Wurtzit

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Wurtzit
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật sulfide
Công thức hóa học(Zn,Fe)S
Phân loại Strunz02.CB.45
Phân loại Dana02.08.07.01
Hệ tinh thểtháp đôi sáu phương kép, ký hiệu H-M (6mm);nhóm không gian: P63mc
Nhận dạng
Màuđen nâu, nâu vàng, nâu đỏ, đen.
Dạng thường tinh thểtỏa tia và khối, cũng gặp dạng trụ
Cát khai[1120] and [0001]
Vết vỡkhông phẳn - bất thường
Độ cứng Mohs3.5-4
Ánhnhựa, bán kim sáng trên các mặt tinh thể
Màu vết vạchnâu nhạt
Tính trong mờmờ
Tỷ trọng riêng4.09 đo, 4.10 tính
Thuộc tính quangmột trục (+)
Chiết suấtnω = 2.356 nε = 2.378
Khúc xạ képδ = 0.022
Các đặc điểm kháckhông từ, không phóng xạ
Tham chiếu[1][2][3]

Wurtzit là một loại khoáng vật sulfide sắt kẽm ((Zn,Fe)S), đây là một dạng sphalerit hiếm gặp. Hàm lượng sắt thay đổi lên đến 8%.[4] Nó là một trong 3 dạng đa hình cùng với matraitsphalerit.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Handbook of Mineralogy
  2. ^ Wutzite at Mindat.org
  3. ^ Wurtzite at Webmineral
  4. ^ Palache, Charles, Harry Berman & Clifford Frondel (1944), The System of Mineralogy of James Dwight Dana and Edward Salisbury Dana, Yale University 1837-1892, Volume I: Elements, Sulfides, Sulfosalts, Oxides. John Wiley and Sons, Inc., New York. 7th edition, revised and enlarged, pp. 226-228.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]