Yoon Bit-garam
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 7 tháng 5, 1990 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Changwon, Gyeongnam, Hàn Quốc | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Jeju United | ||||||||||||||||
Số áo | 10 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2009 | Đại học Chung-Ang | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2010–2011 | Gyeongnam FC | 49 | (12) | ||||||||||||||
2012 | Seongnam Ilhwa Chunma | 31 | (11) | ||||||||||||||
2013–2015 | Jeju United | 104 | (39) | ||||||||||||||
2016– | Yanbian Funde | 37 | (11) | ||||||||||||||
2017– | → Jeju United (mượn) | 17 | (2) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2006–2007 | U-17 Hàn Quốc | 26 | (7) | ||||||||||||||
2010–2012 | U-23 Hàn Quốc | 15 | (3) | ||||||||||||||
2010– | Hàn Quốc | 15 | (3) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 6 năm 2016 |
Yoon Bit-garam | |
Hangul | 윤빛가람 |
---|---|
Hanja | 尹빛가람 |
Romaja quốc ngữ | Yun Bitgaram |
McCune–Reischauer | Yun Pitkaram |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Yoon.
Yoon Bit-garam (tiếng Triều Tiên: 윤빛가람; phát âm tiếng Hàn: [jun.bit̚.k͈a.ɾam] or [jun] [pit̚.k͈a.ɾam]; sinh ngày 7 tháng 5 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc. Anh được biết đến với khả năng ghi bàn từ trung tuyến.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. |
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Tại Cúp bóng đá châu Á 2011, anh vào sân từ ghế dự bị trước Iran ở vòng tứ kết tại Sân vận động Câu lạc bộ Thể thao Qatar. Bàn thắng ở hiệp phụ của anh giúp Hàn Quốc đánh bại Iran vào bán kết gặp Nhật Bản.[1]
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Kết quả liệt kê bàn thắng của Hàn Quốc trước.[2]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 11 tháng 8 năm 2010 | Sân vận động World Cup Suwon, Suwon, Hàn Quốc | Nigeria | 1–0 | 2–1 | Giao hữu quốc tế |
2. | 22 tháng 1 năm 2011 | Sân vận động Suheim bin Hamad, Doha, Qatar | Iran | 1–0 | 1–0 (s.h.p.) | Cúp bóng đá châu Á 2011 |
3. | 5 tháng 6 năm 2016 | Eden Arena, Praha, Cộng hòa Séc | Cộng hòa Séc | 1–0 | 2–1 | Giao hữu quốc tế |
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 30 tháng 10 năm 2016
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2010 | Gyeongnam FC | K League 1 | 24 | 6 | 2 | 0 | 5 | 3 | - | 31 | 9 | |
2011 | 25 | 10 | 1 | 0 | 7 | 2 | - | 33 | 12 | |||
2012 | Seongnam Ilhwa Chunma | 31 | 1 | 1 | 0 | - | 7 | 1 | 39 | 2 | ||
2013 | Jeju United | K League 1 | 31 | 1 | 4 | 1 | - | - | 35 | 2 | ||
2014 | 37 | 4 | 0 | 0 | - | - | 37 | 4 | ||||
2015 | 36 | 6 | 3 | 1 | - | - | 39 | 7 | ||||
Trung Quốc | Giải vô địch | CFA Cup | CSL Cup | AFC | Tổng cộng | |||||||
2016 | Yanbian FC | Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc | 25 | 8 | 0 | 0 | - | - | 25 | 8 | ||
2017 | 12 | 3 | 0 | 0 | - | - | 12 | 3 | ||||
Tổng cộng | Hàn Quốc | 184 | 38 | 11 | 2 | 12 | 5 | 7 | 1 | 214 | 46 | |
Trung Quốc | 37 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 37 | 11 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 209 | 46 | 11 | 2 | 12 | 5 | 7 | 1 | 239 | 56 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Iran 0-1 Korea Republic AET (FT 0-0) Lưu trữ 2018-06-19 tại Wayback Machine www.the-afc.com Sunday, 23 tháng 1 năm 2011 02:48
- ^ “Yoon, Bit-Garam”. National Football Teams. Truy cập 6 tháng 5 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Yoon Bit-garam tại National-Football-Teams.com
- Yoon Bit-garam tại Soccerway
- Yoon Bit-garam – Thông tin tại kleague.com
Thể loại:
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Hàn Quốc
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Á 2011
- Cầu thủ bóng đá Gyeongnam FC
- Cầu thủ bóng đá Seongnam FC
- Cầu thủ bóng đá Jeju United FC
- Cầu thủ bóng đá Diên Biên Phú Đức
- Cầu thủ bóng đá K League 1
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc
- Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2010
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Trung Quốc