Yoshikawa Shogo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yoshikawa Shogo
吉川 翔梧
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yoshikawa Shogo
Ngày sinh 8 tháng 4, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Kamagaya, Chiba, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Vanraure Hachinohe
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2011–2013 Trường Trung học Obihiro Kita
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Zweigen Kanazawa 3 (0)
2016Vanraure Hachinohe (mượn) 9 (2)
2017– Vanraure Hachinohe 24 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 1 năm 2018

Yoshikawa Shogo (吉川 翔梧 Yoshikawa Shōgo?, sinh ngày 8 tháng 4 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Vanraure Hachinohe.

Sự nghiệp thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Yoshikawa Shogo thi đấu cho Zweigen Kanazawa từ năm 2014 đến năm 2015. Năm 2016, anh chuyển đến Vanraure Hachinohe.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 5 tháng 1 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2014 Zweigen Kanazawa J3 League 3 0 0 0 3 0
2015 J2 League 0 0 1 0 1 0
2016 Vanraure Hachinohe JFL 9 2 0 0 9 2
2017 24 2 3 0 27 2
Tổng 36 4 4 0 40 4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 241 out of 298)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 267 out of 290)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]