/9/2022 | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận (Premier League) | WOLSOU |
15/10/2022 | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận (Premier League) | WOLNFO |
26/12/2022 | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận (Premier League) | EVEWOL |
14/1/2023 | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận (Premier League) | WOLWHU |
4/2/2023 | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận (Premier League) | WOLLIV |
11/2/2023 | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận (Premier League) | SOUWOL |
25/2/2023 | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận (Premier League) | FULWOL |
4/3/2023 | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận (Premier League) | WOLTOT |
Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích | Trận đấu | Ngày | Chi tiết |
---|---|---|---|
Trận thắng đậm nhất (sân nhà) | Wolves 3-0 Liverpool | 4/2/2023 | [1] |
Trận thắng đậm nhất (sân khách) | Everton 1-2 Wolves | 26/12/2022 | [2] |
Trận thua đậm nhất (sân nhà) | Wolves 0-4 Leicester | 23/10/2022 | [3] |
Trận thua đậm nhất (sân khách) | Chelsea 3-0 Wolves | 8/10/2022 | [4] |
Trận đấu có nhiều bàn thắng nhất | Wolves 2-3 Brighton (5) | 5/11/2022 | [5] |
Trận đấu có lượng khán giả cao nhất | Wolves 0-2 Arsenal (34,624) | 13/11/2022 | [6] |
Trận đấu có lượng khán giả thấp nhất | Wolves 2-1 Preston (21,946) | 24/8/2022 | [7] |
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Được mua đứt vào mùa hè 2021.
- ^ Được cho là £20,5m. [10]
- ^ Được mua đứt vào tháng 1 năm 2019
- ^ Được chiêu mộ từ Areosa
- ^ Được cho là £42,2m. [24]
- ^ Wolves chiêu mộ bộ đôi Neto và Jordao với mức phí được cho là £18m. [30]
- ^ Được mua đứt vào năm 2019
- ^ Được mua đứt vào tháng 1 năm 2022
- ^ Được cho là £15.4m. [36]
- ^ Đã gia nhập Birmingham City sau khi giải phóng hợp đồng.[55]
- ^ Đã gia nhập Beşiktaş sau khi giải phóng hợp đồng. [57]
- ^ Đã gia nhập Botafogo sau khi giải phóng hợp đồng. [59]
- ^ Đã gia nhập Bolton Wanderers sau khi giải phóng hợp đồng. [61]
- ^ Đã gia nhập Paris FC sau khi giải phóng hợp đồng.
- ^ Đã gia nhập Olimpija Ljubljana sau khi giải phóng hợp đồng. [62]
- ^ Đã gia nhập Grimsby Town sau khi giải phóng hợp đồng. [63]
- ^ Đã gia nhập Atletico San Luis sau khi chấm dứt hợp đồng.
- ^ Chuyển tới Blackpool theo dạng cho mượn. [50]
- ^ Chuyển tới Everton theo dạng cho mượn. [81]
- ^ Chuyển tới Nottingham Forest. [67]
- ^ Chuyển tới Swansea City theo dạng cho mượn. [85]
- ^ Chuyển tới Nottingham Forest. [69]
- ^ Chuyển tới Aston Villa. [70]
- ^ Chuyển tới Benfica theo dạng cho mượn. [89]
- ^ Chuyển tới Stoke City theo dạng cho mượn.
- ^ Chuyển tới Colorado Rapids.
- ^ Chuyển tới FC Cincinnati theo dạng cho mượn.
- ^ Chuyển tới Wycombe Wanderers theo dạng cho mượn.
- ^ Chuyển tới Walsall theo dạng cho mượn.
- ^ Chuyển tới Como 1907. [68]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Wolves part company with Lage”. Wolverhampton Wanderers FC. 10 tháng 2 năm 2022.
- ^ a b “Wolves confirm Lopetegui appointment”. Wolverhampton Wanderers FC. 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Premier League 2022/23 dates announced”. Premier League. ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b “Wolves sign 'keeper Sa as Patricio replacement”. Sky Sports. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Wolves confirm Sa signing”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2021.
- ^ a b c “Bentley becomes latest recruit”. Wolverhampton Wanderers FC. 25 tháng 1 năm 2023.
- ^ a b “Ait-Nouri makes permanent Molineux move”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Wolves complete permanent deal for Rayan Ait-Nouri”. Express & Star. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2021.
- ^ a b c “Wolves complete Collins signing”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2022.
- ^ a b “Wolves confirm £20.5m signing of Burnley defender Nathan Collins”. Express and Star. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2022.
- ^ a b c d “Craig Dawson: Wolves complete signing of defender from West Ham”. Sky Sports. 22 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Wolves transfer news: Jonny signs new deal until 2025”. Sky Sports. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021.
