Worsleya procera
Worsleya procera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Worsleya Traub 1944 |
Loài (species) | W. procera |
Danh pháp hai phần | |
Worsleya procera (Lem.) Traub | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Worsleya procera là một loài thực vật có hoa thuộc chi đơn loài Worsleya trong họ Amaryllidaceae.[2] Loài này được (Lem.) Traub miêu tả khoa học đầu tiên năm 1944.[3]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List
- ^ “Worsleya”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Worsleya procera”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Worsleya procera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Worsleya procera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Worsleya procera”. International Plant Names Index.