Xylophanes haxairei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xylophanes haxairei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Xylophanes
Loài (species)X. haxairei
Danh pháp hai phần
Xylophanes haxairei
Cadiou, 1985[1]

Xylophanes haxairei là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Guyane thuộc PhápVenezuela.[2]

Chiều dài cánh trước là 37–38 mm. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.

Ấu trùng có lẽ ăn các loài Psychotria panamensis, Psychotria nervosaPavonia guanacastensis.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]