- ^ a b “Wolves sign Jonny Castro Otto in £15m deal”. Express & Star. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b c “Nelson Semedo: Wolves sign right-back for £36,8m from Barcelona”. Sky Sports. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Kilman commits long-term future to Wolves”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Maidenhead United defender Max Kilman clinches Premier League move to Wolverhampton Wanderers”. Maidenhead Advertiser. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Toti commits future to Wolves”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2022.
- ^ “New signing heads out on loan”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ a b “Bueno signs fresh Wolves contract”. Wolverhampton Wanderers FC. 2 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b c d “Wolves complete £9m Mario Lemina deal”. Express & Star. 14 tháng 1 năm 2023.
- ^ a b c “Traore signs for Wolves”. Wolverhampton Wanderers FC. 1 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Ruben Neves signs long-term contract”. Wolverhampton Wanderers. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “Ruben Neves makes £16m move to Wolves”. GOAL. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
- ^ a b c d e “Matheus Nunes: Wolves sign Sporting Lisbon midfielder in club-record £42.2m deal”. Sky. 18 tháng 8 năm 2022.
- ^ a b “Moutinho signs new Wolves contract”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2022.
- ^ a b “Wolves sign Joao Moutinho from Monaco for £5m on two year deal”. Sky Sports. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b c d “Wolves sign Joao Gomes from Flamengo for £15m”. The Athletic. 30 tháng 1 năm 2023.
- ^ a b “Hodge links up with Wolves under-23s”. Wolverhampton Wanderers FC. 27 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Neto commits to new Wolves contract”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2022.
- ^ a b “Wolves sign Portuguese duo”. Express & Star. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Jimenez commits future to Wolves”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.
- ^ a b “Wolves confirm club-record signing of Raúl Jiménez for £30m from Benfica”. The Guardian. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b c “Wolves sign Daniel Podence from Olympiakos”. Sky Sports. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020.
- ^ a b c d “Wolves to sign Hwang Hee-chan on permanent deal from RB Leipzig”. The Athletic. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2022.
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênCunha signed
- ^ a b c d “Wolves transfer news: Sasa Kalajdzic joins Bruno Lage's side from Stuttgart”. Sky. 31 tháng 8 năm 2022.
- ^ a b c “Wolves confirm deal to sign winger Chiquinho from Estoril for £2.9m”. The Guardian. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2022.
- ^ a b c d “Pablo Sarabia: Wolves confirm €5m (£4.4m) signing of Spain international from Paris Saint-Germain”. Sky Sports. 18 tháng 1 năm 2023.
- ^ a b c “Costa completes Wolves move”. Wolverhampton Wanderers FC. 12 tháng 9 năm 2022.
- ^ a b c “Wolves complete signing of Adama Traore from Middlesbrough”. Sky Sports. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Lopetegui's backroom team takes shape”. Wolverhampton Wanderers FC. 10 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Leon makes move to Premier League club”. AFC Wimbledon. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Wanderers youth scholar joins Premier League side Wolverhampton Wanderers”. Dorking Wanderers. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2022.
- ^ a b “Wolves secure £27.5m Goncalo Guedes signing”. Express & Star. 8 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Exeter City defender Alfie Pond joins Premier League Wolves”. Devon Live. 2 tháng 9 năm 2022.
- ^ a b c “Wolves Academy trio agree new deals”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Sarkic commits future to Wolves”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Kaleta signs first professional contract”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2022.
- ^ a b “Silva signs new Wolves contract ahead of loan move”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2022.
- ^ a b c “Corbeanu joins Blackpool on loan”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2022.
- ^ a b “Lonwijk pens new Wolves deal ahead of Plymouth loan”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Campbell signs new deal with Wolves”. Wolverhampton Wanderers FC. 13 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Lembikisa signs long-term Wolves deal”. Wolverhampton Wanderers FC. 9 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Hodge signs new long-term contract”. Wolverhampton Wanderers FC. 21 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Welcome to Blues, John Ruddy”. Birmingham City FC. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Thank you, John”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Welcome to Besiktas Romain Ghanem Paul Saiss”. Besiktas. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Thank you, Romain”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Marçal has arrived”. Botafogo. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2022.
- ^ a b c d e f Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênRetained List
- ^ “Attacking trio added to 'B' squad”. Bolton Wanderers. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Pascal Juan Estrada iz Wolverhampton v Olimpijo”. 24ur.com. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Pardington signs for Mariners”. Grimsby Town FC. 27 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Vinagre's Wolves exit becomes permanent”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2022.
- ^ “New scholars added to academy”. Burnley FC. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
- ^ a b “Shabani and Dadashov depart Wolves”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
- ^ a b “Morgan Gibbs-White: Nottingham Forest sign Wolves midfielder for £42.5m”. Sky. 19 tháng 8 năm 2022.
- ^ a b “Cutrone makes final Wolves departure”. Wolverhampton Wanderers FC. 29 tháng 8 năm 2022.
- ^ a b “Nottingham Forest confirm their NINETEENTH signing of the summer as centre-back Willy Boly joins from Wolves in deal worth £2.25m”. DailyMail. 1 tháng 9 năm 2022.
- ^ a b “Jan Bednarek, Leander Dendoncker join Aston Villa as Wolves sign Boubacar Traore from Metz”. Sky. 1 tháng 9 năm 2022.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBonatini
- ^ “Campana's Inter Miami loan turns permanent”. Wolverhampton Wanderers FC. 20 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Ronan's time at Wolves comes to an end”. Wolverhampton Wanderers FC. 23 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Hoever completes PSV loan move”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Giles makes new loan move”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Bolla returns to Switzerland on loan”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Moulden makes Moors loan move”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Sanderson makes Birmingham return”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Richards heads back to Harrogate on loan”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Perry makes loan return to Cheltenham”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2022.
- ^ a b “Conor Coady: Everton sign Wolves captain on season-long loan”. Sky Sports. 8 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Wolves keeper O'Shaughnessy joins Bradford City on loan”. Simon Parker, Telegraph & Argus. 19 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Jordao makes loan move”. Wolverhampton Wanderers FC. 24 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Young completes loan move”. Wolverhampton Wanderers FC. 28 tháng 6 năm 2022.
- ^ a b “Cundle completes Swansea loan”. Wolverhampton Wanderers FC. 29 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Arinbjornsson heads to Norway on loan”. Wolverhampton Wanderers FC. 31 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Marques heads out on loan”. Wolverhampton Wanderers FC. 1 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Young heads back out on loan”. Wolverhampton Wanderers FC. 6 tháng 1 năm 2023.
- ^ a b “Guedes leaves on loan”. Wolverhampton Wanderers FC. 20 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Corbeanu heads to Germany”. Wolverhampton Wanderers FC. 20 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Silva completes PSV switch”. Wolverhampton Wanderers FC. 25 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Sarkic makes loan move”. Wolverhampton Wanderers FC. 25 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Hoever completes new loan move”. Wolverhampton Wanderers FC. 27 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Smith completes loan move”. Wolverhampton Wanderers FC. 27 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Campbell completes loan move”. Wolverhampton Wanderers FC. 30 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Mosquera heads out on loan”. Wolverhampton Wanderers FC. 2 tháng 2 năm 2023.
- ^ “Wolves face Besiktas and Alaves in Spain preseason trip”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Rovers travel to Wolves this afternoon for a behind closed doors training match”. Forest Green Rovers. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2022.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBurnley
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênLevante
- ^ “Villarreal B practice fixture added to schedule”. Wolverhampton Wanderers FC. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2022.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênPortugal
- ^ “Lopetegui's side head to Spain”. Wolverhampton Wanderers FC. 5 tháng 12 năm 2022.
- ^ “Premier League Handbook 2021/22” (PDF). Premier League. tr. 105–107. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Premier League 2022/23 fixtures released”. Premier League. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Away tie in the FA Cup”. Wolverhampton Wanderers FC. 28 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Carabao Cup Round Two draw confirmed”. EFL. 10 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Carabao Cup: Round Three draw confirmed”. EFL. 25 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Carabao Cup: Round Four draw confirmed”. EFL. 10 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Carabao Cup Quarter-Final draw confirmed”. EFL. 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ “Castore Player of the Month August”. Wolverhampton Wanderers FC. 2 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Neves voted Player of the Month”. Wolverhampton Wanderers FC. 8 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Castore Player of the Month – September 2022”. Wolverhampton Wanderers FC. 23 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Neves wins successive Castore Player of the Month awards”. Wolverhampton Wanderers FC. 30 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Castore Player of the Month October”. Wolverhampton Wanderers FC. 31 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Bueno voted October's Castore Player of the Month”. Wolverhampton Wanderers FC. 2 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Vote Castore Player of the Month – December 2022”. Wolverhampton Wanderers FC. 3 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Ait-Nouri voted December's Castore Player of the Month”. Wolverhampton Wanderers FC. 6 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Castore Player of the Month nominations for January”. Wolverhampton Wanderers FC. 27 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Podence picks up Castore Player of the Month for January”. Wolverhampton Wanderers FC. 3 tháng 2 năm 2023.
- ^ “Castore Player of the Month - February”. Wolverhampton Wanderers FC. 28 tháng 2 năm 2023.
- ^ “Lemina wins Player of the Month”. Wolverhampton Wanderers FC. 3 tháng 3 năm 2023.